Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

WORD

BÀI TẬP 1
PROJECT 1
Task 1
• Từ khóa: Sort table (sắp xếp bảng)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen bảng
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Layout, trong nhóm Data chọn vào Sort, tại Sort by chọn vào thêm → Chọn
Time → click chọn vào Ascending → chọn Ok.
Task 2
• Từ khóa: Repeat (lặp lạ)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen dòng đầu tiên của bảng
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Layout, trong nhóm Data  chọn Repeat Header Rows
Task 3
• Từ khóa: Insert a table (chèn bảng)
 Thao tác :
- Bước 1: Bôi đen từ Bun tới Sam (bôi vừa đủ đoạn văn)
- Bước 2: Vào thẻ Insert → chọn Table → chọn Convert text to table
+ Tại Number of columns điều chỉnh thành 3
+ Click chọn vào Tabs
+ Click chọn vào Autofit to window → chọn Ok
Task 4
• Từ khóa: Insert footnote (chèn chú thích cuối trang) , Cut and paste (cắt và dán nội dung)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột bên phải tiêu đề Place to play → vào thẻ References→ chọn Insert footnote
- Bước 2: Bôi đen nội dung We Will Be → bấm chuột phải chọn Cut
- Bước 3: Đặt chuột tại chú thích cuối trang → bấm chuột phải → chọn Keep source formatting
Task 5
• Từ khóa: Add Closed chevron process diagram (chèn 1 cái sơ đồ)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột vào vị trí đề bài yêu cầu
- Bước 2: Vào thẻ Insert, trong nhóm Illustrations → chọn Smart Art
+ Các tìm Smart Art nhanh:
- Bước 1: Chọn vào All sau đó chọn 1 ô bất kì
- Bước 2: Nhấn liên tục chữ cái đầu tiên của kiểu đó trên bàn phím và dừng lai tại kiểu đề bài yêu
cầu → chọn Ok
- Bước 3: Nhập nội dung vào Smart Art.
Task 6
• Từ khóa: Subject property (thuộc tính chủ đề)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ File chọn Info → tại nhóm Properties cuộn chuột xuống dưới → chọn vào Show All
Properties → vào Subject nhập nội dung Sam and Bun → sau khi nhập nội dung bấm nút quay về.

Task 7
• Từ khóa: Show the Tab formatting symbols (hiển thị các kí hiệu định dạng Tab) (kí tự ẩn của phím Tab)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ File → chọn Options → chọn vào Display → click chọn vào Tab character → bỏ tích
chọn các đối tượng khác → chọn Ok.

PROJECT 2
Task 1
• Từ khóa: Border (viền)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Design
- Bước 2: Click chuột vào Pay borders → chọn Box → chọn color (màu đề bài yêu cầu) → chọn Width
(3pt) → tại Apply to chọn Whole document
Task 2
• Từ khóa: Bookmark (đánh dấu trang)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào Insert, ở nhóm Links chọn Bookmark → nhập tên (Mondays) → nhấn Add
Task 3
• Từ khóa: Move (di chuyển) , Wrap
 Thao tác:
Ý 1: Move
- Bước 1: Chọn ảnh → ấn chuột phải chọn Cut
- Bước 2: Đặt chuột dưới Heading mà đề bài yêu cầu → nhấn chuột phải chọn Paste (Use Destincition
theme)
Ý 2: Wrapping
- Bước 1: chọn ảnh → click vào Format → trong thẻ ngữ cảnh Format click chuột vào Wrap text → chọn
kiểu đề bài yêu cầu
Task 4
• Từ khóa: Remove format (xóa định dạng)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Home
- Bước 3: Vào nhóm Font
- Bươc 4: Chọn Clear All Formatting
Task 5
• Từ khóa: Inspect & Remove (kiểm tra và xóa)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn thẻ File
- Bước 2: Chọn Info
- Bước 3: Chọn Check for issues → chọn Inspect document (đi thi ấn Yes, ở nhà ấn No) → click chuột
vào Document properties & personal information → nhấn Inspect → nhấn vào Remove all mục
Document properties & personal information → nhấn Close
Task 6
• Từ khóa: Change format (thay đổi định dạng)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Home, trong nhóm Styles → chọn More → chọn kiểu đề bài yêu cầu.
Task 7
• Từ khóa: Add alternative text (chèn văn bản thay thế)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen bảng
- Bước 2: Ấn chuột phải
- Bước 3: Chọn Table properties
- Bước 4: Chọn Alt text
- Bước 5: Nhập nội dung Title → nhập mô tả Description → nhấn Ok.

PROJECT 3
Task 1
• Từ khóa: Margin (lề)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn thẻ Layout
- Bước 2: Chọn Margin
- Bước 3: Chọn theo kiểu đề bài yêu cầu
Task 2
• Từ khóa: Insert Textbox (chèn Textbox)
 Thao tác:
Ý 1:
- Bước 1: Đặt chuột giữa lề và trang bìa
- Bước 2: Chọn Insert
- Bước 3: Chọn Textbox
- Bước 4: Chọn kiểu đề bài yêu cầu
Ý 2:
- Click chọn viền Textbox → chọn thẻ ngữ cảnh Format → chọn Position → chọn kiểu đề bài yêu cầu
Ý 3:
- Nhấp chuột vào phần chữ → nhập nội dung vào.
Task 3
• Từ khóa: Line spacing ( độ dãn dòng )
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Home → tại nhóm Paragraph chọn nút mũi tên → tại line spacing: chọn
exactly → tại at: chọn 14pt
Task 4
• Từ khóa: Update (cập nhật) Content (mục lục)
 Thao tác:
- Bước 1: Click chọn bảng mục lục (trong bài)
- Bước 2: Chọn Update table
- Bước 3: Chọn Update entire table → nhấn Ok
Task 5
• Từ khóa: .docx (chèn file .docx)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột ngay trước Heading đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Insert
- Bước 3: Vào nhóm Text
- Bước 4: Chọn dấu mũi tên Object.
- Bước 5: Chọn Text from file...
- Bước 6: Chọn File đề bài yêu cầu → chọn Ok
Task 7
• Từ khóa: Convert (chuyển đổi)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung phía dưới Heading đề bài yêu cầu.
- Bước 2: Chọn thẻ Home → vào nhóm Paragraph → chọn Numnering → chọn kiểu đề bài yêu cầu.

PROJECT 4
Task 1
• Từ khóa: Line spacing (độ dãn dòng)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn thẻ Home
- Bước 2: Chọn Select
- Bước 3: Chọn Select All
- Bước 4: Vào nhóm Paragraph chọn mũi tên
- Bước 5: Tại Line spacing: chọn Double → nhấn Ok.
Task 2
• Từ khóa: Change format (thay đổi định dạng)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn thẻ Home → vào nhóm Styles → chọn nhút More → chọn kiểu đề bài yêu cầu.
Task 3
• Từ khóa: Add a Banded Header (chèn header)
 Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào thẻ Insert
- Bước 2: Vào nhóm Header & Footer → click chuột vào Header → chọn kiểu đề bài yêu cầu → click
chuột vào nút Option → tích vào Different first page → click chuột vào Close header and footer

Task 4
• Từ khóa: Go to , Character spacing (khoảng cách kí tự)
 Thao tác:
Ý 1: Go to
- Bước 1: Click chuột vào thẻ Home
- Bước 2:Vào nhóm Editing → click vào mũi tên của phần Find → chọn Go to → ở phần Go to what:
chọn Heading → ở phần Enter heading number nhập số 5 → nhấn Go to.
Ý 2: Character spacing
- Bôi đen đoạn văn số 2 nằm bên dưới Heading → click chuột vào nút Option của nhóm Font → click
chuột vào thẻ Advanced → click vào Spacing → chọn kiểu đề bài yêu cầu → tại By: chọn 2pt → nhấn
Ok.
Task 5
• Từ khóa: Section Break (chèn dấu ngắt trang)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột trước Heading đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Layout → click vào Breaks → chọn kiểu đề bài yêu cầu.
Task 6
• Từ khóa: Margin (lề)
 Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào thẻ Layout
- Bước 2: Click chuột vào phần Margins → chọn Custom margins → điền các thông số đề bài yêu cầu →
tại Apply to: chọn Whole document → nhấn Ok.

PROJECT 5
Task 1
• Từ khóa: .docx (chèn file word)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột vào dòng trống bên dưới đường kẻ ngang
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Insert
- Bước 3: Vào nhóm Text → click chọn mũi tên Object → chọn Text from file... → chọn file đề bài yêu
cầu → chọn Insert
Task 2
• Từ khóa: Rearrange (sắp xếp lại)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn nội dung đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ ngữ cảnh Design
- Bước 3: Click chuột vào Create graphic → chọn Move up → nhấp đến khi đúng đề bài yêu cầu.

Task 3
• Từ khóa: Add a picture (chèn ảnh) , effect (hiệu ứng)
 Thao tác:
Ý 1: Add a picture
- Bước 1: Đặt chuột vào vị trí phía dưới phần Text
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Insert → click vào Picture ở nhóm Illustrations → click chuột vào file ảnh
đề bài yêu cầu → nhấn Insert.
Ý 2: Effect
- Chọn ảnh → click chuột vào thẻ Format → click chuột vào Picture effect → chọn kiểu đề bài yêu cầu →
chọn Sort round
Task 4
• Từ khóa: Convert (chuyển đổi) Bullet list
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chọn thẻ Home → vào nhóm Paragraph → click chuột vào Bullets → Chọn kiểu đề bài
yêu cầu (Soiled circle – vòng tròn đặc)
Task 5
• Từ khóa: Wartermark (chèn hình chìm mờ)
 Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào thẻ Design
- Bước 2: Chọn Watermark
- Bước 3: Chọn Custom watemark → chọn Text watermark → nhập nội dung đề yêu cầu vào phần text →
chọn Font chữ đề bài yêu cầu → nhấn Ok.
Task 6
• Từ khóa: Insert an Endnote (chèn chú thích)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột phía sau Heading cuối cùng
- Bước 2: Click chuột vào thẻ References
- Bước 3: Vào nhóm Footnotes → ấn vào mũi tên
- Bước 4: Chọn Endnotes
- Bước 5: Ở phần Format chọn Number format đề bài yêu cầu (1,2,3,...)
- Bước 6: Ấn Insert
- Bước 7: Nhập nội dung

PROJECT 6
Task 1
• Từ khóa: Sentences case (viết hoa)
 Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào biểu tượng để bôi đen toàn bài
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Home
- Bước 3: Tìm nhóm Font
- Bước 4: Click chuột vào Change case
- Bước 5: Chọn Sentences case
Task 2
• Từ khóa: Shape (hình vẽ)
 Thao tác:
Ý 1:
- Bước 1: Click chuột vào Insert
- Bước 2: Click chuột vào Shapes → chọn kiểu đề bài yêu cầu (horizontal scroll)
Ý 2: Align
- Chọn hình vẽ vào thẻ ngữ cảnh Format → chọn Position → chọn kiểu đề bài yêu cầu (Position in
bottom center)
- Ấn vào thẻ ngữ cảnh Format → chọn Shape effects → chọn kiểu đề bài yêu cầu (shadow) → chọn Inner
(inside top)
Task 3
• Từ khóa: Highlight text (đánh dấu nổi bật)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung đề bài yêu cầu (bôi đen dòng)
- Bước 2: Ấn chuột phải → chọn Text highlight color → chọn màu đề bài yêu cầu
Task 4
• Từ khóa: WordArt
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột thẻ Insert
- Bước 3: Tìm nhóm Text
- Bước 4: Click chuột vào WordArt
- Bước 5: Chọn kiểu đề bài yêu cầu.
Task 5
• Từ khóa: Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)
 Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào thẻ Home
- Bước 2: Click chuột vào Replace → tại Find what: Football → tại Replace with: Soccer → nhấn
Replace All → nhấn Ok.

PROJECT 7
Task 1
• Từ khóa: Table style (áp dụng kiểu cho bảng)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen bảng
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Design → trong nhóm Table style chọn vào More → chọn kiểu đề bài yêu
cầu.
Task 2
• Từ khóa: Insert a registered sign (chèn kí hiệu – Registered sign)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Home, ở nhóm Editing chọn Find
- Bước 2: Tại hộp thoại Navigation nhập tìm kiếm This award → đóng hộp thoại
- Bước 3: Đặt chuột phía sau Art shop → vào thẻ Insert → chọn Symbol → chọn More symbol → chọn
Special characters → click vào kiểu Registered sign → nhấn Insert → chọn Close.
Task 3
• Từ khóa: States property (thuộc tính trạng thái)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ File → chọn Info → tại nhóm Property cuộn chuột xuống dưới → chọn Show All
Properties → tại States nhập nội dung → chọn nút quay về.
Task 4
• Từ khóa: Insert a caption (chèn chú thích)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen bảng → bấm chuột phải → chọn Insert caption
+ Nhập nội dung tại Caption
+ Tại Position → chọn Below selected item → chọn OK.
Task 5
• Từ khóa: Cover page (trang bìa)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Insert → trong nhóm Page → chọn Cover page → chọn kiểu đề bài yêu cầu (Banded)
- Bước 2: Click chọn vào Company address và bấm delete để xóa.
Task 6
• Từ khóa: Change the orientation (thay đổi hướng trang) , section break (ngắt trang)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Home → tại nhóm Paragraph → chọn biểu tượng Show/Hide
- Bước 2: Tìm Section break → đặt chuột vào đoạn văn phía dưới nó
- Bước 3: Vào thẻ Layout → tại nhóm Page setup → chọn Orientation → chọn Landscape

BÀI TẬP 2
PROJECT 1
Task 1
• Từ khóa: Remove section break (xóa dấu ngắt trang)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Home → tại nhóm Paragraph → chọn biểu tượng Show/Hide
- Bước 2: Tìm Section break → đặt chuột tại đó → bấm delete để xóa
Task 2
• Từ khóa: Alternative title (Văn bản thay thế) (Alt text)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn hình ảnh → bấm chuột phải → chọn Format picture
- Bước 2: Tại hộp thoại chọn biểu tượng Layout and Properties → tại Alt text nhập nội dung → chọn
Close
Task 3
• Từ khóa: Width of all columns equally between (chiều rộng các cột bằng nhau)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen bảng
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Layout → trong nhóm Cell size → chọn Distribute columns
Task 4
• Từ khóa: Reflection efect (hiệu ứng reflection)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Home → tại nhóm Font → chọn Text Effects and Typography → tại Refection →
chọn Full refection, touching.
Task 5
• Từ khóa: Insert a diagram (chèn sơ đồ)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột vào vị trí đề bài yêu cầu
- Bước 2: Vào thẻ Insert → tại nhóm Illustratons → chọn SmartArt → chọn SmartArt đề bài yêu cầu →
chọn Ok.
- Bước 3: Nhập nội dung vào SmartArt → chọn 2 hộp trống → bấm phím deleted để xóa.
Task 6
• Từ khóa: Restart number list (khởi động lại danh sách số)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen danh sách số → bấm chuột phải → chọn Restart at 1
Task 7
• Từ khóa: Border color (màu của viền hình ảnh)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn hình ảnh → sau đó vào thẻ ngữ cảnh Format, trong nhóm Picture style → chọn Picture
border → chọn màu đề bài yêu cầu
Task 8
• Từ khóa: Links (liên kết)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn hình ảnh
- Bước 2: Vào thẻ Insert → trong nhóm Links → chọn Hyperlink → chọn vào E-mail address → nhập nội
dung đề bài yêu cầu → chọn Ok.

PROJECT 2

Task 1
• Từ khóa: Line spacing (độ dãn dòng)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Home → tại nhóm Editing → chọn Select → chọn Select All
- Bước 2: Tại nhóm Paragraph → chọn nút Option → tại Indents and spacing → điều chỉnh tại At: 1.25
→ chọn Ok.
Task 2
• Từ khóa: Bookmark (đánh dấu trang)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột trước đoạn văn
- Bước 2: Vào thẻ Insert → tại nhóm Links → chọn Bookmark → nhập tên Bookmark → chọn Add
Task 3
• Từ khóa: Alignment (căn chỉnh), Justified (căn đều)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Home → tại nhóm Editing → chọn Select → chọn Select All
- Bước 2: Tại nhóm Paragraph → chọn biểu tượng Justify
Task 4
• Từ khóa: Split the paragraph (chia đoạn), Distance (khoảng cách)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen đoạn văn
- Bước 2: Vào thẻ Layout → chọn Columns → chọn More columns
+ Tại Number of columns điều chỉnh thành 2
+ Tại Spacing điều chỉnh thông số đề bài yêu cầu → chọn Ok.
- Bước 3: Đặt chuột trước từ Registration trong đoạn văn → vào thẻ Layout → chọn vào Breaks → chọn
vào Column
Task 5
• Từ khóa: The numbered list to continue (danh sách số tiếp tục)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Home → tại nhóm Paragraph → chọn Numbering.
Có 2 trường hợp xảy ra:
+ TH1: Danh sách số tự động tiếp tục hoàn thành thao tác
+ TH2: Danh sách chưa tiếp tục → bấm chuột phải tại danh sách số → chọn Continue numbering
Task 6
• Từ khóa: Split table (tách bảng)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen dòng OneNote
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Layout → tại nhóm Merger → chọn Split table
- Bước 3: Bôi đen bảng có chứa OneNote → sau đó đì chuột trái duy chuyển bảng sang bên phải.
Task 7
• Từ khóa: Create a large capital letter (tạo 1 chữ cái lớn)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột tại đầu đoạn văn
- Bước 2: Vào thẻ Insert → trong nhóm Text → chọn Drop cap → chọn Drop cap options...
+ Click chọn vào In margin
+ Tại Lines to drop → điều chỉnh thành 4 → chọn Ok.
Task 8
• Từ khóa: Rearrange (sắp xếp lại hướng trang) Landscape (trang ngang)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột tại trang 1
- Bước 2: Vào thẻ Layout → trong nhóm Page setup → chọn Orientation → chọn Landscape.
PROJECT 4

Task 1
• Từ khóa: Find and Replace feature (tìm kiếm và thay thế)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Home → tại nhóm Editing → chọn Replace → tại Find what: nhập Football → tại
Replace with: nhập MOS2016 → chọn Replace All → chọn Yes.

Task 2
• Từ khóa: Document formatting (định dạng tài liệu)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Design, trong nhóm Document formatting → chọn More → chọn kiểu đề bài yêu cầu.
Task 3
• Từ khóa: Change style (thay đổi kiểu), Update table of contents (cập nhật mục lục)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Home → vào nhóm Styles → chọn Heading 1
- Bước 3: Click chọn mục lục tại trang 1 → chọn Update table → Update entire table → chọn Ok.
Task 4
• Từ khóa: Change the zoom (thay đổi mức thu phóng)
 Thao tác:
- Cách 1: Sủ dụng thước kẻ thu phóng tại góc phải dưới màn hình
- Cách 2: Vào thẻ View → chọn Zoom → thay đổi Percent: 98% → chọn Ok.
Task 5
• Từ khóa: Modify the color, style the SmartArt (thay đổi màu và kiểu cho SmartArt)
 Thao tác:
- Bước 1: Click chọn vào SmartArt
- Bước 2: Vào thẻ ngữ Design, trong nhóm SmartArt Style
+ Tại Change color → chọn màu đề bài yêu cầu
+ Tạ SmartArt styles → chọn More → chọn kiểu đề bài yêu cầu

PROJECT 5
Task 1
• Từ khóa: Organic theme (màu chủ đề)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Design → chọn vào Themme → chọn kiểu Organic
Task 2
• Từ khóa: Change the formatting (thay đổi định dạng), Uppercase (viết hoa toàn bộ)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen đoạn văn
- Bước 2: Vào thẻ Home, tại nhóm Font → chọn vào Change case chọn → Uppercase
Task 3
• Từ khóa: Center vertical alignmemt (căn chỉnh theo chiều dọc)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Layout, trong nhóm Page setup → chọn Option → chọn Layout → điều chỉnh Vertical
aligement thành Center → chọn Ok.
Task 4
• Từ khóa: List all sources (liệt kê tất cả các nguồn)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột tại cuối văn bản
- Bước 2: Vào thẻ References chọn vào Bibliography chọn vào kiểu đề bài yêu cầu (Works citied)
Task 5
• Từ khóa: Numberlist parentheses (Danh sách số có dấu ngoặc)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2:Vào thẻ Home, trong nhóm Paragraph → chọn vào nút mũi tên của Numbering → chọn kiểu đề
bài yêu cầu.
Task 6
• Từ khóa: Stop tracking (tắt tính năng cảnh báo)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Review, trong nhóm Tracking → chọn vào Track changes → chọn Track changes 1 lần
nữa

PROJECT 6
Task 1
• Từ khóa: Add the curent date to the left footer (thêm ngày hiện tại vào chân bên trái)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Insert, trong nhóm Header & Footer → chọn Footer → chọn Edit footer
- Bước 2: Tại thẻ ngữ cảnh Header & Footer
+ Tại nhóm Insert → chọn Date & Time → Click chọn vào Update automatically → chọn Ok.
+ Tại nhóm Options → click chọn vào Different first page → chọn Close heder & footer.
Task 2
• Từ khóa: Check accessibility (kiểm tra khả năng truy cập)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ File → chọn Info → tại Check for issues → chọn Check accessibility
- Bước 2: Click chọn lỗi trong phân Errors → cuộn chuột xuống dưới tìm và đọc phần How to fix để sữa
lỗi
Task 3
• Từ khóa: Remove background (xóa phong nền)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn ảnh → vào thẻ ngữ cảnh Format → trong nhóm Adjust → chọn Remove background →
chọn Keep changes
Task 4
• Từ khóa: Insert table of figure (chèn 1 bảng biểu)
 Thao tác:
- Bước 1:Đặt chuột vào vị trí đề bài yêu cầu
- Bước 2: Vào thẻ Reference, trong nhóm Captions → chọn vào Insert table of figures
+ Tại Tab leader → chọn dấu gạch nối ---
+ Tại Captiom label → chọn Figure chọn Ok.
Task 5
• Từ khóa: Copy only text (without formatting) (sao chép nội dung mà không giữ định dạng)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung → bấm chuột phải → chọn Copy
- Bước 2: Đặt chuột dưới hình ảnh → bấm chuột phải → chọn Paste keep text only

PROJECT 7
Task 1
• Từ khóa: Custom bullets
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Home → nhóm Paragraph → chọn vào nút mũi tên của Bullet → chọn Design new
bullet → chọn vào Picture → tại From a file → chọn Browse → chọn hình đề bài yêu cầu → bấm Insert
→ bấm Ok.
Task 2
• Từ khóa: Downgrade (level down) (giảm cấp)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Home → nhóm Paragraph → chọn vào nút mũi tên của Numbering → chọn vào
Change list level → chọn Level 2 (level đề bài yêu cầu)
Task 3
• Từ khóa: Insert text wrapping (chèn ngắt văn bản)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột trước tiêu đề
- Bước 2: Vào thẻ Layout → chọn vào Breaks → chọn vào Text wrapping (kiểu đề bài yêu cầu)
Task 4
• Từ khóa: Artistic effect (kiểu ảnh nghệ thuật)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn hình ảnh
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Format → trong nhóm Adjust → chọn Artistic effect → chọn kiểu đề bài yêu
cầu
Task 5
• Từ khóa: Number list starting from 10 (Danh sách số bắt đầu từ số 10)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Home, trong nhóm Paragraph → Click chọn vào Numbering
- Bước 3: Bấm chuột phải tại danh sách số → chọn vào Set numbering value → tại Set value to: nhập số
10 → nhấn Ok.
Task 6
• Từ khóa: Remove the background color (xóa màu nền)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Design, trong nhóm Page background → chọn vào Page color → chọn vào No color
Task 7
• Từ khóa: Create a table (tạo bảng)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Insert → chọn Table → chọn vào Covert text to table
+ Tại Number of columns: điều chỉnh thành 4
+ Click chọn vào Commas
+ Click chọn vào Autofit to window → chọn Ok

PROJECT 8
Task 1
• Từ khóa: Autocorrect (tiên đoán – tính nangư thay thế tự động)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ File → chọn Options → chọn vào Property → chọn vào Autocorrect options → tại
Replace: nhập OS → tại With: nhập Oregon state chọn Add → chọn Ok → chọn OK
Task 2
• Từ khóa: Text wraps square (Ngắt dòng văn bản hình vuông)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn hình ảnh
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Format → trong nhóm Arrange → chọn vào Wrap text → chọn More Layout
options → chọn vào square → chọn left only → chọn Ok
Task 3
• Từ khóa: Format 18 point Bold, underline (định dạng in đạm cỡ chữ, gạch chân)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Home nhóm Font
+ Điều chỉnh Size 18
+ Click chọn vào Bold để in đậm
+ Chọn vào nút mũi tên của Underline → chọn vào kiểu Thick → tại Underline color → chọn
màu đề bài yêu cầu
Task 4
• Từ khóa: Change the web address (thay đổi địa chỉ web), hyperlink (siêu liên kết)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Insert → trong nhóm Links → chọn Hyperlink → chọn Ok
Task 5
• Từ khóa: Replace the text Coppyright symbol (thay thế văn bản bằng biểu tượng Coppyright)
 Thao tác:
- Bước 1: Bôi đen nội dung
- Bước 2: Vào thẻ Insert → chọn Symbol → chọn more symbols → chọn vào Special characters → chọn
kiểu Coppyright → chọn Insert → chọn Close
Task 6
• Từ khóa: Add page number (thêm số trang)
 Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Insert → trong nhóm Header & Footer → chọn Page number → tại Bottom of page
chọn kiểu đề bài yêu cầu.
- Bước 2: Tại thẻ ngữ cảnh Design → trong nhóm Position → điều chỉnh Footer from bottom thành thông
số đề bài yêu cầu → chọn Close header and footer
Task 7
• Từ khóa: Quick table (bảng nhanh)
 Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột vào vị trí đề bài yêu cầu
- Bước 2: Vào thẻ Insert → chọn Table → chọn Quick table → chọn kiểu đề bài yêu cầu
EXCEL

BÀI TẬP 1
PROJEC1
Task 1
• Từ khóa: Format the table (định dạng cho bảng) so that every other row is shaded (dòng tô bóng mờ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn 1 ô bất kì trong bảng
- Bước 3: Vào thẻ ngữ cảnh Design → trong nhóm Table style options → click chọn vào Banded Rows
Task 2
• Từ khóa: Sort table (sắp xếp bảng)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn 1 ô bất kì trong bảng
- Bước 3: Vào thẻ Data → chọn vào Sort
+ Tại Sort by chọn Customer, tại Oder chọn Custom list → tại List entries nhập Mike, Jeam →
chọn Add → chọn Ok
+ Chọn Add level → tại Then by chọn Production → tại Oder chọn A to Z
+ Chọn Add level → tại Then by chọn Oder quantity → tại Oder chọn Smallest to Largest
Task 3
• Từ khóa: Create a formula (tạo 1 công thức tính trung bình) Average (trung bình)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Tại ô L2 → nhập công thức: =AVERAGE(I2:I169) → nhấn Enter
Task 4
• Từ khóa: Automatic formatting above average values (định dạng tự động cho các giá trị trên trung
bình)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen vùng từ N5:N13
- Bước 3: Vào thẻ Home →nhóm Styles → chọn Conditional formatting → chọn Top/Bottom Rules →
chọn Above Average → tại hộp thoại chọn màu đề bài yêu cầu → chọn Ok.
Task 5
• Từ khóa: Remove duplicate (xóa trùng lặp)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen bảng
- Bước 3: Vào thẻ Data → trong nhóm Data tools → chọn Remove duplicate
+ Tại hộp thoại chọn Unselect All → tích vào ID → chọn Ok → Ok
Task 6
• Từ khóa: Remove all personal information (xóa tất cả thông tin cá nhân) đi đôi với document
properties (thuộc tính tài liệu)
Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ File → chọn Info → tại Check for issues →chọn Inspect document (đi thi chọn yes, ở
nhà chọn No)
- Bước 2: Tại hộp thoại → tích chọn vào Document Properties and Personal Information → chọn vào
Inspect → tại đối tượng vừa tích chọn Remove All →chọn Close

PROJECT 2
Task 1
• Từ khóa: Configuge (tùy chỉnh)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen từ dòng 2 đến dòng 4 → ấn chuột phải → chọn Hide
Task 2
• Từ khóa: Delete column (xóa cột)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen tiêu đề và nội dung của cột “Estimated duration (in days)” → ấn chuột phải → chọn
Delete → chọn Shift cells left → nhấn Ok
Task 3
• Từ khóa: Function (công thức)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô B6
+ =UPPER(A6) viết hoa toàn bộ → Enter
+ =PROPER(A6) viết hoa cữ cái đầu
+ =LOWER(A6) viết thường
Task 4
• Từ khóa: Print repead (in lặp lại)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột thẻ Page layout → click chuột vào Print titles → tại Rows to reepead at top: chọn
dòng số 5 → nhấn Ok.
Task 5
• Từ khóa: Rotate the picture (xoay ảnh)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn ảnh
- Bước 3: Click chuột thẻ ngữ cảnh Format
- Bước 4: Tìm nhóm Arrange
- Bước 5: Click chuột vào Rotate
- Bước 6: Chọn More rotation options... → Bảng Format picture điền tại Rotation: 60 độ → ấn đấu X để
đóng cửa sổ
Task 6
• Từ khóa: Margin (lề)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột thẻ Page layout
- Bước 3: Click chuột vào Margins
- Bước 4: Chọn Custom Margins
- Bước 5: Điềm các thông số đề bài yêu cầu → ấn Ok

PROJECT 3
Task 1
• Từ khóa: New colmn (chèn cột mới)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen cột C → ấn chuột phải chọn Insert → nhập tên mới cho tiêu đề cột: Full named
Task 2
• Từ khóa: Function (công thức)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô C3 → ấn =CONCATENATE(A3,” “,B3) → Coppy công thức xuống cho cột
Task 3
• Từ khóa: Sparkline column (chèn biểu đồ cột)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột thẻ Insert → vào nhóm Sparkline → chọn Column → tại Data range: chọn từ
D2:O2 → tại Location range: chọn P2 (định dạng) → nhấn Ok → Coppy công thức xuống cho cột
Task 4
• Từ khóa: Display fomular (hiển thị công thức)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột thẻ Formulas
- Bước 3: Tìm nhóm Forrmula Auditing → chọn Show Formular
Task 5
• Từ khóa: Clear format (xóa định dạng)
Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào Name box
- Bước 2: Chọn vùng có tên đề bài yêu cầu → click chuột vào thẻ Home → vào nhóm Editing → click
chuột phần Clear → chọn Clear format
Task 6
• Từ khóa: Add property (thêm thông tin cá nhân)
Thao tác:
- Bước 1: Click chuột thẻ File
- Bước 2: Chọn Info
- Bước 3: Click chọn phần Show All Properties
- Bước 4: Nhập nội dung phần Status → ấn nút mũi tên để quay về

PROJECT 4
Task 1
• Từ khóa: Formula (công thức)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô G4 → nhập =IF(F4>=900;”very good”;”Below expectation”) – không coppy
công thức xuống
Task 2
• Từ khóa: Formula minus (trừ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào I4 → nhập =H4-E4 → ấn Enter → coppy công thức cho cột → Click chuột vào
Auto fill options → chọn Fill without formatting
Task 3
• Từ khóa: Chart (biểu đồ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn biều đồ
- Bước 3: Click chuột vào thẻ ngữ cảnh Design → Click chuột vào Quick layout → Chọn Layout đề yêu
cầu (layout 9)
Ý 2: Add text “Income”
- Chọn tiêu đề nằm dọc → nhập nội dung Imcome → chọn Axis title nằm ngang và ấn Delete tên bàn
phím
Task 4
• Từ khóa: Create a 3D Clustered column (vẽ biểu đồ cột)
Thao tác:
Ý 1:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen vùng dữ liệu từ C16:E20 → click chuột vào thẻ Insert → vào nhóm Charts chọn
Column → chọn kiểu đề bài yêu cầu
Ý 2: thêm tháng vào chú thích
- Chọn biểu đồ → Click chuột thẻ ngữ cảnh Design → chọn nhóm Select data → (hiện bảng) tại cột
Legend Entries chọn Series 1 → click chuột vào Edit → (hiện bảng) tại Series name chọn tháng 1 →
nhấn Ok → 2 Series còn lại làm tương tự Series 1 → ấn Ok lần nữa để hoàn thành
Ý 3:
- Chọn biểu đồ → click chuột thẻ Design → chọn Select data → Click chuột vào Edit bên nhóm
Horizontal → bôi đen nội dung từ B16:B20 → ấn Ok 2 lần.
Ý 4: Thêm tên vào Chart title
- Click chuột vào Chart title → nhập tên đề bài yêu cầu.
Task 5
• Từ khóa: Configure (tùy chỉnh)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột thẻ Page Layout
- Bước 3: Click chuột vào nhóm Orientation → chọn Landscape
- Bước 4: Click chuột vào nhóm Scale to fit → tại phần Width để 1 page
- Bước 5: Click chuột vào nhóm Gridlines → chọn Print
Task 6
• Từ khóa: Formula (công thức)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô G43 → ấn =AVERAGEIF(D4:D40;”Sam publishing”;H4:H40) → ấn Enter
Task 7
• Từ khóa: Add a Footer (chèn chân trang)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột thẻ Insert
- Bước 3: Vào nhóm Text → chọn Header&Footer → tại thẻ ngữ cảnh Design → ấn vào Go to footer
- Bước 4: Nhập nội dung nhập Text phía bên phải → click chuột vào ô bên trái → nhấp chuột vào Page
numer

PROJECT 5
Task 1
• Từ khóa: Wrap to multiple line (ngắt dòng trong ô)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn vùng B2:H98 → Click chuột vào thẻ Home, trong nhóm Aligement → click chuột phần
Wrrap text
Task 2
• Từ khóa: Hide (ẩn trang tính)
Thao tác:
- Bước 1: Click chuột phải vào trang tính yêu cầu → chọn Hide
Task 3
• Từ khóa: Create parareto chart
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen nội dung tháng 9 → giữ liệt phím ctrl bôi đen cột Complaint → click chuột vào thẻ
Insert → vào nhóm Charts → chọn Insert Statistic chart → chọn kiểu chart đề bài yêu cầu (Pareto) →
nhập tên đề bài yêu cầu cho biểu đồ
Task 4
• Từ khóa: Create subtotal (tạo tổng phụ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn vùng B3:L99 → click chuột thẻ Data → tại nhóm Outline chọn Subtotal (hiện bảng)
+ Tại At each change in: chọn Inventory ID → tại Use function (dựa vào chữ Grand -tổng): chọn
Count
+ Tại Add subtotal to: chọn Quantity in Reorder và bỏ tích các mục khác
+ Tại Replace current subtotals (mặc định) (không xét đến tích cũng kệ mà không tích cũng kệ)
+ Tại Page break between groups (chèn dấu ngắt trang giữ các nhóm) (đề có nhắc đến thì tích vào
còn không thì thôi)
+ Tại Summary below data (tính tổng vào bên dưới dữ liệu) → ấn Ok.
Task 5
• Từ khóa: Modify (chỉnh sửa)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen từ A1:M1 → click chuột thẻ Home → vào nhóm Aligement → click vào Merge&center
→ chọn Merge cells
Task 6
• Từ khóa: Create a table (tạo bảng)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn vùng A8:G18 → click chuột thẻ Insert → click chuột vào Table → (hiện bảng) click
chuột vào My table has header → ấn Ok

PROJECT 6
Task 1
• Từ khóa: Unlock rows and columns (bỏ khóa dòng và cột)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ View → click chuột vaof Freeze panes → chọn Unfreeze panes
Task 2
• Từ khóa: New worksheet (chèn trang tính mới)
Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào biểu tượng New sheet
- Bước 2: Click chuột vào trang tính → nhập tên mới → nhấn Enter
Task 3
• Từ khóa: Copy value (sao chép giá trị)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen vùng D11:K21 → ấn chuột phải chọn Copy → Click chuột vào trang tính đề bài yêu
cầu → chọn A3:H13 → ấn chuột phải chọn Paste Special → (hiện bảng) tại Paste: chọn Value → ấn Ok
Ý 2:
- Vào thẻ Home, nhóm cell → chọn format → chọn autofit column width
Task 4
• Từ khóa: Import file .txt (chèn file .txt)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô A20 → click chuột vào thẻ Data → vào nhóm Get external data → chọn From
text → chọn file đề bài yêu cầu → ấn Import → (hiện bảng) ấn chuột vào My data header → ấn Next →
tại Dellmiters click chuột vào Tab → ấn Finish → ấn OK
Task 5
• Từ khóa: Remove table functionable (xóa tính năng của bảng)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột thẻ ngữ cảnh Design
- Bước 3: Chọn Convert to range
- Bước 4: Ấn Yes
Task 6
• Từ khóa: Link (chèn siêu liên kết)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô C2 → click vào thẻ Insert → tại nhóm Links chọn Hyperlink → chọn Place in
this document (chèn link của trang tính kia qua trang tính này ) → tại Type the cell reference: nhập B2 →
chọn trang tính đề bài yêu cầu → nhấn Ok
Task 7
• Từ khóa: Discount (tính % giảm giá)
Thao tác:
Ý 1:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào ô F3 → ấn =85%*Price → ấn Enter
Ý 2:
- Di chuột phía dưới ô bên tay phải để coppy xuống

PROJECT 7
Task 1
• Từ khóa: Adjust the widths of all columns (thay đổi chiều rộng của cột)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen từ cột A đến cột K → click chuột thẻ Home, trong nhóm Cells → click chuột vào
Format → chọn Auto fit column width
Task 2
• Từ khóa: Page layout (thay đổi chế độ hiển thị sang Page layout), Page break (chèn dấu ngắt trang)
Thao tác:
Ý 1:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ View → nhóm Worrkbook Views chọn Page layout
Ý 2:
- Bôi đen dòng số 11 nằm ngay bên dưới giá trị Done → click chuột thẻ Page layout → click chuột vào
Breaks → Insert page break
Task 3
• Từ khóa: Function (công thức)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô D1 → ấn =LEFT(C1) → ấn Enter
Task 4
• Từ khóa: Format number (định dạng cho số)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen từ D9:D33 → click chuột vào thẻ Home → click vào nút mũi tên option nhóm Number
→ tại Category: chọn Number → tại Decimal places: điền 3 → ấn OK
Task 5
• Từ khóa: Remove color (xóa màu trang tính)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Ấn chuột phải chọn Tab color → chọn No color
Task 6
• Từ khóa: Find and replace (tìm kiếm và thay thế)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen nội dung của cột đề bài yêu cầu
- Bước 3: Click chuột vào thẻ Home, tại nhóm Editing → click vào Find&Select → chọn Replace →
(hiện bảng) tại Find what: nhập FA611E → tại Replace: nhập THFT88

BÀI TẬP 2
PROJECT 1
Task 1
• Từ khóa: Repeat (lặp lại)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột vào thẻ Page layout
- Bước 3: Click chuột vào Print titles
- Bước 4: Chọn tại Columns to repeat at left
- Bước 5: Bôi đen cột A (sữa thành A:A)→ nhấn Ok
Task 2
• Từ khóa: Function (công thức), capitallze (viết hoa)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click vào ô D5 → nhập =UPPER(B5) → ấn Enter → copy công thức cho toàn bộ cột
Task 3
• Từ khóa: Format number (định dạng cho số)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen nội dung cột School fee → click chuột vào thẻ Home → click vào nút mũi tên options
nhóm Number → tại Category: chọn Currency → tại Decimal places: nhập 3 → tại Symbol: chọn kiểu đề
yêu cầu → ấn Ok
Task 4
• Từ khóa: Accessibility (sử dụng công cụ accessibility để check và sữa lỗi)
Thao tác:
- Bước 1: Click chuột thẻ File
- Bước 2: Chọn info → chọn Check for issues → chọn Check Accessibility → chọn lỗi bên trong nhóm
Warnings (đề yêu cầu) → đọc How to fix → làm theo các bước hướng dẫn
Task 5
• Từ khóa: Clear content (xóa nội dung)
Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào Name box
- Bước 2: Chọn vùng của tên đề bài yêu cầu → click chuột thẻ Home → vào nhóm Editing → Clck vào
Clear → chọn Clear contents

PROJECT 2
Task 1
• Từ khóa: Chart (làm việc với chart)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn biểu đồ
- Bước 3: Click chuột vào thẻ ngữ cảnh Design → tại nhóm Data chọn Select data →(hiện bảng) tại
Legend entries (series) nhấn vào Add → tại Series name: chọn cột Actual → tại Series values: chọn nội
dung của cột Actual→ ấn Ok 2 lần
Task 2
• Từ khóa: Add property (chèn thông tin cá nhân)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Vào File chọn Show all property
Task 3
• Từ khóa: Update (cập nhật), without format (không thay đổi định dạng của bảng)
Thao tác:
- Bước 1: Vào Name box chọn bảng tên Index
- Bước 2: Click chuột vào ô cuối cùng ô F5 → copy công thức cho toàn bộ cột → click vào Auto fill
options → chọn Fill without format
Task 4
• Từ khóa: Function
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click vào ô F1 → nhập =AVERAGEIF(F5:F24,”>0”) → ấn enter
Task 5
• Từ khóa: Make a copy (tạo 1 bản sao), đổi màu
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Ấn chuột phải → chọn Move or copy → (hiện bảng) tích chuột vào Creat a copy → ấn Ok →
Click chuột phải vào trang tính → chọn Tab color → chọn màu đề bài yêu cầu
Task 6
• Từ khóa: Add Logo.png (chèn ảnh)
Thao tác:
- Bước 1: Đặt chuột bên phải tiêu đề tại trang tính đề yêu cầu
- Bước 2: Click vào thẻ Insert
- Bước 3: Click vào Pictures
- Bước 4: Chọn ảnh đề yêu cầu
- Bước 5: Ấn Insert
Ý 2: Chỉnh màu nền
- Aan chuột phải vào ảnh → chọn Format Picture → Click vào Fill&LIne → click vào Fill chọn Pattern
fill → chọn kiểu Solid diamond
Task 7
• Từ khóa: Change the theme (thay đổi chủ đè)
Thao tác:
- Bước 1: Click vào thẻ Page layout
- Bước 2: Click vào Themes
- Bước 3: Click vào kiểu đề bài yêu cầu

PROJECT 3
Task 1
• Từ khóa: Unhide (bỏ ẩn)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu → ấn chuột phải chọn Unhide → ấn Ok
Task 2
• Từ khóa: Move the chart (di chuyển biểu đồ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn biểu đồ
- Bước 3: Ấn chuột phải chọn Move chart → (hiện bảng) tại New sheet nhập tên đề bài yêu cầu → ấn Ok
Task 3
• Từ khóa:
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: click chuột vào ô H1 → ấn =SUMIF(C:C,”Housing”,E:E) → ấn Enter
Task 4
• Từ khóa: Total number (tính tổng số)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Tại ô H2, nhập cthuc =COUNTIF(C3:C22,"Fun") > enter
Task 5
• Từ khóa: Automatically calculates total (tự động tính toán tổng)
Thao tác:
- Bước 1: Click chuột vào ô Name box chọn vùng dữ liệu
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Design, tại nhóm Table style option → chọn Total rows
Task 6
• Từ khóa: Print (thiết lập in)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính bất kì (theo thứ tự)
- Bước 2: Chọn thẻ Page layout, tại nhóm Scale to fit thiết lập Width và Height: 1 Page (và thao tác tương
tự cho các trang tính còn lại)

PROJECT 4
Task 1
• Từ khóa: Insert Link (chèn siêu liên kết)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn bức ảnh Barcode → chọn thẻ Insert tại nhóm Links → chọn Hyperlink
- Bước 3: tại mục Link to: chọn E-mail address → nhập E-mail addresss và subject như đề bài yêu cầu →
nhấn Ok
Task 2
• Từ khóa: Add legend to the top (chèn chú thích phía trên cho biểu đồ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn biểu đồ
Cách 1:
- Vào thẻ ngữ cảnh Design, tại nhóm Chart layouts → chọn Add chart element → chọn Lenged → chọn
Top
Cách 2:
- Chọn vào biểu tượng dấu cộng bên phải biểu đồ → chọn Lenged → chọn Top
Task 3
• Từ khóa: Swap (hoán đổi dữ liệu)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn biểu đồ → vào thẻ ngữ cảnh Design, tại nhóm Data → chọn Switch row/column
Task 4
• Từ khóa: Function (hàm điều kiện)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Đặt chuột tại ô G1, nhâp =IF(G26<=150,”tin hoc fighter”,””)
Task 5
• Từ khóa: Printed and show gridlines (in và hiển thị dưới dạng đường lưới)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn vùng dữ liệu từ B3:H26 → chọn thẻ Page layout, tại nhóm Page set up → chọn Print area
→ chọn Set print area → tại nhóm Sheet option → click chọn Print ở mục Gridlines
Task 6
• Từ khóa: Inspect document (kiểm tra tại liệu)
Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ File → tại mục Info → chọn Check for issues → chọn Inspect document (ở nhà bấm
No, đi thi bấm Yes)
- Bước 2: Tại hộp thoaị click chọn Hidden worksheet → chọn Inspect → chọn Remove all → chọn Close
→ bấm mũi tên quay trở lại giao diện

PROJECT 5
Task 1
• Từ khóa: Hide column (ẩn cột)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn cột D → bấm chuột phải chọn Hide
Task 2
• Từ khóa: Column sparkline (biểu đồ cột trong ô)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn ô H8 → chọn thẻ Insert, tại mục Sparklines → chọn Column → (hiện bảng) tại Data
range: chọn B8:F8 → tại Location range: chọn H8 → bấm Ok
- Bước 3: Chọn thẻ ngữ cảnh Design, tại nhóm Style → chọn kiểu đề bài yêu cầu
Task 3
• Từ khóa: Style, Alternative title (chèn văn bản thay thế)
Thao tác:
- Bước 1: Vào Name box chọn Products
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Design, tại nhóm Table styles → chọn kiểu đề bài yêu cầu
- Bước 3: Bấm chuột phải vào bảng → chọn Table/Table property → chọn Alternative text → tại mục
Title: nhập nội dung đề bài yêu cầu → bấm Ok.
Task 4
• Từ khóa: Resize the chart (chỉnh sữa kích thước cho biểu đồ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn biểu đồ → dùng chuột điều chỉnh kích thước để biểu đồ nằm trong vùng đề yêu cầu
Task 5
• Từ khóa: Modify style (chỉnh sữa kiểu)
Thao tác:
- Bước 1: Vào thẻ Home, tại nhóm Styles → chọn Cell styles → di chuột tới kiểu Sam
- Bước 2: Bấm chuột phải → chọn Modify
- Bước 3: (hiện hộp thoại) Chọn Format → chọn Alignment tích chọn Wrap text → bấm ok 2 lần
Task 6
• Từ khóa: Define cell (thay đổi nội dung trong ô)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn ô A1 → nhập nội dung đề bài yêu cầu
Task 7
• Từ khóa: Add a footer (chèn chân trang)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn thẻ Insert, tại nhóm Text → chọn Header&Footer
- Bước 2: Vào thẻ ngữ cảnh Design, tại nhóm Header&Footer → chọn Footer → chọn kiểu đề bài yêu cầu

PROJECT 6
Task 1
• Từ khóa: Create a new comment (tạo chú thích)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn ô B2 → chọn thẻ Review, tại nhóm Comments → chọn New comment → nhập nôi dung
đề bài yêu cầu.
Task 2
• Từ khóa: Create a 3D Pie chart (tạo biểu đồ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen tiêu đề và nội dung tháng 3 (Mar) → click chuột vào thẻ Insert, tại nhóm Charts →
Click chuột vào biểu đồ tròn (Pie) → chọn kiểu đề bài yêu cầu → click chọn thẻ ngữ cảnh Design, tại
nhóm Data → chọn Select data → (hiện hộp thoại) tại Horizontal: chọn Edit → tại Axis label range: bôi
đên nội dung cột Trail → ấn Ok → ấn Ok
- Chọn biểu đồ → giữ liệt chuột trái → kéo đền bên phải biểu đồ cột
- Click chuột thẻ ngữ cảnh Design, tại nhóm Chart styles → chọn kiểu đề bài yêu cầu (style 3) → click
vào Change color → tại Monochromatic: chọn dòng số 2 (đề bài yêu cầu)
Task 3
• Từ khóa: Configure (tùy chỉnh)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click vào thẻ Home, tại nhóm Edit → Click vào Sort&Filter → chọn Filter → clcik chuột nút
mũi tên của Region → bỏ tích mục Select all → click chuột vào giá trị Bac → ấn Ok
Task 4
• Từ khóa: Drop-down list (tạo drop-down)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô K9 → click vào thẻ Data, tại nhóm Data tools → clcik vào Data Validation →
(hiện hộp thoại) tại Allow: chọn List → tại Source: chọn B9:G9 → ấn Ok.

PROJECT 7
Task 1
• Từ khóa: Function
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click vào ô C4 → ấn =CONCATENATE(LEFT(D4,3),RIGHT(A4,2)) → copy công thức cho
toàn bộ cột
Task 2
• Từ khóa: Configure show the lines between row and columns
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click vào thẻ View, tại nhóm Show → chọn Gridlines
Task 3
• Từ khóa: Create subtotal (tạo bảng tổng phụ)
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen từ A3:G19
- Bước 3: Click vào thẻ Data, tại nhóm Outline → chọn Subtotal → tại At each change in: chọn Type →
tại Use function: chọn hàm Max → tại Add subtotal to: tích vào cột Price và bỏ tích các cột khác (tích vào
Replace current subtotal và Page break between group) → ấn Ok
Task 4
• Từ khóa: Change Style
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen từ C1:E1 → Click chuôt thẻ Home, tại nhóm Styles → chọn Cell Styles → chọn kiểu
đề yêu cầu
Task 5
• Từ khóa: Highlight cell
Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen nội dung cột Product ID → click vào thẻ Home, tại nhóm Syles → chọn Conditional
Formatting → chọn Highlight cells rules → chọn Duplicate values → chọn kiểu màu đề bài yêu cầu → ấn
Ok
Task 6
• Từ khóa: Copy cell range (sao chép vùng)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen nội dung từ A1:E12 → ấn chuột phải chọn Copy → click vào trang tính đề yêu cầu →
chòn vùng A16:E27 → ấn chuột phải chọn Paste Special tại Past: chọn All → ấn Ok → Ấn chuột phải
chọn Column widths ấn Ok

PROJECT 8
Task 1
• Từ khóa: Configure
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen dòng số 10 → click vào thẻ View → click vào phần Freeze panes →click chọn Freeze
panes

Task 2
• Từ khóa: Accessibility (check và sửa lỗi)
 Thao tác:
- Bước 1: Click chuột thẻ File
- Bước 2: Chọn Info
- Bước 3: Click vào Check for issues → chọn Check Accessibility
- Bước 4: Click vào Text box nằm trong nhóm Errors → đọc và làm theo phần How to fit
Task 3
• Từ khóa: Ctreate a 3D chart
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen nội dụng cột Total Donations → click vào thẻ Insert, tại nhóm Chart → clcik vào biểu
đồ cột → chọn kiểu đề bài yêu cầu → chọn biểu đồ → click vào thẻ ngữ cảnh Design, tại nhóm Data chọn
Select Data → tại Hozontal: chọn Edit → bôi đen vùng → ok → nhập tên chart

Task 4
• Từ khóa: Function
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click chuột ô E2 nhập = LOWER(B2)
Task 5
• Từ khóa: Add a Axis title (chèn tiêu đề)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn biểu đồ
- Bước 3: Click vào thẻ ngữ cảnh Design → chọn Add chart element → chọn Axis titles → chọn Primary
horizontal → chọn Add chart element → chọn Axis titles → chọn Primary Vertical
Task 6
• Từ khóa: Adjust the height
 Thao tác:
- Bước 1: Click chuột trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Bôi đen dòng 1 và 2 → click vào thẻ Home, tại nhóm Cell size → chọn Format → Cell size
chọn Row height nhập 30 →ấn Ok
Task 7
• Từ khóa: Mergerows (gộp dòng)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Chọn vùng từ A5:B11 → click vào thẻ Home, tại nhóm Aligement → click vào mũi tên
Merge&center chọn Merge Across → ấn Ok
Task 8
• Từ khóa: Apply picture effect (áp dụng hiệu ứng hình ảnh)
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn ảnh → chọn thẻ ngữ cảnh Format
- Bước 2: Click vào Picture effect chọn Glow → chọn kiểu đề bài yêu cầu
Task 9
• Từ khóa: Change value
 Thao tác:
- Bước 1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
- Bước 2: Click vào ô D2 → nhập nội dung vào bên trong dấu nháy kép

You might also like