Professional Documents
Culture Documents
CHỦ ĐỀ DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
CHỦ ĐỀ DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 17.2: Một bộ acquy có suất điện động 6 V và có dung lượng 20 Ah. Nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5 A
trong một mạch kín. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại?
A. 10 h. B. 40 h. C. 12 h. D. 30 h.
Câu 18.2: Một nguồn điện có suất điện động 3 V. Để chuyển một điện lượng 200 mC qua nguồn thì lực lạ phải
sinh một công là
A. 6 J. B. 0,06 J. C. 0,6 J. D. 600 J.
Câu 19.3: Đặt hiệu điện thế 3 V vào hai đầu điện trở 6 Ω trong khoảng thời gian 15 s. Lượng điện tích dịch chuyển
qua điện trở này bằng
A. 30 mC. B. 30 C. C. 7,5 C. D. 7,5 mC.
Câu 20.3: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,2 A. Số êlectron dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 0,5 phút là
A. 3,75.1019. B. 6,25.1017. C. 0,16.1019. D. 0,125.1019.
Câu 21.3: Số êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 3 s là 9,375.1018. Dòng điện qua dây
dẫn có cường độ là
A. 4,5 A. B. 0,5 A. C. 3 A. D. 6 A.
Câu 22.3: Cho một dòng điện không đổi chạy qua một vật dẫn trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện
thẳng của vật dẫn là 2 C. Sau một phút, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó bằng
A. 6 C. B.12 C. C. 2 C. D. 5 C.
Câu 23.3: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ
lại với nhau thì sau 9.10-4 s hai bản tụ trở về trạng thái trung hòa. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối
trong thời gian đó là
A. 20 A. B. 20 mA. C. 200 mA. D. 2 A.
Câu 24.3: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A chạy 1 3qua một vật dẫn thì sau khoảng thời gian t có một điện
lượng 4 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng. Nếu dòng điện có cường độ 4,5 A chạy qua vật dẫn đó thì sau thời gian t
có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là
A. 3 C. B. 8 C. C. 12 C. D. 6 C.
Câu 25.3: Một dòng điện không đổi qua vật dẫn trong 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 1018. B. 10-18. C. 1020. D. 10-20.
Câu 26.3: Đặt một hiệu điện thế không đổi 24 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 30 và R2 = 60 mắc
song song. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở lần lượt là
A. I1 = 0,8 A; I2 = 0,4 A. B. I1 = 0,4 A; I2 = 0,8 A.
C. I1 = I2 = 1,2 A. D. I1 = I2 = 0,3 A.
Câu 27.3: Đặt một hiệu điện thế không đổi 24 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40 và R2 = 60 mắc
nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở lần lượt là
A. I1 = 0,6 A; I2 = 0,4 A. B. I1 = 0,4 A; I2 = 0,6 A.
C. I1 = I2 = 2,4 A. D. I1 = I2 = 0,24 A.
Câu 28.4: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Trong đó: R1 = R2 = 4 Ω; R3 = 6 Ω; R1 R2
R4 = 2 Ω; R5 = 8 Ω; UAB = 24 V. Cường độ dòng điện chạy qua R1 và R3 lần + R5 -
A R4 C B
lượt là R3
A. I1 = 2A; I3 = 4A. B. I1 = 4A; I3 = 2A. Hình vẽ 1
C. I1 = I3 = 2A. D. I1 = I3 = 1A. R1 R2
Câu 29.4: Cho mạch điện như hình vẽ 2. Trong đó: UAB = 12 V; R1= 10 Ω;
R2 = R3 = 20 Ω; R4 = 8 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua R1 và R3 lần lượt là R3
A. I1 = 0,24 A; I3 = 0,36 A. B. I1 = 0,36 A; I3 = 0,24 A. R4 A B
C. I1 = I3 = 0,24 A. D. I1 = I3 = 0,36 A. Hình vẽ 2
Câu 30.4: Cho mạch điện như hình vẽ 3. Trong đó: UAB = 24 V; R1= 10 Ω; R2 = R3
= 16 Ω; R4 = 6 Ω. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn và ampe kế có điện trở không đáng R4
A
kể chỉ giá trị lần lượt là
A. UV = 6 V; IA = 1 A. B. UV = 12 V; IA = 2 A. A B R1 C R2
C. UV = 8 V; IA = 1 A. D. UV = 16 V; IA = 2 A.
R3
V
GV : Nguyễn Văn Phúc - TRƯỜNG THPT TỨ KỲ (ĐT:0983258386) Hình vẽ 3
2
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ LỚP 11
Câu 31.4: Cho mạch điện như hình vẽ 3. Trong đó: UAB = 24 V; R1= 10 Ω;
R2 = R3 = 16 Ω; R4 = 6 Ω. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể. Cường độ dòng
điện qua điện trở R2 bằng
A. 1 A. B. 0,5 A. C. 0,2 A. D. 1/3 A.
Câu 16.3: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần và hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi thì trong 1 phút tiêu
thụ điện năng 40 J. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là
A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 1 phút.
Câu 17.3: Một đoạn mạch có hiệu điện thế ở hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của mạch là 100 Ω thì công
suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là
A. 100 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.
Câu 18.3: Mắc song song hai bóng đèn có ghi (220V-110W) và (220V-55W) vào hiệu điện thế 220V. Cường độ
dòng điện qua hai đèn lần lượt là
A. I1 = 0,5 A; I2 = 0,25 A. B. I1 = 4 A; I2 = 2 A.
C. I1 = 0,5 A; I2 = 0,15 A. D. I1 = 2 A; I2 = 4 A.
Câu 19.3: Mắc nối tiếp hai bóng đèn có ghi (6V- 18W) và (6V-12W) vào hiệu điện thế 12 V thì
A. cả hai đèn đều sáng yếu hơn bình thường. B. cả hai đèn đều sáng bình thường.
C. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 sáng mạnh hơn bình thường rồi cháy
D. đèn 2 sáng yếu, đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường rồi cháy
Câu 20.3: Một bóng đèn có ghi (12V-18W) được mắc nối tiếp với điện trở R = 4 Ω. Để bóng đèn sáng bình thường
thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch bằng
A. 12 V. B. 16 V. C. 18 V. D. 24 V.
Câu 21.3: Để bóng đèn loại (120V- 60W) sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220 V thì cần mắc nối
tiếp bóng đèn với một điện trở R có giá trị bằng
A. 240 Ω. B. 200 Ω. C. 40 Ω. D. 440 Ω.
Câu 22.3: Một bàn là điện có ghi (220V-968W) được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì nhiệt lượng mà bàn là tỏa
ra trong 2 phút bằng
A. 116160 J. B. 1936 J. 1 C.311616 J. D. 38720 J.
Câu 23.3: Một bàn là điện có ghi (220V- 800 W) được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Trung bình mỗi ngày bàn là
được sử dụng 30 phút. Giá tiền điện cho mỗi kW.h là 1500đồng. Số tiền phải trả cho việc sử dụng bàn là trong một
tháng (30 ngày) là
A. 22.500đồng. B. 12.500đồng. C. 18.000đồng. D. 120.000đồng.
Câu 24.4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 1. Trong đó UAB = 30 V; R1= 4 Ω; Đ1
R1
R2 = 36 Ω. Các bóng đèn có ghi Đ1(12V-18W) và Đ2(12V-24W) sáng như thế nào?
A. Cả hai đèn đều sáng bình thường. R2
B. Cả hai đèn đều sáng mạnh hơn bình thường. Đ2
A B
C. Đèn 1 sáng yếu, đèn 2 sáng mạnh hơn bình thường.
Hình vẽ 1
D. Đèn 2 sáng yếu, đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường.
Câu 14.3: Một nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở trong 0,5 Ω được nối với mạch ngoài có điện trở 5,5
Ω. Độ giảm điện thế ở mạch ngoài là
A. 8,25 V. B. 1,5 V. C. 9 V. D. 3 V.
Câu 15.3: Một nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở trong 0,5 Ω được nối với mạch ngoài gồm ba điện trở
giống nhau mắc song song, mỗi điện trở có giá trị 12 . Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị bằng
A. 4,5 A. B. 2,25 A. C. 2 A. D. 3,6 A.
Câu 16.3: Mắc nối tiếp điện trở R1 = 3,5 Ω với điện trở R2 = 4,25 Ω rồi mắc chúng vào hai cực của pin (6V- 0,25
Ω). Độ giảm điện thế trên điện trở R1 bằng
A. 5,8125 V. B. 3,1875 V. C. 6 V. D. 2,625 V.
Câu 17.3: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài gồm ba điện trở
R1= 12 , R2 = 3 và R3 = 8 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R2 bằng
A. 6 V. B. 1,5 V. C. 4,5 V. D. 4 V.
Câu 18.3: Hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 6 Ω mắc song song với nhau và nối với nguồn điện có điện trở trong 1 Ω.
Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90 %. B. 80 %. C. 70 %. D. 95 %.
Câu 19.3: Ba điện trở mắc song song với nhau có giá trị R1= 12 , R2 = 4 và R3 = 3. Nối các điện trở với
nguồn điện có điện trở trong là 0,5 Ω và suất điện động 6 V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 bằng
A. 0,375 A. B. 2 A. C. 1,125 A. D. 1,5 A.
Câu 20.3: Một bóng đèn loại (9V- 9W) được nối với nguồn điện có suất điện động 10,5 V và điện trở trong bằng
2,25 Ω. Công suất thực của bóng đèn bằng
A. 9 W. B. 7,84 W. C. 1,96 W. D. 8,4 W.
Câu 21.3: Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài có điện trở 3 Ω. Công suất tiêu
thụ ở mạch ngoài là 1 3
A. 12 W. B. 2,4 W. C. 6,75 W. D. 4,48 W.
Câu 22.3: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω nối với mạch ngoài là điện trở R. Để công
suất mạch ngoài 17,28 W thì điện trở mạch ngoài có thể có giá trị
A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 4 Ω.
Câu 23.4: Khi mắc điện trở R1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 =
1,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 6,5 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là I2 = 0,75 A. Suất điện động và điện trở
trong của nguồn điện có giá trị là
A. 5,25 V; 1 Ω. B. 5,25 V; 0,5 Ω. C. 4,875 V; 0,5 Ω. D. 4,5 V; 1 Ω.
Câu 24.4: Điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 5 Ω thì dòng điện chạy trong
mạch có cường độ I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm điện trở R2 = 6 Ω song song với điện trở R1 thì cường độ dòng điện
chạy trong mạch là I2 = 54 . R1 có giá trị bằng
37
A. 2,4 Ω. B. 3,6 Ω. C. 4 Ω. D. 5 Ω.
Câu 25.4: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r được nối với mạch ngoài là điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = r. B. R = r. C. R = r/2. D. R = 2r.
Câu 26.4: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r được nối với mạch ngoài là điện trở R. Công suất
tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất bằng
2 2 2 2
E E E E
A. . B. . C. . D. .
2r r 4r r2
Câu 27.4: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong 2 Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín.
Công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 50 %. B. 75 %. C. 80 %. D. 100 %.
Câu 28.4: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 5 Ω được nối với mạch ngoài là hai điện
trở R1 = 1,5 Ω nối tiếp với biến trở R2. Điều chỉnh R2 để công suất tiệu thụ ở mạch ngoài lớn nhất. Giá trị R2 và giá
trị công suất tiêu thụ ở mạch ngoài khi đó là
bằng
A. 2,45 Ω. B. 3,64 Ω. R2
C. 4,75 Ω. D. 5,25 Ω. Hình vẽ 1
E, r
Câu 35.4: Cho mạch điện như hình vẽ 2. Trong đó: E = 15 V, r = 2,4 ; Hai bóng đèn có
ghi Đ1(6V-3W), Đ2(3V-6W) đều ở trạng thái sáng bình thường; các dây nối có điện trở R1 R2
C
không đáng kể. Giá trị của hai điện trở là
A. R1 = 1,5 ; R2 = 3 . B. R1 = 3; R2 = 1,5 . D
Đ1 Đ2
C. R1 = 3 ; R2 = 6 . D. R1 = 5 ; R2 = 2,5 . Hình vẽ 2
R1
E, r
Câu 36.4: Cho mạch điện như hình vẽ 3. Trong đó: E = 12 V, r = 1; Các điện trở R1 = 5
,R2 = 3 , R3 = R5 = 8 , R4 = 6 . Nối vào hai điểm C, D một ampe kế có điện trở nhỏ R2 C R3
không đáng kể thì ampe kế chỉ giá trị bằng R4 R5
A. 1/6 A và cực dương nối với điểm C. B. 1/6 A và cực dương nối với điểm D. D
C. 2/3A và cực dương nối với điểm C. D. 2/3 A và cực dương nối với điểm D. Hình vẽ 3
E, r
Câu 37.4: Cho mạch điện như hình vẽ 4. Trong đó: E = 24 V, r = 2 ; Các điện trở R1 = 6
R4
, R2 = 12 , R3 = 20 , R4 = 16 , ampe kế có điện trở nhỏ không đáng để chỉ giá trị bằng R1 R2 R3
1
A. A. B. 4 A. C. 2 A. D. 1 A. A
3 3 Hình vẽ 4
Câu 38: (Đề THPTQG 2018) Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V; r = 1 Ω; R1 = 5Ω; R2 = R3
= 10Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R là
A. 10,2 V. B. 4,8 V.
C. 9,6 V. D. 7,6 V.
Câu 39: (Đề THPTQG 2018) Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 Ω; R1 = R1 = R2 = 3 Ω; R4 = 6
Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 2,79 A. B. 1,95 A.
C. 3,59 A. D. 2,17 A.
Câu 40: (Đề THPTQG 2018) Cho mạch điện như hình bên. Biết =12 V; r = 1; R1 = 3; R2
= R3 = 4. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1 là
A. 4,5 W. B. 12,0 W.
C. 9,0 W. D. 6,0 W.
Câu 41: (Đề THPTQG 2018) Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 9 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω;
R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai
đầu R1 là
A. 8,5 V B. 2,5 V
C. 6,0 V D. 4,5 V
Câu 42: (Đề THPTQG 2018) Để xác định suất điện động E của
một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1).
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởiđồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1/I (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào
giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E
được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 1,0 V. B. 1,5 V. C. 2,0 V.
D. 2,5 V.
Câu 43: (Đề THPTQG 2018) Để xác định điện trở trong r của một
nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng
khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả 1 bởi
3 đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế
A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế và rất lớn. Biết R0 = 14 Ω.
Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 1,0 Ω B. 2,5 Ω
C. 1,5 Ω D. 2,0 Ω
Câu 44: (Đề THPTQG 2019) Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 1 được
nối với điện trở R = 5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất toả nhiệt trên R là
A. 20 W. B.24 W. C.10 W. D. 4 W