Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

 Precision(n) sự đúng đắn , rõ ràng><im....

 Precise(a) đúng đắn,rõ ràng>< im.....


 Joepardy(n) nguy cơ , cảnh nguy hiểm,cảnh hiểm nghèo
 Infrastructure (N) cơ sở hạ tầng
 Infrastructural(a) thuộc cơ sở hạ tầng
 Magnificent(a) xa hoa, tráng lệ vĩ đại,cao quý
 Magnify(v) thổi phồng , tán dương phóng đại
 Magnficence(n) vẻ tráng lệ,nguy nga lộng lẫy
 Lunatic(n) người điên,người mất trí
 Lunatic/lunatical (a) điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí
 A bolt from the blue: chỉ sự ngạc nhiên tột độ, một cái gì đó xảy ra quá
bất ngờ ngoài sức tưởng tượng
 be locked in battle/combat/dispute: liên quan đến một vụ tranh cãi
nghiêm trong, xô xát với ai
 extraodinary (a) khác thường, lạ thường
 extraordinariness (N) tính khác thường,lạ thường
 take its course: xảy ra 1 cách tự nhiên
 risk life and limb/ risk your neck:liều mạng, mạo hiểm bản thân để đạt
được gì đó.
 in the least: Tối thiểu, chút nào.
 not in the least: Không một chút nào, không một tí nào.
 Irritate(v) làm phát cáu,chọc tức
 Irritating(a) làm phát cáu chọc tức
 Iritation(n) sự làm phát cáu , sự chọc tức
 Genuine(a) thật, chính xác,xác thực
 PICK SOMEONE'S BRAIN: hỏi người đó để thu thập thông tin cho mình.
 Afterward (adv) sau này, về sau này
 For which: do đó
 It is/ was not until + time word/ phrase/ clause + that...
+S+V
 Mãi cho đến….. thì…
 Cấu trúc Such that đảo ngữ: Such + be + a/an + adj + N +
that + S + V + O.
 S+tobe+such that+clause : quá đến nỗi mà
 Consider sb+ (tobe)+N/ ADJ=believe sb to be st/ think of
sb as st: xem/tin/nghĩ ai như là ....
 Consider oneself to be a ........: xem chính mình như
là.............

 Crop up: (Vấn đề, khó khăn, ...) Xuất hiện đột xuất
 Do Away With: xóa bỏ, thủ tiêu, hủy bỏ, chấm dứt.
 Catch on: Trở nên phổ biến/ Cuối cùng cũng hiểu cái gì
 Clear up : giải thích
 Make off: rời đi nhanh chóng, đặc biệt là sau khi làm sai điều gì đó
 bring someone round/around: thuyết phục ai đó để có cùng quan
điểm với bạn.
 Down on (someone's) luck: không may mắn, gặp vận rủi, cơn đen
 down in the dumps = feeling unhappy: Cảm thấy không vui, buồn bã,
chán nản.
 In the pink : có sức khỏe tốt
 in aid of somebody/something: hỗ trợ hay giúp đỡ (ai hay cái gì).

You might also like