Professional Documents
Culture Documents
Yêu cầu kiến thức, kỹ năng: - Tạo thư mục, tệp tin.: Tênsv - Đh Lđxh
Yêu cầu kiến thức, kỹ năng: - Tạo thư mục, tệp tin.: Tênsv - Đh Lđxh
CHƯƠNG I: WINDOWS
Kiến thức cần nhớ:
1. Khái niệm thư mục, tệp tin.
2. Cách tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa thư mục, tệp tin.
Bài thực hành số 1 Hãy tạo cây thư mục sau đây trong ổ D (E):
TênSV_ĐH LĐXH
Bài thực hành số 2: tạo thư mục mang tên bạn trong ổ D:/, lưu tệp tin DinhDang.docx vào thư
mục vừa tạo, nhập nội dung và định dạng văn bản như sau:
MOS: Microsoft Office Specialist là bài thi đánh giá kỹ năng tin học văn phòng được sử
dụng rộng rãi nhất trên thế giới với hơn 1 triệu bài thi được tổ chức hàng năm.
Các cấp độ của chứng chỉ MOS
Specialist: Chứng nhận kỹ năng cơ bản trong các sản phẩm Microsoft Office: Word, Excel,
PowerPoint, Access, Outlook.
Expert: Chứng nhận kỹ năng cao cấp trong Microsoft Word và Microsoft Excel.
Master: Chứng nhận kỹ năng tổng thể toàn diện cao cấp nhất trong sử dụng Microsoft
Office. Yêu cầu 4 bài thi: Word Expert, Excel Expert, PowerPoint và một trong 2 bài thi: Outlook
hoặc Access.
Bài thực hành số 3: Tạo bảng, nhập nội dung và định dạng văn bản như sau
Bài tập 2: nhập, định dạng và thực hiện các yêu cầu sau trong Excel:
BUỔI 3+4
Kiến thức cần nhớ:
1. Khái niệm hàm, cách nhập hàm
- Hàm là dạng công thức được định sẵn cho phép người dùng chỉ cung cấp các đối số theo cú
pháp nhất định, nhập hàm theo nguyên tắc:
= TÊN HÀM (đối số 1, đối số 2, …)
Dấu “,” giữa các đối số được gọi là dấu tách đối số, nó có thể là dấu “;” nếu hệ thống cài đặt ở
các dạng ngôn ngữ như France, Vietname. Khi nhập hàm, sau khi nhập tên và dấu “(“, sẽ xuất hiện
dòng nhắc cú pháp hàm của Excel, cần hiểu và nhập các giá trị đúng cú pháp đã cho.
*Chú ý: dữ liệu dạng chuỗi trong công thức, trong hàm được viết trong cặp dấu nháy kép “”
1. Nhóm hàm số học và tính toán
Tên hàm Công dụng Cú pháp Ví dụ
MIN Giá trị nhỏ nhất =MIN(số 1, số 2,…) MIN(5,7,9,2)=2
MAX Giá trị lớn nhất =MAX(số 1, số 2,…) MAX(5,7,9,2)=9
SUM Tính tổng =SUM(số 1, số 2,…) SUM(5,7,9,2)=4
AVERAGE Tính trung bình =AVERAGE(số 1, số 2,…) AVERAGE(5,9)=7
PRODUCT Tính tích =PRODUCT(số 1, số 2,…) PRODUCT(5,7)=35
SQRT Căn bậc hai =SQRT(số) SQRT(36)=6
ROUND Làm tròn =ROUND(số, số chữ số thập phân) ROUND(5.62,1)=5.6
INT Lấy phần nguyên =INT(số) INT(235.6666)=235
MOD Số dư của phép chia =MOD(số bị chia, số chia) MOD(17,3)=2
=RANK(giá trị, cột chứa gt ($),
RANK Xếp thứ RANK(A5,$A5:$A9,0)
cách sắp xếp)
Đổi dữ liệu dạng
VALUE =VALUE(chuỗi) =VALUE(“9”)=9
text thành số
2. Nhóm hàm chuỗi
Tên hàm Công dụng Cú pháp Ví dụ
LEFT Lấy ký tự bên trái =LEFT(chuỗi, số lượng ký tự) LEFT(“D11KT5”,3)=”D11”
RIGHT Lấy ký tự bên phải =RIGHT(chuỗi, số lượng ký tự) RIGHT(“D11KT5”,3)=”KT5”
=MID(chuỗi, thứ tự ký tự, số
MID Lấy ký tự giữa MID(“D11KT5”,4,2)=”KT”
lượng ký tự)
3. Nhóm hàm ngày tháng