Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 57

TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

MỤC LỤC

Chủ đề Nội dung Trang


Đồng biến , nghịch biến 1
Cực trị 3
GTLN-GTNN 6
HÀM SỐ Tiệm cận 7
Đồ thị 8
Tiếp tuyến 10
Tương giao 11
Góc 14
HÌNH HỌC KHÔNG Khoảng cách 16
GIAN CỔ ĐIỂN Thể tích chóp – lăng trụ - cầu 18
Trụ 21
Nón 23
Tập xác định hàm số mũ , loga 26
HÀM SỐ MŨ , HÀM SỐ Phương trình mũ , loga 27
LOGARIT Bất phương trình mũ , loga 27
Lãi suất 28
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG Nguyên hàm , tích phân 29
DỤNG Diện tích- vận tốc- thể tích 32
Phương trình mặt phẳng 34
HÌNH HỌC KHÔNG Phương trình đường thẳng 37
GIAN GIẢI TÍCH Phương trình mặt cầu 39
Vị trí tương đối 41
SỐ PHỨC Số phức 45
LƯỢNG GIÁC Lượng giác 50
TỔ HỢP Tổ hợp – xác suất 54
DÃY SỐ Cấp số cộng , cấp số nhân 55

NHL Trang 1
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ


1. Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x )
Nếu y'  0, x  ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( a; b )
Nếu y'  0, x  ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a; b )
2. Các quy tắc tính đạo hàm.
 Quy tắc. ( u + v ) = u + v ( u − v ) = u − v ( u.v ) = uv + vu
 u  uv − vu  ax + b  ad − bc
  =   =
v  cx + d  ( cx + d )
2
v2
 Công thức.
STT Đạo hàm của hàm số thường gặp Đạo hàm của hàm hợp ( với u = u ( x )
1
( x ) = nx
n n −1
, ( n  1, n  ) ( u ) = n.u
n n −1
.u , ( n  1, n  )
2
( kx ) = k , ( k là hằng số ) ( ku ) = k.u ( k là hằng số )

 1   1 
3
1 u
  = − 2 , ( x  0)   = − 2 , (u  0)
 x x u u
u
( ) 
( ) 
4 1
x = , ( x  0) u = , (u  0)
2 x 2 u
5
( sin x ) = cosx , ( x  ) ( sin u ) = u.cos u
6
( cosx ) = − sin x ( x  ) ( cos u ) = −u.sin u
u
( tanx ) = ( tan u ) =
7 1
cos 2 x cos 2u
u
( cotx ) = − 2 ( cot u ) = − 2
8 1
sin x sin u
ex  = ex
( ) eu  = u.eu
( )
9

10
( a ) = a .ln a
x x
( a ) = u.a .ln a
u u


( ln x ) = 1x ( ln u ) = uu
11

u
( log x ) = ( log a u ) =
12 1
a
x ln a u.ln a
Bài toán 1: Xét tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số:
Phương pháp : Xét dấu đạo hàm y
Bước 1: Tính y ; Giải y = 0
Bước 2: Lập bảng xét dấu y
Bước 3: Nếu y  0,  ( a; b )  hàm số đồng biến trên khoảng ( a; b )
Nếu y  0,  ( a; b )  hàm số nghịch biến trên khoảng ( a; b )
Chú ý: Bấm máy để xét tính đơn điệu của hàm số trên khoảng ( a; b ) :
b−a
Bước 1: Mode 7 → nhập f ( x ) → START: a ; END: b; STEP:
18
Bước 2: Nếu f ( x ) tăng dần thì hàm số đồng biến ; Nếu f ( x ) giảm dần thì hàm số nghịch biến

NHL Trang 2
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Bài toán 2: Đồng biến nghịch biến hàm bậc ba y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a  0 )


 Hs y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a  0 ) đồng biến trên  Hs y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a  0 ) nghịch
(trên TXĐ ) biến trên (trên tập xác định)
 y  0 , x  
 y  0 , x 
 A  0
Chú ý: Ax 2 + Bx + C  0, x   (A  0) ;  = B2 − 4 AC
   0 (   0 )
 A  0 B
2

Ax + Bx + C  0, x  R  
2

(A  0) ;  =   − AC
   0 (   0 ) 2
ax + b
Bài toán 3: Hàm phân thức bậc nhất chia bậc nhất : y = (c  0 )
cx + d
 −d  ad − bc
Tập xác định: D = \   = \  x0  ; Đạo hàm : y  =
 c  (cx + d ) 2
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định  Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác
 y '  0,  x  D (không có dấu bằng) định  y '  0,  x  D (không có dấu bằng)
 Hs đồng biến trên khoảng ( ; + ) Hs nghịch biến trên khoảng ( −;  )
 y '  0, x  ( ; + ) ad − bc  0  y '  0, x  ( −;  ) ad − bc  0
   
 x0  ( ; + )  x0    x0  ( −;  )  x0  
Hs đồng biến trên khoảng (; ) Hs nghịch biến trên khoảng (; )
 ad − bc  0  ad − bc  0
 y '  0, x  (; )   y '  0, x  (; ) 
    x0  a     x0  a
 x0  (; )  x    x0 (; )  x  
 0  0

NHL Trang 3
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 2.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ


1. Cho bảng biến thiên.
x x0 x x0
y' + y' +
yCD
y y
yCT
• x0 là điểm cực đại của hàm số.
• x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
• yCD là giá trị cực đại của hàm số
• yCT là giá trị cực tiểu của hàm số
• ( x0 ; yCD ) là điểm cực đại của đồ thị hs
• ( x0 ; yCT ) là điểm cực tiểu của đồ thị hs
Bấm máy để xét điểm x0 là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu
d d d
Bước 1: SHIFT → nhập  f ( x )  x −0,000001 ;  f ( x )  x + 0,000001
dx dx 0 dx  0

Bước 2: Kết luận


2. Cho đồ thị hàm số y = f ( x )
• x2 : điểm cực tiểu của hàm số là ; x1 : điểm cực đại của hs y y=f(x)
• ( x2 ; y2 ) :điểm cực tiểu của đồ thị ; ( x1 ; y1 ) :điểm CĐ của đồ thị hs y1
• y2 :giá trị cực tiểu của hàm số ; y1 : giá trị cực đại của hàm số

y2
x
O x1 x2

3. Cho đồ thị hàm y = f  ( x )


Ta được bảng biến thiên.
x a x1 x2 b y
y=f'(x)
f'(x) 0 + 0 a + + b x
f(x) yCD
yCT x1 O x
2

Bài toán 1: Tìm m để hàm số y = f ( x ) đạt cực đại (cực tiểu ) tại điểm x = x0 cho trước
 y ( x0 ) = 0
 Hàm số đạt cực đại tại điểm x = x0   m=
 y ( x0 )  0
 y ( x0 ) = 0
 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = x0   m=
 y ( x0 )  0
Bài toán 2: Cực trị hàm bậc ba: y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a  0 )
Dạng 1: Đếm
 Hs y = ax3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị  pt y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt
   (   0 )
 Hs y = ax3 + bx 2 + cx + d không có điểm cực trị  pt y ' = 0 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm
   0 (   0 )
Chú ý: Nếu hệ số a chứa tham số thì cần chia 2 trường hợp.
Trường hợp 1: a = 0  y = bx 2 + cx + d
Trường hợp 2: a  0 : thực hiện như đã nói ở mục trên
Dạng 2: Đường thẳng cực trị của hàm y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a  0 )

NHL Trang 4
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Bước 1: Hàm số có hai điểm cực trị  y = 0 có hai nghiệm phân biệt
Bước 2:
Cách 1 : Lấy y chia y được phần dư là : ax + b suy ra đường thẳng qua hai điểm cực
trị là : y = ax + b
Cách 2 : Tìm hai điểm cực trị là A ( xA ; y A ) ; B ( xB ; yB ) .
ĐT qua hai điểm cực trị : y = ax + b . Thay tọa độ A ( xA ; y A ) ; B ( xB ; yB ) vào pt  a, b
Hoặc : Đường thẳng qua hai điểm cực trị : đi qua A ( xA ; y A ) ; có VTCP AB
Dạng 3: Tung ,hoành cực trị hàm y = ax3 + bx 2 + cx + d
y
a  0 a<0
 Hs có xCD  xCT  
 y ' = 0 co hai nghiem phan biet xCT x
O xCD

y
a  0 xCT x
 HS có xCD  xCT   xCD O
 y ' = 0 co hai nghiem phan biet

 Hai điểm cực trị của ĐTHS nằm về hai phía so với Oy  y = 0 có y
xCT x
hai nghiệm trái dấu  xCD .xCT = P  0 xCD O
[Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu ]

 Hai điểm cực trị của ĐTHS nằm về bên trái trục tung
y
a  0
  0

 y = 0 có hai nghiệm âm phân biệt  
 xCD + xCT = S  0 xCT O x
 xCD .xCT = P  0 xCD
[Hàm số có hai điểm cực trị âm]
 Hai điểm cực trị của ĐTHS nằm về bên phải trục tung y
a  0
  0

 y = 0 có hai nghiệm dương phân biệt   xCT
 xCD + xCT = S  0 O xCD
x
 xCD .xCT = P  0
 ĐTHS có hai điểm cực trị trong đó có một điểm thuộc Oy
y
a  0 xCT x
 O
 y = 0 có hai nghiệm pb và xCD .xCT = P = 0    0
 x .x = 0 xCD=0
 CD CT

 ĐT hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành  y = 0 y
yCD
có hai nghiệm phân biệt và yCD . yCT  0 x
a  0 O

   0 yCT
 y .y  0
 CD CT

NHL Trang 5
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

 ĐT hàm số có hai điểm cực trị nằm phía trên trục hoành  y = 0 y
yCD
 yCD + yCT  0
có hai nghiệm phân biệt và 
 yCD . yCT  0
a  0 yCT
  0 x
 O

 yCD + yCT  0
 yCD . yCT  0
 ĐT hàm số có hai điểm cực trị nằm phía dưới trục hoành  y = 0 y
O x
 yCD + yCT  0
có hai nghiệm phân biệt và  yCD
 yCD . yCT  0
a  0
  0
 yCT

 yCD + yCT  0
 yCD . yCT  0
 ĐT hàm số có hai điểm cực trị trong đó có một điểm thuộc trục y
yCD
hoành  y = 0 có hai nghiệm phân biệt và yCD . yCT = 0 x
O
a  0

   0
 y .y = 0 yCT
 CD CT
Bài toán 3 : Cực trị hàm trùng phương y = ax 4 + bx 2 + c ( a  0 )
Dạng 1: Đếm
 Hàm số có ba điểm cực trị  a.b  0 ( a, b trái dấu)
 Hàm số có một điểm cực trị  a.b  0 y
a  0
 Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại   c x
b  0
O
a  0
Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu   y
b  0 O x
Chú ý: Nếu hệ số a chứa tham số thì cần chia 2 trường hợp. c
Trường hợp 1: a = 0  y = bx 2 + c
Trường hợp 2: a  0 : thực hiện như đã nói ở mục trên
Dạng 2 : Tam giác cực trị
Tìm m để hs y = ax 4 + bx 2 + c có 3 cực trị: A(0; c), B ( − xB ; y0 ) , C ( xB ; y0 ) tạo thành
 ABC thỏa mãn dữ kiện:
Bước 1: Hàm số có ba điểm cực trị  a.b  0
Bước 2:

.  ABC có góc BAC =  b3 + 8a


cos =
b3 − 8a
5
.  ABC có diện tích SABC = S0  −b 
S0 = a  
 2a 
.  ABC cùng điểm O tạo hình thoi b2 = 2ac
.Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thuộc các trục tọa độ b2 = 4ac
.  ABC có trọng tâm O b2 = 6ac

NHL Trang 6
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

.  ABC có điểm cực trị cách đều trục hoành b2 = 8ac


.  ABC có độ dài cạnh BC = m0 , m0 = 2 xB am02 + 2b = 0
Dạng 3 : Parabol cực trị
Bước 1: Điều kiện hàm số có 3 điểm cực trị : a.b  0
Bước 2:
Cách 1 : Tìm tọa độ 3 đỉnh của cực trị , sau đó viết phương trình parbol đi qua 3 điểm

y = a x + b x + c
2

y = 0

Cách 2 : Lấy y chia y ta được : y = ( 4ax 3 + 2bx ) + x 2 + c suy ra đường parabol đi


x b
4 2
b
qua 3 điểm cực trị là : y = x 2 + c
2

NHL Trang 7
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Bài toán 1: Tìm GTLN,GTNN của hàm y = f ( x ) trên đoạn  a; b 


b−a
Cách 1 : Bấm máy : Mode 7 → nhập f ( x ) → START a ; END b; STEP :
18
Cách 2 :
• Bước 1: Tính f  ( x ) .
Giải pt : f  ( x ) = 0 để tìm nghiệm hoặc các giá trị làm cho f  ( x ) không xác
định: x1 , x2 ,..., xn   a; b 
• Bước 2: Tính f ( a ) ; f ( b ) ; f ( x1 ) ;...; f ( xn ) và Kết luận.
Bài toán 2: GTLN – GTNN đối với hàm đồng biến, nghịch biến trên đoạn  a; b 
Nếu y = f ( x ) đồng biến trên  a; b  thì. Nếu y = f ( x ) nghịch biến trên  a; b  thì
x a b x b
a
y' +
y'
f(b) f(a)
y
f(a) y
f(b)
min f ( x ) = f ( a ) min f ( x) = f ( b )
 a ;b  a ;b
 
f ( x ) = f (b )
.
max
 a ;b  a ;b
max f ( x ) = f ( a )
ax + b
Chú ý: Hàm phân thức hữu tỉ y = chỉ đồng biến hoặc nghịch biến trên đoạn  a; b 
cx + d

Chủ đề 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN


1. Đường tiệm cận ngang 2. Đường tiệm cận đứng
CALC 99999
Nếu lim y = y0 thì y = y0 là TCN
x →+

NHL Trang 8
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

của đồ thị hàm số  CALC x0 + 0,000001


CALC −99999 lim
 x → x0+ y = 
Nếu lim y = y1 thì y = y1 là TCN Nếu 
x →− CALC x0 − 0,000001
của đồ thị hàm số .  lim y = 
 x → x0−
Chú ý: Đồ thị có tối đa hai TCN
thì x = x0 là TNĐ của đồ thị hàm số
Chú ý: x0 thường là nghiệm của mẫu số
Phương pháp nhanh tìm TCN: của đồ thị Phương pháp tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
P ( x) P ( x)
hàm số y = y=
Q ( x) Q ( x)
Nếu bậc tử lớn hơn bậc mẫu thì đồ thị Bước 1:
hàm số không có tiệm cận ngang Giải pt : Q ( x ) = 0  x0 ; x1;...; xn
Nếu bậc tử bằng bậc mẫu thì ĐTHS có
tiệm cận ngang y = b với  lim+ y =
Bước 2: Với x = x0 . Tính:  0
x→ x

He so cao nhat cua x trong P ( x )  lim− y =


b=  x → x0
He so cao nhat cua x trong Q ( x )
Nếu : lim+ y =  hoặc lim− y =  thì x = x0 là tiệm
Nếu bậc tử bé hơn bậc mẫu thì đồ thị hàm x → x0 x → x0

số có tiệm cận ngang y = 0 cận đứng của đt hs


Tương tự : x1;...; xn
ax + b P ( x ) ( x − x0 ) . p ( x )
m
3. Tiệm cận của đths y = 4. Tổng quát : y = =
cx + d Q ( x ) ( x − x0 )n .q ( x )
a d
TCN : y = ; TC Đ: x = − .
c c ( p ( x )  0, q ( x )  0 )
0 0

 m  n  x = x0 khong laTCD
→
 m  n  x = x0 laTCD

NHL Trang 9
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 5.ĐỒ THỊ


a0
Bài toán 1. ĐT hàm bậc ba y = ax + bx 2 + cx + d
3
y
y
đi lên : a  0 O x d
Bước 1: Nhánh cuối : x
đi xuông : a  0
d O
d 0
Bước 2: Cắt Oy tại ( 0; d ) → ; Đọc điểm đi qua.
d 0 a0
Bước 3: Đọc cực trị: xCD + xCT  0 (  0 ) ; xCD .xCT  0 (  0 )
Bài toán 2. ĐT hàm trùng phương: y = ax 4 + bx 2 + c
đi lên : a  0 y
Bước 1: Nhánh cuối :
đi xuông : a  0
y a0
O x
Bước 2: Cắt Oy tại ( 0; c ) →
c0 c x
c0
; Đọc điểm đi qua. c
Bước 3: Đọc cực trị: 3 cuc tri : a.b  0 ;1 cuc tri : a.b  0
O a0

ax + b y > 0
Bài toán 3. ĐT hàm nhất biến: y = y y
cx + d
Bước 1: Tiệm cận: TCN: y = a / c ;TCĐ: x = −d / c y < 0
Bước 2: Đọc điểm đi qua; Cắt Oy tại ( 0; b / d ) cắt Ox
đi lên : y  0 O x O x
Bước 3: Đọc nhánh cuối:
đi xuông : y  0
Bài toán 4. Đồ thị hàm trị tuyệt đối.
a) Dạng 1: Đồ thị hàm số y = f ( x )
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của hàm số y = f ( x ) .
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox
y = f ( x) y = f ( x)
y y

O x
O x

.
b) Dạng 2: Đồ thị hàm số y = f ( x ) .
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị ( C ) : y = f ( x ) .
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của ( C ) , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
y = f ( x) y= f (x)
y y

O x O x

NHL Trang 10
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Đặc biệt : Đồ thị hàm số y = f ( x ) .


Ta lần lượt vẽ các đồ thị : y = f ( x ) và y = f ( x )
y = f ( x) y= f (x) y= f (x)

y=x3+3x2-2 y= x 3+3 x 2-2 y= x 3+3 x -2


y y y

O x O x x
O

c) Dạng 3: Đồ thị hàm số y = u ( x ) .v ( x )


u ( x ) .v ( x ) = f ( x ) khi u ( x )  0
Ta có: y = u ( x ) .v ( x ) = 
−u ( x ) .v ( x ) = f ( x ) khi u ( x )  0
Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f ( x ) trên miền u ( x )  0
Bỏ phần đồ thị hàm số y = f ( x ) trên miền u ( x )  0 , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox
( C) : y = x − 1 ( 2 x 2 − x − 1)
( C ) : y = f ( x ) = 2 x 3 − 3x 2 + 1  f ( x ) khi x  1
y = x − 1 ( 2 x 2 − x − 1) = 
− f ( x ) khi x  1
y y

x x
O O 1

Giữ nguyên (C) với x  1.


Bỏ (C) với x  1. Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
d) Dạng 4: Đồ thị hàm y = f ( x + a )
Từ đths f ( x ) suy ra đths y = f ( x + a ) bằng cách tịnh tiến theo trục Ox a đơn vị
y = f ( x + 1) y = f ( x − 1)
y = f ( x)
(Sang trái nếu a  0 ) (Sang phải nếu a  0 )

y=x3 3x y=(x+1)3 3(x+1)


y=(x 1)3 3(x 1)
y y
y

x O x
O 1 x
1
O

e) Dạng 5: Đồ thị hàm y = f ( x ) + b


Từ đths f ( x ) suy ra đths y = f ( x ) + b bằng cách tịnh tiến theo trục Oy b đơn vị

NHL Trang 11
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

y = f ( x) + 2 y = f ( x) − 2
y = f ( x)
(lên trên nếu b  0 ) (xuống dưới nếu b  0 )
y=x4 3x2 y=x4 3x2+2 y=x4 3x2 2
y y y
x
2 O
O x
2
O x

Chủ đề 6.TIẾP TUYẾN


1. Tiếp tuyến :Cho hàm số y = f ( x ) , có đồ thị (C).
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M 0 ( x0 ; y0 )  (C ) có dạng: y = y ( x0 )( x − x0 ) + y0 .
2.Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc:
Tiếp tuyến có hệ số góc là k  k = f  ( x0 )
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax + b  y ( x0 ) = a
−1
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ax + b  y ( x0 ) =
a
3.Tiếp tuyến tạo với trục hoành Ox góc   y ( x0 ) =  tan 

NHL Trang 12
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Tiếp tuyến cắt Ox, Oy tại A, B (như hình ) y


OA A
 y ( x0 ) =  tan  = 
OB  B x
O
4. Tiếp tuyến có hệ số góc k nhỏ nhất (lớn nhất)  k = min f  ( x ) ( k = max f  ( x ) )

NHL Trang 13
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 7 : TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ


( C1 ) : y = f ( x )
 Số nghiệm của pt f ( x) = g ( x) bằng số giao điểm của hai đồ thị 
( C2 ) : y = g ( x )
Nghiệm x0 của phương trình f ( x) = g ( x) chính là hoành độ x0 của giao điểm.
Bài toán 1: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
Bước 1: Chuyển phương trình đã cho về dạng : g ( x; m ) = 0  f ( x ) = m ( h ( m ) )

 y = f ( x)

Bước 2: Vẽ hai đồ thị :   Biện luận .

 y = m ( h ( m ) )
Bài toán 2:Tương giao hàm ( C ) : y = ax 4 + bx 2 + c ( a  0 ) và trục hoành Ox
Bước 1: Phương trình hoành độ giao điểm: ax 4 + bx 2 + c = 0 (1)
Bước 2 : Đặt : t = x 2  at 2 + bt + c = 0 ( 2 )
Bước 3 :
  0

 ( C ) cắt Ox tại 4 điểm pb  pt (1) có 4 nghiệm  pt ( 2 ) có 2 nghiệm dương pb   S  0
P  0

 ( C ) cắt Ox tại 3 điểm  pt (1) có 3 nghiệm  pt ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt t1 = 0, t2  0


  0

 S  0
P = 0

 ( C ) cắt Ox tại 2 điểm  pt (1) có 2 nghiệm  pt ( 2 ) có hai nghiệm trái dấu hoặc pt ( 2 ) có
 a.c  0 ( P  0 )

nghiệm kép dương   
=0
  −b
  0
  2a

 ( C ) cắt Ox tại 1 điểm  pt (1) có 1 nghiệm  pt ( 2 ) có hai nghiệm t1 = 0, t2  0 hoặc pt ( 2 ) có


   0

S  0
 P = 0
nghiệm kép t1 = t2 = 0   
  = 0
  −b
 = 0
  2a
ax + b
Bài toán 3 :Tương giao hàm y = ( C ) và đường thẳng d : y = ax + b
cx + d
ax + b  −d 
Bước 1: pt: = ax + b  x  = x0  (1)  Ax 2 + Bx + C = 0, A  0 ( 2)
cx + d  c 
Bước 2 :

 ( C ) cắt d tại hai điểm pb  pt (1) có hai nghiệm phân biệt  pt ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt
 −d    0
x  x0  x0 =    2
 c   Ax0 + Bx0 + C  0
NHL Trang 14
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

 ( C ) cắt d tại một điểm  pt (1) có 1 nghiệm duy nhất  pt ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt trong
đó một nghiệm x = x0 hoặc pt ( 2 ) có nghiệm kép x  x0
 = 0
  0 
 2 hoặc  2  −B 
 Ax0 + Bx0 + C = 0  Ax0 + Bx0 + C  0  2 A  x0 
  
 ( C ) không cắt d  pt (1) vô nghiệm  pt ( 2 ) có vô nghiệm hoặc pt ( 2 ) có nghiệm kép x = x0
 = 0

   0 hoặc  2  −B 
 Ax0 + Bx0 + C = 0  = x0 
  2A 

NHL Trang 15
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 8 : HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN


I. Công thức tính toán thường dùng
1.Các hệ thức lượng trong tam giác vuông: Cho  ABC vuông tại A , AH là đường cao, AM là
đường trung tuyến.
 BC 2 = AB2 + AC 2 A
1 1 1
 2
= 2
+ 2
, AH 2 = HB.HC
AH AB AC
 2AM = BC ( M là trung điểm BC )
 AH .BC = AB.AC
B
 AB 2 = BH .BC, AC 2 = CH .CB C
H M
AC AB
 sin B = cosB = AC AB
BC BC tan B = cot B =
AB AC
2.Cho tam giác thường:
Định lý sin Định lý côsin:
a
=
b
=
c
= 2R a 2 = b2 + c 2 − 2bc.cos A
sin A sin B sin C b2 = a 2 + c2 − 2ac.cos B
c2 = a 2 + b2 − 2ab.cos C
 Đường trung tuyến A
2 ( AB + AC ) − BC
2 2 2

AM 2 =
4
2 1 G
AG = AM ; GM = AM
3 3 C B
M

A=A AB BC AC
Tam giác đồng dạng    ABC  ABC   = =
 B= B
 AB BC  AC 
3.Diện tích.
  ABC đều cạnh a , chiều cao h
  ABC vuông tại A
3 3 2
1 1 S= .(cạnh) 2 = a
S = AB. AC ( tích hai cạnh g/vuông) 4 4
2 2
3 3
h= .cạnh = a
2 2
 Hình vuông cạnh a  Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh a, b
S = (cạnh) 2 = a 2 ;
Đường chéo = cạnh. 2 = a 2 S = dài. rộng = a.b
 Hình thoi ABCD có hai đ/ chéo a, b  Hình bình hành ABCD
1 1
S = a.b ( tích hai đường chéo) S = 2S ABD = AB. AD.sin A
2 2
S = 2S ABD = AB. AD.sin A
 Hình thang ABCD B C

S=
( BC + AD ) BH 1
( S = .(đáy bé+ đáy lớn) chiều cao)
2 2 A
H D
 Tam giác ABC tùy ý
1
S == AB.AC.sin A; S = p( p − a)( p − b)( p − c) ; (r: bán kính đường tròn nội tiếp)
2
abc a+b+c
S= S = pr , p =
4R 2

NHL Trang 16
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

 Hình tròn có bán kính R


S = .R 2 ; Chu vi đường tròn: P = 2R
II.Quan hệ vuông góc, quan hệ song song.
1 . Bốn cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
 d ⊥ a
d 
d ⊥ b  d ⊥ ( P)
b
I a  b = I

a
P Để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ta
chứng minh đường thẳng đó vuông góc với hai đường thẳng
cắt nhau thuộc mặt phẳng
 T-N ( P ) ⊥ ( Q )

( P )  ( Q ) =   d ⊥ ( P )
d 
P  d ⊥ , d  ( Q )
Q


 T-N-T ( Q ) ⊥ ( P )
R 
d ( R ) ⊥ ( P )  d ⊥ ( P)

( Q )  ( R ) = d
P
Q

 d  ⊥ ( P )
d' d   d ⊥ ( P)
d //d 

III.Góc.
1.Góc giữa hai đường thẳng a và b
Mẫu  Mẫu 
a
a
I b' a//a
( ) ( )
a'
Nếu   a, b = a, b
b I b' b //b
( ) ( )
Nếu b//b  a, b = a, b b

2. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( P ) :


Bước 1 : Tìm giao điểm : d  ( P ) = O S

Bước 2 :Chọn S  d .Vẽ SH ⊥ ( P ) tại H d


 OH là hình chiếu của d lên ( P )
H
O
Bước 3 : ( d , ( P ) ) = ( d , OH ) = SOH P

Mẫu: Chóp S . ABC có đường cao SA SA ⊥ ( ABC ) .Xác định góc giữa

. Cạnh bên và mặt đáy.  Cạnh bên và mặt đứng  Đường cao và mặt bên

( SC , ( ABC ) ) ( SC, ( SAB)) ( SA, ( SBC ))


NHL Trang 17
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022
S S S

H
I A
A B B
A B
I
C C
C
SC  ( SAB ) = S SA  ( ABC ) = S
SC  ( ABC ) = C
Kẻ CI ⊥ AB Kẻ AI ⊥ BC
SA ⊥ ( ABC ) = A
C/m: CI ⊥ ( SAB ) = I Kẻ: AH ⊥ SI
CA là hc của SC lên ( ABC ) C/m: AH ⊥ ( SBC ) = H
SI là hc của SC lên ( SAB )
( SC , ( ABC ) ) = ( SC , CA) = SCA SH là h/c của SA lên ( SBC )
( SC , ( SAB ) ) = ( SC , SI ) = CSI
( SA, ( SAB ) ) = ( SA, SH ) = ASI
3.Góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) .
b
Bước 1:Tìm giao tuyến : ( P )  ( Q ) = 
Q
Bước 2:Trong ( P) vẽ : a ⊥ 
Trong ( Q ) vẽ : b ⊥  P
a
Bước 3: ( ( P ) , ( Q ) ) = ( a, b ) I
 Mẫu:
Mẫu 1: Chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) . X/đ : (( SBC ) , ( ABC )) S

Bước 1:Tìm giao tuyến : ( SBC )  ( ABC ) = BC


Bước 2:Vẽ : AI ⊥ BC ; Vẽ : SI ⊥ BC A
B
Bước 3: ( ( ABC ) , ( SBC ) ) = ( AI , SI )= AIS
I
C
Mẫu 2: X/đ góc giữa ( ABC ) , ( ABC ) : ABC = ABC A'

Bước 1: Vẽ AH ⊥ BC suy ra AH ⊥ BC


( ( ABC ) , ( ABC ) ) = ( AH , AH )= AHA ( AHA  90 0
)
A B
Bước 2: AA2 = AH 2 + AH 2 − 2 AH . AHcos AHA  AHA
H
C
Mẫu 3: X/đ góc giữa ( SAD ) , ( SBC ) , trong đó : AD // BC S
Bước 1:Vẽ SH ⊥ AD ; SK ⊥ BC
( ( SAD ) , ( SBC ) ) = ( SH , SK )= HSK ( HSK  90 0
) B
A
Bước 2: HK = SH + SK − 2SH .SK .cos HSK  HSK
2 2 2

H K
D C
IV. Khoảng cách.
Bài toán 1: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
1. Định nghĩa. M

Kẻ MH ⊥ ( P ) ( H  ( P ) )  MH = d ( M , ( P ) )
H
2. Mẫu: Chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) . P

NHL Trang 18
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

 K/c từ một điểm đến mặt phẳng đứng: d ( C, ( SAB ) ) S

Kẻ CH ⊥ AB ( H  AB )
C/m: CH ⊥ ( SAB )  CH = d ( C , ( SAB ) ) A
H B

C
 K/c từ chân đường cao đến mp nghiêng : d ( A, ( SBC ) )
S

Kẻ AI ⊥ BC H
Kẻ AH ⊥ SI B
A
C/m: AH ⊥ ( SBC )  AH = d ( A, ( SBC ) )
I
C
3. Kĩ thuật dời điểm.
 Mẫu: Chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) . Tính d ( A, ( SBC ) ) với M  A, M  ( ABC )
 
S S

H H
A
A B B
N M
M I I
C C
Nếu MA// ( SBC ) Nếu MA cắt ( SBC ) tại N
 d ( M , ( SBC ) ) = d ( A, ( SBC ) )
 d ( M , ( SBC ) ) = d ( A, ( SBC ) )
NM
NA
4.Kĩ thuật đổi đỉnh:(Chỉ áp dụng đối với chóp tam giác). Chóp S.ABC .Tính d(A,(SBC))
1 3V
Đổi đỉnh từ S → A : VS.A BC = VA.S BC = d (A, (SBC)).SSBC  d (A, (SBC)) = S . ABC
3 SSBC
Bài toán 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng.
1. Đoạn vuông góc chung giữa hai đường thẳng.
 MN ⊥ a = M a
MN là đvgc của hai đường thẳng a, b   M
 MN ⊥ b = N
MN = d ( a, b )
Phương pháp: Vẽ đoạn vuông góc chung. b
N
 Mẫu 1: Cho tứ diện ABCD (có nhiều cạnh bằng nhau). Tính A
d ( AB, CD )
M
Bước 1: Vẽ M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD ,
Chứng minh: MN ⊥ AB, MN ⊥ CD B D
Bước 2: Tính MN N
C
 Mẫu 2: Tính d ( a, b ) (với điều kiện a ⊥ b ) a
Bước 1: Lấy, M  a ( M đặc biệt )
Vẽ MN ⊥ b tại N M N
Chứng minh : MN ⊥ a b
P
Bước 2: Tính MN
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a , b chéo nhau và a ⊥b .

NHL Trang 19
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

 Cách 1: M a
Bước 1: Dựng một mặt phẳng ( P ) chứa b và song song với a
Bước 2: d ( a, b ) = d ( a, ( P ) ) = d ( M , ( P ) )
H b
(với M là điểm tùy ý thuộc đường thẳng a )
 Mẫu : Chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) . Tính d ( AB, SC ) P

Bước 1: Vẽ Cx //AB (  AB / / ( SC , Cx ) ) S
AI ⊥ Cx H
AH ⊥ SI
Bước 2: Chứng minh : AH ⊥ ( SC , Cx ) x
A
Bước 3: d ( AB,SC) = d ( AB, ( SC , Cx ) ) = d ( A, ( SC , Cx ) ) = AH I

B C
 Cách 2:
Dựng hai mp ( P ) và ( Q ) sao cho : ( P ) chứa b , ( Q ) chứa a M a
và ( P ) // ( Q ) Q
d ( a, b ) = d ( ( Q ) , ( P ) ) = d ( M , ( P ) )
H
(với M là điểm tùy ý thuộc ( Q ) P b
Bài toán 3: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
( P ) // ( Q )  d ( ( Q ) , ( P ) ) = d ( M , ( P ) )
M
(với M là điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( Q ) ) Q

A' B'
Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD .Khi đó:
d ( ( ABCD ) , ( ABC D ) ) = d ( M , ( ABCD ) ) M

(với M là điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC D ) ) D' C'
A B
H

D C

NHL Trang 20
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

V.Thể tích.
Bài toán 1: Thể tích chóp: • V = 1 / 3. S .h
Chóp tứ giác đều: Đáy là hv; Mặt bên là  cân S
• h = SO = SB 2 − OB 2
D
• SB , ( ABCD ) = SBO A

• ( SDC ) , ( ABCD ) = SMO O M


B C
Chóp tam giác đều: “Tứ diện đều là chóp  đều” S
• h = SO = SA2 − OA2
• SA, ( ABC ) = SAO B
A
• ( SBC ) , ( ABC ) = SMO O M
C
 Chóp:2 mặt bên ⊥ đáy  Chóp:1 mặt bên ⊥ đáy
Cho ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) Cho : ( SAB ) ⊥ ( ABC ) = AB
( SAD ) ⊥ ( ABCD ) Khi đó:Kẻ SH ⊥ AB
 SA ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ ( ABC )
S
S

A D
A B
H
B C
C
Bài toán 2: Thể tích khối lăng trụ • V = S .h
 Hình lập  Hình hộp chữ  Lăng trụ  Lăng trụ hình A' B'
phương cạnh a : nhật có độ dài đều, lăng trụ chiếu.
C'
V =a 3 ba cạnh lần lượt đứng: Hình chiếu vuông góc
Chú ý: Hình là : a, b, c : Đường cao của A của lên mặt
A B
lập phương có 6 V = a.b.c là cạnh bên phẳng đáy là H thì H

mặt là hình AH là đường cao. C


vuông. V = AH .Sday
Bài toán 3:Tỷ số thể tích.
Chóp tam giác S . ABC Ta có: Lăng trụ tam giác ABC. ABC
VS . ABC  SA.SB.SC  AM BN CP
= + +
Ta có: ABC .MNP = AA BB CC 
VS . ABC SA.SB.SC V
S VABC . ABC  3
A C
C
A B
M
P
B
A C A' C'
N
B
Chú ý: Công thức này chỉ áp dụng cho chóp có B'
đáy là tam giác.
4
Bài toán 4: Mặt cầu: VC = R 3 ; SC = 4R 2
3
1. Tâm đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp các đa giác thường gặp.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác .

NHL Trang 21
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Hình vuông Tam giác đều Hình thoi Tam giác vuông
A A A
A B H
R
N r
M R R
O O
D
O
B B
O
C

C B
D C M

C
O là tâm hình vuông r = OH O là trung điểm của
2 cạnh huyền BC
R=
AC
; r = OM =
AB R = OA = AM 1 1 1
2 2 3 = + BC
R=
2
1 OH 2
OA OB 2
r = OM = AM 2
3
Chú ý: Hình tròn nội tiếp được hình thang cân nhưng không nội tiếp được hình chữ nhật và hình bình
hành.
2.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp , hình lăng trụ đứng.
Loại 1: Chóp có cạnh bên SA vuông góc đáy hoặc lăng trụ đứng:
S
2
h
R = Rd2 + .
4 M

Rd : bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy. ( R = IA, h = SA ) R I


A C
a 2
• Đáy là hình vuông cạnh a thì Rd = , Rd
2 J

a 3 N
• Đáy là tam giác đều cạnh a thì Rd = .
3
B

SC
Đặc biệt: Cạnh bên SA vuông góc đáy và ABC = 900 khi đó R = và tâm là trung điểm SC .
2
S S

I
I
A C A B

D C
B
Loại 2: Chóp có mặt bên vuông góc với đáy S

AB 2
( SAB ) ⊥ ( ABCD ) = AB : R = Rd2 + Rb2 −
4
J I
Trong đó : Rd , Rb lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
 ABC và SAB . Rb A D

M O
Rd
B C

NHL Trang 22
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Loại 3: Chóp có các cạnh bên bằng nhau và chóp đều: S


2 2
b SB
R= = . b
2h 2SO M
• ABCD là hình vuông, hình chữ nhật, khi đó O là giao hai
I
đường chéo.
A B
•  ABC vuông, khi đó O là trung điểm cạnh huyền
•  ABC đều, khi đó O là trọng tâm, trực tâm
O
D C
a +b +c
2 2 2
Loại 4: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương: R = ; a, b, c là ba kích thướt
2
A'
B'
• Tâm I là trung điểm của : AC  ; OO O'
AC  D' C'
• R = IA = IA = IC = IC  = I
2 A
B
O
D C
3V
Chú ý: Bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp: r =
Stp
3. Vị trí tương đối
Mặt phẳng Đường thẳng
Cho mặt cầu S ( I ; R ) và mp ( P ) . Cho mặt cầu S ( I ; R ) và đt  .
• d ( I , (P) )  R : ( P ) cắt mặt cầu theo d (I, )  R :
đường tròn có bán kính r  cắt mặt cầu tại hai điểm
d (I, ) = R :
R 2 = r 2 +  d ( I , (P) )  .
2

 tiếp xúc với mặt cầu t


I
d (I, )  R :
• d ( I , (P) ) = R : ( P ) tiếp xúc với mặt cầu R d(I,(P))=IH  không cắt mặt cầu.
tại điểm H . r B
• d ( I , (P) )  R : ( P ) không cắt mặt cầu. A H Điểm
A thuộc mặtcầu
Đặc biệt khi h = 0 thì ( P ) cắt mặt cầu theo  IA = R
một đường tròn lớn có bán kính r = R . A nằm trong mặt cầu  IA  R .
A nằm ngoài mặt cầu  IA  R .

Bài toán 5:Khối trụ:


tru langtru
• VT = S h = r 2 h; S xq T = 2 r l ; Stp T = S xq + 2 S day = 2 r l + 2r 2 ; S day = .r 2 ; ( l = h )
1.Thiết diện của hình trụ

NHL Trang 23
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

• Thiết diện vuông góc trục là một đường tròn bán kính r . A O B
M
• Thiết diện chứa trục là một hình chữ nhật ABCD trong đó AB = 2r và G
AD = h . Nếu thiết diện qua trục là một hình vuông thì h = 2r .
• Thiết diện song song với trục và không chứa trục là hình chữ nhật BGHC
có khoảng cách tới trục là: d ( OO '; ( BGHC ) ) = OM .
✓ Nếu như AB và CD là hai đường kính bất kỳ trên hai đáy của hình trụ thì: D C
1
VABCD = AB.CD.OO '.sin ( AB, CD ) H
6
A O B
1
✓ Đặc biệt nếu AB và CD vuông góc nhau thì: VABCD = AB.CD.OO ' .
6
C

O'
D

2. Hình trụ ngoại tiếp ,nội tiếp.


 Ht ngoại tiếp hhcn (hình lập phương)  Hình trụ nội tiếp hình lăng trụ đứng có đáy là
D hình vuông
C • r = OA D' C'
O • h = OO O' • r = OM
A
B •l = AA • h = OO
D A' B'
C
D C
O
A O r M
B
A B
 Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng tam giác  Hình trụ ngoại tiếp hình cầu có bán kính R
C'
•r = OA A
O'
B •r = DO = R
O'
A' B' •h = OO •h = OO=2 R
•l = AA r=R
h l h=2R
C

r O D C
A B r
O

Hv ABCD có cạnh 2R
 Hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R . Khi đó gọi chiều cao của khối trụ là h

O'
D C 2
h
R 2 = r 2 +   ; ( h = OO )
I h
2
R Hình trụ có hai đáy có cách đều tâm I , hai đáy của trụ nằm trên đường
tròn giao tuyến của hai mặt phẳng song song với nhau.)
A r O B

Chú ý:
• Hình 1: Góc giữa AB và trục OO ' : ( AB; OO ') = A ' AB .
• Hình 2: Khoảng cách giữa AB và trục OO ' : d ( AB; OO ') = O ' M .
• Hình 3: Nếu ABCD là một hình vuông nội tiếp trong hình trụ thì đường chéo của hình vuông cũng
bằng đường chéo của hình trụ. Nghĩa là cạnh hình vuông: AB 2 = 4R 2 + h 2 .

NHL Trang 24
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

A
O O O B
A A

O' O' O'


B D
B M
A' A' C

Hình 1 Hình 2 Hình 3

NHL Trang 25
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022
S
Bài toán 6: Khối nón
non  chop
1 1
•VN = Sh = r 2 h; S xqN =  r l ; StpN = S xq + S day = rl + r 2 ; S day = .r 2
3 3 h
• l =r +h
2 2 2
• Góc ở đỉnh:  = ASB A r B
3.Hình nón ngoại tiếp và nội tiếp
 Nón ngoại tiếp hình chóp đều S. ABCD  Nón nội tiếp hình chóp đều S. ABCD
S S
•r = IA •r = IM
•h = SI •h = SI
•l = SA •l = SM
A D A D
I
M
I
B C B C

 Nón ngoại tiếp hình chóp đều S . ABC  Nón nội tiếp hình chóp đều S . ABC
S S

• r = IA = 2 / 3. AM • r = IM = 1 / 3. AM
• h = SI • h = SI
• l = SA. • l = SM .
A I C
C
A M
I M
B
B
 Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D '  Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' .
Nón ( N ) có đỉnh là tâm của A ' B ' C ' D ' và có Nón ( N ) có đỉnh là tâm của A ' B ' C ' D ' và có
đường tròn đáy nội tiếp hình vuông ABCD . đường tròn đáy ngoại tiếp ABCD .
D' D'
C' C'
O'
O'
A'
A' B'
B'
l
C
D C
h
O
O r M A
B
A B
AC
AB r= ; h = OO = AA ; l = OA
r = OM = ; h = OO ; l = OM . 2
2
 Nón ngoại tiếp hình trụ:  Nón ngoại tiếp hình cầu: Tâm của mặt cầu là
+ Nón : bán kính đáy r , chiều cao h tâm đường tròn ngoại tiếp SAB .
+Trụ có bán kính đáy r ' , chiều cao h : S
S

l h M
R
A r' O' B I

M N A r O B
r D O C

r  h − h
= ( vì : AO '/ / MO )
r h

NHL Trang 26
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022
S
 AO SO 
 = 
 MO SO  h

M
R
I

A r O B

( SI = h − R ; SA = r 2 + h 2
MI SI R h−R
SMI SOA  =  =
OA SA r r 2 + h2

 Hình nón ( N ) có chiều cao h và nội tiếp trong hình cầu có bán kính R , với h  R. Khi đó :
SO = h; OA = r; AO = R , OI = h − R
S

I
r = R 2 − OI 2 = 2 Rh − h 2 ; h = SO ; l = SA
h
A r
O B

4. Hình nón tạo bởi phần còn lại của hình tròn sau khi cắt bỏ đi hình quạt
Từ hình tròn ( O; R ) cắt bỏ đi
n O

hình quạt AmB . Độ dài cung


R
AnB bằng x . Phần còn lại của R h
O
hình tròn ghép lại được một hình B
nón. Tìm bán kính, chiều cao và A r
A≡B
độ dài đường sinh của hình nón m
đó. l = R

 2
Hình nón được tạo thành có:  2r = x  r = .
 x
h = l 2 − r 2

Công thức hình nón cụt: r

3
( )
V = h S D1 + S D1S D 2 + S D 2 = h ( R 2 + Rr + r 2 ) ,
1 1
3
h

S xq = l ( R + r ) , Stp =  ( R + r + l ( R + r ) )
R
2 2

5.Thiết diện của hình nón cắt bởi một mặt phẳng và nón cụt:
S
Thiết diện vuông góc trục cách đỉnh một khoảng x cắt hình nón theo một
đường tròn có bán kính là r  . Khi đó nếu h là chiều cao của hình nón thì:
r x x
= . ( SOD SOA ) D r' O'
r h C

h
A O
r B

NHL Trang 27
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Thiết diện chứa trục là một tam giác cân( SAB ): S

AB
✓ Nếu SAB vuông cân thì h = =r
2
AB 3
✓ Nếu SAB đều thì h = =r 3.
2
Thiết diện đi qua đỉnh mà không chứa trục cắt hình nón theo một tam giác r
H
O
A B
cân SAC . Khi đó: Gọi M là trung điểm của AC thì r
o AC ⊥ ( SMO )
M
C

o Góc giữa ( SAC ) và SO là OSM .


o Góc giữa ( SAC ) và ( ABC ) ‘đáy’ là SMO .
o d ( O, ( SAC ) ) = OH
1
o Diện tích thiết diện: SSAC = SM . AC
2

NHL Trang 28
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 9 : HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ- HÀM SỐ LOGARIT


Công thức logarit
 Định nghĩa :  Công thức tách :  Công thức đổi cơ số
( a  0, a  1, b  0 ) Tích → tổng
log a b =
1
log a (b1.b2 ) = log a b1 + log a b2 logb a
loga b =   b = a
Thương → hiệu log c b
loga (a ) =  b log a b =
log a a = 1, log a 1 = 0 log a 1 = log a b1 − log a b2 log c a
b2
 Công thức nhảy lầu  Công thức bay  So sánh với số 0
a loga b = b loga bn = n loga b  a  1, b  1
0  a  1, 0  b  1  log a b  0
1
log an b = log a b 
n  a  1, 0  b  1
0  a  1, b  1  log a b  0

Nếu : a  1 : log a   log a      . Nếu : 0  a  1 : log a   log a     


 Công thức lũy thừa
a
= a −
m
1  
a .a = a +
a = n a m ; a  = −
n
a 
a 
a a
( a.b )

= a  .b 
(a ) 
=a  .
 
b
=
b
Nếu : a  1 : a   a     . Nếu : 0  a  1 : a   a    
Bài toán 1: Tập xác định
 Hàm số y = u  Hs y = log a b Hàm số mũ y = a x
•  khôngnguyên  Đ/k : u  0 a  0 a  0
 Điều kiện : 
• = 0; −1; −2...  Đ/k : u  0 Đk:  a  1 a  1
•  = 1;2;3;...  Đ/k : u có nghĩa b  0

Bài toán 2: Đồ thị.
 Đồ thị và sự đồng biến , nghịch biến.
 Hs y = x   Hs y = a x Hs y = log a x
y
y y=x y=x1 (0<a<1) (a>1) y (a>1)

1 y=logax
y=x y=a x
x
1 y=x0 1 O
y=x O x (0<a<1)
O 1 x a  1 : đb / a  1 : đb/ ( 0;+ )
0  a  1 : nb/ 0  a  1 : nb/ ( 0;+ )
>1> >0> TCN : Ox
TCĐ : Oy
Đthị không có tiệm cận TCĐ : không
TCN : không
Đ thị y = a x và y = log a x đối xứng qua y = x .
Đ thị y = log a x và y = − log a x đối xứng qua Ox .
Đồ thị của hs y = a x và y = a − x đối xứng với nhau qua Oy .

NHL Trang 29
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Bài toán 3 : Phương trình


 f ( x) = g ( x)
f ( x) g( x )
 PT mũ cb: • a =a
= b  f ( x ) = log a b với b  0
f ( x)
•a
Chú ý: b  0 thì ptvn
PP Logarit hóa
 a ( ) = b ( )  log a a ( ) = log a b ( )  f ( x ) = g ( x ) log a b
f x g x f x g x

PP Đặt ẩn phụ


a 2 x +  a x +  = 0 Đặt : t = a x , t  0
. ( a 2 ) +  ( a .b ) +  . ( b 2 ) = 0 (chia để trị)
x x x

2x x x
a a a
Chia b 2x
: .   +    +  = 0 .Đặt : t =  
b b b
.a x + .b x +  = 0 với a.b = 1 (nhân để trị)
1
Ta có : a .b = 1  ( a .b ) = 1  b x = x
x

a
1 1
Đặt : t = a x  b x = . Ta có : .t + . +  = 0
t t
  PT logarit cơ bản
• log a f ( x ) = log a g ( x )  f ( x ) = g ( x )
Đk: f ( x )  0 ( g ( x )  0 )
 PP Mũ hóa
 log a f ( x ) = b  f ( x ) = a b
 PP Đặt ẩn phụ
 loga2 x +  loga x +  = 0 . Đặt : t = log a x
Bài toán 4.Bất phương trình
 Bất phương trình: a x  0 x  ; −   log a x  +
  Nếu a  1 (không đổi chiều)
 f ( x)  g ( x)
f ( x) g( x )
•a a
• a x  b  x  loga b ; với b  0
Chú ý: b  0 thì BPT vô nghiệm.
• a x  b  x  loga b ; với b  0
Chú ý: b  0 thì BPT có nghiệm : x 
• log a f ( x )  log a g ( x )  f ( x )  g ( x )
ĐK : f ( x )  0; g ( x )  0
• log a f ( x )  b  f ( x )  a b ; ĐK : f ( x )  0
  Nếu 0  a  1 ( đổi chiều)
 f ( x)  g ( x)
f ( x) g( x )
•a a
• a x  b  x  loga b ; với b  0
Chú ý: b  0 thì BPT có nghiệm : x 
• log a f ( x )  b  f ( x )  a b ;ĐK : f ( x )  0

NHL Trang 30
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Bài toán 5.Lãi suất


 Lãi kép  Tiền gửi hàng tháng  Vay vốn trả góp
Gửi ngân hàng T đồng với lãi Đầu mỗi tháng ( quý,năm ) gửi Vay T đồng với lãi suất
kép x% = r /kì hạn(tháng, vào ngân hàng số tiền T đồng x% = r /tháng (quý,năm) theo
quý,năm) với lãi kép x% = r /tháng hình thức lãi kép. Hàng tháng
Số tiền nhận được cả vốn và (quý,năm) thì (quý,năm) trả t đồng (Bắt đầu trả
lãi sau n kì hạn (tháng, Số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau khi vay tháng (quý,năm) đầu
quý,năm) là: Tn = T (1 + r )
n sau n tháng (quý,năm) ( nhận tiền tiên)
cuối tháng, khi ngân hàng đã tính Số tiền còn nợ
Số tiền lãi: L = Tn − T
 (1 + r )n − 1  (1 + r )
n
−1
lãi) là: Tn = T (1 + r ) .  Tn = T (1 + r ) −t
n

 r  r
Hết nợ : Tn = 0
Chú ý:Gửi số tiền là T đồng với lãi suất x% = r /tháng (quý,năm) theo hình thức lãi kép. Mỗi tháng
(quý,năm) vào ngày ngân hàng tính lãi, rút ra số tiền là t đồng. Thì số tiền còn lại sau n tháng (quý,năm)
(1 + r ) −1
n

là : Tn = T (1 + r ) −t
n

NHL Trang 31
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 10: NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG


 Bảng nguyên hàm
Nguyên hàm mở rộng
Đạo hàm Nguyên hàm
x → ax (hoặc ax + b )
 ( x ) = 1  k.dx = kx + C
1 ( ax + b )
 +1
x +1
 ( x ) =  x −1  x dx = ( )
 
+ C ,   −1  ax + b dx = . +C
 +1 a  +1
 1  1 1 1 1 1
 ( ax + b )2 dx = − a . ax + b + C
x
1 dx = − + C
  = − 2 2
 x x x
1 ax +b
 ( e x ) = e x  e dx = e + C. e
ax + b
x x
e dx =
+C
a
ax
 ( a ) = a x .ln a
1
 a dx = ln a + C.  a dx = m.ln a a + C.
x x mx + n mx + n

 ( ln x ) =
1
x 1 1 1
 xdx = ln x + C  ax + bdx = a ln ax + b + C.
( log a x ) = x ln1 a
1
 ( sin x ) = cos x  cos xdx = sin x + C  cos ( ax + b ) dx = a .sin ( ax + b ) + C
1
 ( cos x ) = − sin x  sin xdx = − cos x + C  sin ( ax + b ) dx = − a .cos ( ax + b ) + C
1 1
 ( tan x ) =  cos ( ax + b ) dx = a .tan ( ax + b ) + C
1 1
cos 2 x  cos2 x dx = tan x + C 2

1 1
 ( cot x ) = −  sin ( ax + b ) dx = − a .cot ( ax + b ) + C
1 1
sin 2 x  sin 2 x dx = − cot x + C 2

♦Nx
sin x cos x 1 1 x−a
 t anxdx = cos x dx = − ln cos x + C;  cot xdx = sin x dx = ln sin x + C ;  x 2
−a 2
dx = ln
2a x + a
+ C;

 Tính chất cơ bản.


Nguyên hàm Tích phân
  f ( x ) dx = F ( x ) + C  F ( x ) = f ( x ) .
b
b
f (x )dx F (x ) F (b) F (a )
a
a

 f ( x ) =  f  ( x ) dx
b

 f ( x)dx = f (b) − f (a)


a
b b

 Đưa hằng số ra :  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx. Ko phụ thuộc biến: f (x )dx f (t )dt


a a

  ( f ( x )  g ( x ) ) dx =  f ( x ) dx   g ( x ) dx.
b c b


a
f ( x)dx =  f ( x)dx +  f ( x)dx.
a c

 Bảng đạo hàm


STT Đạo hàm của hàm số thường gặp Đạo hàm của hàm hợp (với u = u ( x ) )

1 ( x ) = nx
n n −1
, ( n  1, n  ) ( u ) = n.u
n n −1
.u , ( n  1, n  )
2 ( kx ) = k , ( k là hằng số ) ( ku ) = k.u ( k là hằng số )

NHL Trang 32
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

3  1  1  1  u
  = − 2 , ( x  0)   = − 2 , (u  0)
 x x u u
u
4 ( )x =
 1
2 x
, ( x  0) ( )u =

2 u
, (u  0)

5 ( sin x ) = cosx , ( x  ) ( sin u ) = u.cos u


6 ( cosx ) = − sin x , ( x  ) ( cos u ) = −u.sin u
   u 
( tanx ) = ( tan u ) = 2  u  + k 
1
7 ,  x  + k 
cos x 
2
2  cos u  2 
u
( cotx ) = − 2 , ( x  k ) ( cot u ) = − 2 ( u  k )
8 1
sin x sin u
Bài toán 1: Tính nguyên hàm , tích phân.
Phương pháp 1: Phương pháp phân tích.
Bước 1: Tách thành tổng ,hiệu các nguyên hàm cơ bản
 kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx;  ( f ( x )  g ( x ) ) dx =  f ( x ) dx   g ( x ) dx.
Bước 2: Tra bảng
P ( x)
 Phương pháp tính tích phân hàm phân thức hữu tỉ:  Q ( x ) dx
Trường hợp 1:Nếu bậc tử lớn hơn hoặc bằng bậc mẫu → chia
Trường hợp 2: Nếu bậc tử bé hơn bậc mẫu.
1 1
Dạng 1:  dx = ln ax + b + C
ax + b a
ax + b
Dạng 2:  2 dx
ax + bx + c
Nếu ax 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì : ax 2 + bx + c = a ( x − x1 )( x − x2 ) :
1 ax + b 1  A B 
Tìm A, B : I = 
a ( x − x1 )( x − x2 )
dx =   +  dx
a  x − x1 x − x2 
ax + b A B ex + cy = a
Chú ý : = + thì A, B là nghiệm của hệ 
( cx + d )( ex + f ) cx + d ex + f  fx + dy = b
Nếu ax 2 + bx + c = 0 có nghiệm kép thì ax 2 + bx + c = a ( x − x1 ) . Khi đó :Đặt t = x − x1
2

Nếu ax 2 + bx + c = 0 vô nghiệm thì ax 2 + bx + c = ( ex + f ) + d 2 . Khi đó : đặt ex + f = d tan t


2

a x2 b x c A Bx C
Chú ý : , với b2 4ac 0.
(x m )(ax 2 bx c) x m ax 2
bx c
1 A B C D
2
2
(x a ) (x b) x a (x a )2 x b (x b)2
 Phương pháp 2: Đổi biến.
f u(x ) u (x )dx F u(x ) C.

Có sẵn Tách từ hàm Nhân thêm


b
a. Đổi biến dạng 1 : I =  f ( u ( x ) ).u ( x ) dx .
a

NHL Trang 33
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Bước 1: Đặt : t = u ( x )  dt = u ( x ) dx
Bước 2: Đổi cận: x = a  t = u ( a ) ; x = b  t = u (b )
u(b)

Bước 3: Tích phân mới: I =  f ( t ).dt


u( a)

Dấu hiệu đổi biến.


Thấy Đặt Thấy Đặt
 Mẫu t = mẫu  Căn t = Căn
u  ( x ) dx  u ( x ). u ( x ) dx t = u ( x)
I = t = u ( x)
u ( x) t = 3 u ( x)
 u ( x ). u ( x ) dx
3

t = sin x t = cosx
  f ( sin x ) . cos xdx   f ( cos x ) . sin xdx
1 1
  f ( tan x ) . cos 2
x
dx t = tanx   f ( cot x ) .
sin 2 x
dx t = cot x

  f ( e x ) . e x dx t = ex 1
  f ( ln x ) . dx t = ln x
x
Ngoặc t = bt trong e
u( x)
. u ( x ) dx t = u ( x)
 (u ( x )) . u ( x ) dx ngoặc,
n

t = u ( x) ( e mũ lạ)

11
 f ( sin x, cos 2 x ) sin 2 xdx t = sin 2 x; 12
 f ( sin x  cos x ).( cos x sin x ) dx
2

( t = cos x )
2
Đặt t = sin x  cos x
dx dx
 x +a
2
đặt t = x + x 2 + a ; Từ đó suy ra: 
x +a
2
= ln x 2 + a + x + C

 f ( ax ) ...dx → t = ax;  f ( ax + b ) ...dx → t = ax + b;  f ( ax 2 + bx + c ) ...dx → t = ax 2 + bx + c


b. Đổi biến dạng 2:
Thấy Đặt Thấy Đặt
 a2 − x2 ( a  0 ) x = a sint ; x = acos t  x2 + a2 ( a  0 ) x = a tan t
1
x + a2
2

 x2 − a2 ( a  0 ) a a a+x a−x x = acos2 t


x= ;x=  ;
sint cos t a−x a+x
 ( x − a )( b − x ) x = a + ( b − a ) sin 2 t
Phương pháp 3:Tích phân từng phần.
b b b b

 u ( x )v ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) −  u ( x )v ( x ) dx


b
 udv = u.v a −  vdu
b
Công thức: hay
a
a a a a
b b
Chú ý:  u ( x )v ( x ) dx +  u ( x )v ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) 
b

a
a a

Nguyên tắc đặt u và dv :


Đặt u theo thứ tự ưu tiên: Nhất ln nhì đa b b b b

 P( x) ln xdx  P( x)e dx  P( x)sinxdx e


x x
tam lượng tứ mũ cos xdx
a a a a

u ln x P( x ) P( x ) cos x
dv P( x ) d x x
e dx sinxdx e x dx
NHL Trang 34
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

 Một số tích phân đặc biệt.


a a

1 Nếu hs y = f ( x ) chẵn và liên tục trên đoạn  − a; a  thì ta có:  f ( x ) dx = 2 f ( x ) dx


−a 0
a

2 Nếu hàm số y = f ( x ) lẻ và liên tục trên đoạn  − a; a  thì ta có:  f ( x ) dx = 0


−a


f ( x ) dx 
3 Nếu f ( x ) liên tục và chẵn trên , a  0,   0 thì  =  f ( x ) dx
−
ax +1 0
 
2 2
4
 f ( sin x )dx =  f ( cosx )dx
0 0

Bài toán 2: Diện tích hình phẳng.


 S =  y = f ( x ) ; y = 0 ( Ox ) ; x = a; x = b  S =  y = f ( x ) ; y = g ( x ) ; x = a; x = b
b b
 S =  f ( x ) dx  S =  f ( x ) − g ( x ) dx
a a

y = f ( x)
y
S1
S2
O a c b x b
S1
y = f ( x) a c S2
c b
y = g ( x)
S = S1 + S2 = −  f ( x )dx +  f ( x ) dx
a c
c b
S = S1 + S2 =  f ( x ) − g ( x ) dx +  g ( x ) − f ( x ) dx
a c

Bài toán 3: Quãng đường , vận tốc:


b
 Quãng đường mà vật đi được trong thời gian t : a → b là S =  v ( t )dt ;  v ( t ) =  a ( t )dt
a

Bài toán 4:Thể tích:


b
 V =  S ( x )dx với S ( x ) là diện tích thiết diện;
a
b
 Quay hình phẳng S =  y = f ( x ) ; y = 0 ( Ox ) ; x = a; x = b quanh trục Ox : V =   f 2 ( x )dx
a

NHL Trang 35
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

 Quay S =  y = f ( x ) ; y = g ( x ) ; x = a; x = b quanh Ox : y
b y=f(x)
V = f 2
( x ) − g ( x ) dx
2
hay V = V1 − V2 S
a

, f ( x ) , g ( x ) cùng dấu , x   a; b  y=g(x)


x
O a b

 Quay S =  y = f ( x ) ; y = g ( x ) ; x = a; x = b như hình vẽ y


quanh trục Ox thì được khối tròn xoay có thể tích là: y=f(x)
c b y=g(x)
V = V1 + V2 =   f 2
( x )dx +   g ( x )dx
2
S1 S2
a c x
a O c b

NHL Trang 36
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 11 :HÌNH HỌC Oxyz


I.Tóm tắt lý thuyết : Trong không gian Oxyz, cho a = ( a1; a2 ; a3 ) và b = ( b1; b2 ; b3 )
 a  b = ( a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 ) u = xi + y j + zk  u = ( x; y; z )
 ka = ( ka1; ka2 ; ka3 ) a = b  a1 = b1; a2 = b2 ; a3 = b3
a1 a2 a3 Tích vô hướng của hai vec tơ:
 a cùng phương với b  = =
b1 b2 b3 a.b = a . b .cos a, b ( )
hoặc k : a = k.b a.b = a1b1 + a2b2 + a3b3
a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3
( )
 cos a, b =
a.b
a.b
=
a12 + a2 2 + a32 . b12 + b2 2 + b32
cos(, )
co tri tuyet doi
=
u  .u '
u . u '
 Hai vec tơ vuông góc a a a a a a 
 a, b  =  2 3 ; 3 1 ; 1 2 
a ⊥ b  a.b = 0  a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3 = 0  
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
= ( a2b3 − a3b2 ; a1b3 − a3b1 ; a1b2 − a2b1 )
AxM + ByM + CzM + D Độ dài vec tơ:
Khoảng cách: d ( M ;( P)) =
A2 + B 2 + C 2 a = a12 + a2 2 + a32
M là trung điểm của AB: AB = ( xB − xA ; yB − y A ; zB − z A )
x + xB y + yB z +z
xM = A ; yM = A ; zM = A B Độ dài đoạn thẳng:
2 2 2 AB =
G là trọng tâm của ABC :
( xB − x A ) + ( y B − y A ) + ( z B − z A )
2 2 2
x +x +x y + yB + yC z +z +z
xG = A B C ; yG = A ; zG = A B C
3 3 3

nP .nQ
( ) cos ( ( P ) , ( Q ) )
co tri tuyet doi
AB. AC
 Cho ABC : cosA=cos AB, AC = ; =
AB . AC nP . nQ
u , u  . AA '
 
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng d (, ) = với  qua A;  ' qua A '
u , u  
 

 a, b 
 
  a, b  ⊥ a và  a, b  ⊥ b
b
a

Bài toán 1:Phương trình mặt phẳng.


qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
1.Mặt phẳng ( P ) :   ( P ) : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
VTPT n = ( A; B; C )
Chú ý: Mp có một VTPT là n = ( A; B; C ) thì ( kA; kB; kC ) cũng là VTPT của mp ( k  0 )

2. Cách tìm vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) .


Cách 1 Cách 2
Tìm một vec tơ n = ( A; B; C ) có giá vuông góc Tìm hai vec tơ u1 ; u2 (không cùng phương) có
với ( P ) giá song song hoặc nằm trong ( P )
Vec tơ n = ( A; B; C ) là VTPT của ( P )

NHL Trang 37
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Vec tơ n = u1 , u2  là VTPT của ( P )

u1 u1 u1

u2 u2
u2
TH1 TH2 TH3
Chú ý : z
Ba mặt phẳng đặc biệt:
• ( Oxy ) : z = 0  VTPT k = ( 0;0;1) k ( 0; 0;1)
• ( Oxz ) : y = 0 VTPT j = ( 0;1;0 ) O j ( 0;1; 0 )
y
• ( Oyz ) : x = 0 VTPT i = (1;0;0 )
i (1; 0; 0 )
x
3. Các dạng toán.
Dạng 1 : Viết phương trình mặt phẳng ( P ) bằng cách tìm điểm đi qua và VTPT
Tính chất mặt phẳng ( P ) VTPT của ( P ) là nP
( P) song song với mặt phẳng ( Q ) nP = nQ
 nQ Q

( P) vuông góc với đường thẳng d nP = ud


 ud

 ( P) vuông góc với đường thẳng AB nP = AB

(P) là mặt phẳng trung trực của đt AB nP = AB



A
( P) đi qua trung điểm I của AB
P
I

B
(P) tiếp xúc với mặt cầu S ( I ; R ) tại điểm M nP = IM


( P) đi qua điểm M

I
R
M
P

(P) đi qua ba điểm A, B, C nP =  AB, AC 


 B P
A C

NHL Trang 38
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

(P) đi qua hai điểm A, B và (P) ⊥ (Q) nP =  AB, nQ 


 nQ

Q
B P
A

 (P) vuông góc với 2 mặt phẳng ( ) và (  ) nP =  n , n 


(P) song song với hai đường thẳng d1 ; d 2 nP = ud 1 , ud 2 
ud1
 ud2
P

(P) chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 ; d 2 nP = ud 1 , ud 2 


 ud2 P ( P ) đi qua một điểm tùy ý thuộc d1 hoặc d 2
ud1

(P) chứa đường thẳng d1 và (P)//d 2 nP = ud 1 , ud 2 


11
(với d1 // d 2 ) ( P ) đi qua một điểm tùy ý thuộc d1
(P) chứa đường thẳng d1 và d 2 (với d1 //d2 ) Chọn điểm A  d1; B  d 2
12 B d2 nP = ud 1 , AB 
( P ) đi qua A  d1
A ud1

(P) đi qua điểm A và ( P ) chứa đường thẳng d1 Chọn điểm B  d1

13 B d2 nP = ud 1 , AB 

A ud1
(P) song song với đường thẳng d và (P) ⊥ (Q) nP = ud , nQ 
14
Dạng 2 : Viết phương trình mặt phẳng ( P ) dựa vào khoảng cách.
Trường hợp 1: Tìm được VTPT n = ( a; b; c ) Trường hợp 2: Không tìm được VTPT của ( P )
và biết ( P ) đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
Bước 1: Tìm VTPT n = ( a; b; c ) Bước 1: Gọi VTPT của ( P ) là n = ( A; B; C )
Bước 2: ( P ) có dạng: ax + by + cz + m = 0 Bước 2:
Bước 3: Từ giả thiết khai thác được ( P ) : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
d ( M , ( P ) ) = h0 từ đó suy ra m Bước 3:Thiết lập 2 phương trình , sau đó đưa
về 1 phương trình đẳng cấp và tìm được A, B, C

Bài toán 2:Phương trình đường thẳng.


1. Phương trình đường thẳng.
u
d
NHL M Trang 39
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
Đường thẳng d :  thì có:
VTCP u = ( u1 ; u2 ; u3 )
 x = x0 + u1t

Phương trình tham số : d :  y = y0 + u2t ( t  )
z = z + u t
 0 3

x − x0 y − y0 z − z0
Phương trình chính tắc: d : = = ( u1.u2 .u3  0 )
u1 u2 u3
Chú ý: u = ( u1; u2 ; u3 ) là VTCP của d thì ( ku1 ; ku2 ; ku3 ) cũng là VTCP của d ( k  0 )
2. Cách tìm vec tơ chỉ phương của đường thẳng d .
Cách 1 Cách 2
Tìm u = ( u1; u2 ; u3 ) có giá song song hoặc trùng Tìm hai vec tơ n1 ; n2 (không cùng phương) có
với d giá vuông góc với d
Vec tơ u = ( u1; u2 ; u3 ) là VTCP của d Vec tơ u =  n1 , n2  là VTCP của d

u n1
n2
d
d
v

3. Các dạng toán :


Dạng 1 : Viết phương trình đường thẳng d bằng cách tìm điểm đi qua và VTCP
Tính chất đường thẳng d VTPT của d là ud
d đi qua hai điểm A, B ud = AB

d
A B
d vuông góc với mặt phẳng ( P) ud = nP
 nP

d song song với đường thẳng  ud = u


d


u
d vuông góc với hai đường thẳng d1 ; d 2 ud = ud 1 , ud 2 
d1 d2
 d

ud1 ud2

d song song với 2 mp cắt nhau ( P) và ( Q ) ud =  nP , nQ 


nQ d

 Q nP

NHL Trang 40
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

d song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với đường ud = u , nP 

thẳng  (  ⊥ (P))
d đi qua A vuông góc và cắt đường thẳng  Gọi : H = d  d1  H (t)

d ⊥ d1  AH .ud 1 = 0  t
 A H d
ud = AH

u
 d đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d1 và cắt Gọi: B = d d 2  B(t)
đường thẳng d 2 d ⊥ d1  AB.ud 1 = 0  t
d2 d1 ud = AB
B A
d
ud1

d là đường vuông góc chung (ĐVGC) của hai đường Gọi: A = d  d1  A(t1 )
thẳng d1 và d 2 chéo nhau. B = d d 2  B(t 2 )
d2 d1 d là ĐVGC của d1 và d 2 nên

B A
d  AB.u d 1 = 0
:  t1 , t2
ud2 ud1  AB.u d 2 = 0
ud = AB
d nằm trong mp ( P ) đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 Gọi : A = d1  (P), B = d 2  (P)
và d 2 ud = AB
 d2
d1

d A B
P

d song song với d  đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và Gọi : A = d  d1  A(t1 )
d2 B = d d 2  B(t 2 )

11 d' d //d  nên u ' và AB cùng phương


 t1 , t2
d B ud = AB
A
d1 d2

d đi qua điểm M đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và Gọi: A = d  d1  A(t1 )
d2 B = d d 2  B(t 2 )

12 A, B, M  d  MA, MB cùng phương


d
B  t1 ; t2
M A
d2 ud = AB
d1
d song song và cách đều hai đường thẳng song song d1 và ud = ud 1
d 2 đồng thời d nằm trong mặt phẳng chứa d1 và d 2 Chọn: M  d1 , N  d 2  trung điểm I
13 của MN thuộc d .

NHL Trang 41
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

d2 N
d
d1 I
M

Bài toán3:Phương trình mặt cầu.


1. Phương trình mặt cầu:
tâm I ( a; b; c )
Mặt cầu ( S ) :   ( S ) : ( x − a ) + ( y − b) + ( z − c ) = R2
2 2 2

bk R
2. Phương trình : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 là pt mặt cầu  a 2 + b2 + c2 − d  0
Khi đó mặt cầu có tâm I ( a; b; c ) ,bán kính: R = a 2 + b 2 + c 2 − d
3. Các dạng toán:
Viết phương trình mặt cầu khi biết tâm I ( xI ; yI ; z I ) và điểm đi qua A ( xA ; y A ; z A )
IA = ( xA − xI ; y A − yI ; z A − zI )
A

R = IA = ( x A − xI ) + ( y A − y I ) + ( z A − z I )
2 2 2
I

Viết phương trình mặt cầu khi biết đường kính AB


x +x y + yB z +z
xI = A B ; y I = A ; zI = A B
 2 2 2
( xB − xA ) + ( yB − yA ) + ( zB − z A )
2 2 2 A B
AB I
R= =
2 2

Mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và đi qua hai điểm A, B


 x = x0 + u1t A
 d
Chuyển d về dạng tham số d :  y = y0 + u2t
 z = z + u t
 0 3
I
B

I  d  I ( x0 + u1t ; y0 + u2t ; z0 + u3t )


IA = IB = R  IA2 = IB 2  t  I
Mặt cầu có tâm I ( xI ; yI ; z I ) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0
AxI + ByI + CzI + D
R = d ( I , ( P )) =
A2 + B 2 + C 2

I
R
H
P

Mặt cầu có bán kính R , tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) : Ax + By + Cz + D = 0
 x = x0 + u1t d

 Chuyển d về dạng tham số d :  y = y0 + u2t
z = z + u t I
 0 3

I  d  I ( x0 + u1t ; y0 + u2t ; z0 + u3t )


R
P H

AxI + ByI + CzI + D


R = d ( I , ( P )) = t  I
A2 + B 2 + C 2

NHL Trang 42
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Mặt cầu đi qua điểm A và có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) : Ax + By + Cz + D = 0
A
 x = x0 + u1t d

 Chuyển d về dạng tham số d :  y = y0 + u2t
z = z + u t
 0 3
I

I  d  I ( x0 + u1t ; y0 + u2t ; z0 + u3t ) H


P
IA = d ( I , ( P ) ) = R
Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 và
( Q ) : Ax + By + C z + D = 0 K

 x = x0 + u1t Q
 R
Chuyển d về dạng tham số d :  y = y0 + u2t
z = z + u t
 0 3
I

Vì I  d  I ( x0 + u1t ; y0 + u2t ; z0 + u3t )


R
H
d ( I , ( P )) = d ( I , ( P )) = R  t  I
P

Mặt cầu có tâm I ( xI ; yI ; z I ) và và cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r.
AxI + ByI + CzI + D
d ( I , ( P )) = ( d ( I , ( P ) ) = IH )
 A2 + B 2 + C 2
R = d ( I , ( P ) ) + r 2 ( r = HA; R = IA)
2
I

Chú ý: Nếu đường tròn giao tuyến có diện tích S 0 thì : S0 =  r 2  r A


H
Nếu đường tròn giao tuyến có chu vi P0 thì P0 = 2 r  r
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ( đi qua 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng) A
PTMC có dạng : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (*)

Thay tọa độ bốn điểm A, B, C, D vào phương trình (*)
B D
Giải hệ phương trình 4 ẩn tìm : a, b, c, d
C
Mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0
PTMC có dạng x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (*) C

Thay tọa độ bốn điểm A, B, C vào phương trình (*)


B

Thay tọa độ tâm I ( a; b; c ) vào phương trình mặt phẳng ( P ) I
Giải hệ phương trình 4 ẩn tìm : a, b, c, d P
A

Mặt cầu biết tâm I và cắt đường thẳng  tại hai điểm A và B với AB = a
Tính d ( I ,  ) ( d ( I ,  ) = IH )
11 2 I
 AB 
R =  d ( I ,  )  +  ( R = IB )
2
 ,
 2  d
A H B

Viết phương trình mặt cầu biết tâm I ( xI ; yI ; z I ) và tiếp xúc với đường thẳng 

Tính R=d ( I ,  )
12
d ( I , Ox ) = II1 = yI2 + zI2 , với I1 ( xI ;0;0 ) là hình chiếu của I lên Ox I
A

d ( I , Oy ) = II 2 = xI2 + zI2 , với I 2 ( 0; yI ;0 ) là hình chiếu của I lên Oy


NHL Trang 43
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

d ( I , Oz ) = II 3 = xI2 + yI2 , với I 3 ( 0;0; zI ) là hình chiếu của I lên Oz


Chú ý: Mặt phẳng cắt mặt cầu theo đường tròn có đường kính lớn nhất khi và chỉ khi mặt phẳng đi
qua tâm của mặt cầu
Bài toán4:Vị trí tương đối.
1. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng.
Cho 2 mp ( P) : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0 và (Q) : A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0
A B C D
✓ ( P)//(Q)  1 = 1 = 1  1
A2 B2 C2 D2
A B C D
✓ ( P)  (Q)  1 = 1 = 1 = 1 (quy ước : Mẫu bằng 0 thì tử bằng 0 )
A2 B2 C2 D2
A B B C A C
✓ ( P ) cắt ( Q )  1  1 hoặc 1  1 hoặc 1  1
A2 B2 B2 C2 A2 C2
Chú ý: ( P) ⊥ (Q)  n P ⊥ n Q  n P .n Q = 0  A1 A2 + B1B2 + C1C2 = 0
2.Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng.
 x = x0 + a1t  x = x0 + a1t 
 
Cho d :  y = y0 + a2t có VTCP ud = ( a1; a2 ; a3 ) ; d ' :  y = y0 + a2 t  có VTCP ud  = ( a1; a2 ; a3 )
z = z + a t  z = z + a t 
 0 3  0 3

 x0 + a1t = x0 + a1t 



Bước 1: Xét hệ phương trình:  y0 + a2t = y0 + a2 t  (*)
 z + a t = z + a t 
 0 3 0 3

Bước 2:
Hệ (*) có nghiệm duy nhất ( t ; t  ) = ( t0 ; t0 )  d và d ' cắt nhau tại A
Hệ (*) vô số nghiệm  d và d ' trùng nhau
Hệ (*) vô nghiệm  d và d ' song song hoặc chéo nhau
a a a 
ud và ud  cùng phương  1 = 2 = 3  thì d //d 
 a1 a2 a3 
a a a a a a 
ud và ud  không cùng phương  1  2 hoac 2  3 hoac 1  3  thì d chéo d 
 a1 a2 a2 a3 a1 a3 
Chú ý: d ⊥ d   ud ⊥ ud   ud .ud  = 0
3. Vị trí đương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
 x = x0 + a1t

Cho đường thẳng d :  y = y0 + a2t đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) , có VTCP ud = ( a1; a2 ; a3 ) ;
z = z + a t
 0 3

Mặt phẳng ( P) : Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT nP = ( A; B; C )


 x = x0 + a1t (1)
y = y + a t
 (2)
Bước 1: Xét hệ phương trình:  0 2

 z = z0 + a3t (3)
 Ax + By + Cz + D = 0 (4)
 A ( x0 + a1t ) + B ( y0 + a2t ) + C ( z0 + a3t ) + D = 0(*)
Bước 2: Pt (*) có nghiệm duy nhất  d cắt (P)
Pt (*) vô số nghiệm  d  (P)
Pt (*) vô nghiệm  d // (P)

NHL Trang 44
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chú ý:
 Có nghiệm duy nhất  a  0

pt : at + b = 0 → 
 Vô nghiệm  a = 0, b  0

Vô số nghiệm  a = 0, b = 0

a1 a2 a3
d ⊥ ( P )  ud , nP cùng phương  = = ud nP
 A B C
d
P
d cắt ( P )  ud .nP  0  Aa1 + Ba2 + Ca3  0
ud nP

P
d
4. Vị trí tương đối giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
1. Vị trí tương đối giữa điểm 2. Vị trí tương đối giữa mặt 3. Vị trí tương đối giữa đường
và mặt cầu. phẳng và mặt cầu. thẳng và mặt cầu.
Cho mặt cầu (S) cho có tâm Cho mặt cầu (S) cho có tâm Cho mặt cầu (S) cho có tâm
I ( xI ; yI ; z I ) ,bán kính R và I ( xI ; yI ; z I ) ,bán kính R và mặt I ( xI ; yI ; z I ) ,bán kính R và
điểm M ( xM ; yM ; zM ) phẳng ( P ) đường thẳng 
Nếu d ( I ;  ) = R thì  tiếp xúc
Nếu : IM = R thì M  ( S ) Nếu d ( I ; ( P ) ) = R thì ( P ) tiếp
với ( S )
Nếu : IM  R thì M nằm xúc với ( S )
ngoài ( S ) Nếu d ( I ;  )  R thì  và ( S )
Nếu d ( I ; ( P ) )  R thì ( P )
Nếu : IM  R thì M nằm không có điểm chung.
và ( S ) không có điểm chung.
trong ( S ) Nếu d ( I ;  )  R thì  cắt ( S )
Nếu d ( I ; ( P ) )  R thì ( P ) cắt theo dây cung có độ dài a thỏa:
(S ) theo một đường tròn có bán
a
2

R =  d ( I ;  )  +  
2
kính r thỏa:
2
R = d ( I ; ( P ) ) + r 2
2

Bài toán 5.Hình chiếu.


1.Tìm hình chiếu của điểm M lên đường thẳng 2. Tìm hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng
d ( P)
Bước 1: Chuyển d về dạng tham số Bước 1: Viết ptđt d qua M và vg với ( P )
Bước 2: H  d  H ( t )
d qua M có VTCP : ud = nP
Bước 3: MH .ud = 0  t  H Bước 2: H = d  ( P ) suy ra H là điểm cần tìm.

M d
M

nP
d ud H
P
H
Chú ý: Chú ý:
M  là điểm đối xứng của M qua d  H là M  là điểm đối xứng của M qua ( P )  H
trung điểm của MM  là trung điểm của MM 
M ( x; y; z ) chiếu lên Ox được M  ( x;0;0 )

NHL Trang 45
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

M ( x; y; z ) chiếu lên Oy được M  ( 0; y;0 ) M ( x; y; z ) chiếu lên ( Oxy ) được M 1 ( x; y;0 )


M ( x; y; z ) chiếu lên Oz được M  ( 0;0; z ) M ( x; y; z ) chiếu lên ( Oyz ) được M 2 ( 0; y; z )
M ( x; y; z ) chiếu lên ( Oxz ) được M 3 ( x;0; z )
3. Tìm hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng ( P )
Bước 1: Tìm giao điểm I = d  ( P )
Bước 2:
Gọi d  là h/c của d lên ( P ) suy ra : d  đi qua I và có VTCP ud  =  nP ,  nP , ud  
 
Chú ý: Có thể viết phương trình đường thẳng d  bằng cách
Chọn M  d . Tìm hình chiếu H của M lên d
d  đi qua I , H .

NHL Trang 46
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 12 : SỐ PHỨC
1. Khái niệm số phức
 Số phức : z = a + bi ( a, b  , a là phần thực, b là phần ảo) i là đơn vị ảo, i 2 = −1.
 z là số thực  b=0 (phần ảo bằng 0 )
 z là số ảo (số thuần ảo)  a = 0 (phần thực bằng 0 )
 Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo (số thuần ảo).
 Số phức liên hợp của z = a + bi là z = a − bi .
2. Hai số phức bằng nhau và các phép toán
a = c
 Hai số phức bằng nhau : a + bi = c + di  
b = d
a = 0
 a + bi = 0   .
b = 0
• Phép cộng : ( a + bi ) + ( c + di ) = ( a + c ) + ( b + d ) i
• Phép trừ : ( a + bi ) − ( c + di ) = ( a − c ) + ( b − d ) i
 Mọi số phức z = a + bi thì số đối của z là − z = −a − bi
• Phép nhân: z1.z2 = ( ab − bd ) + ( ad + bc ) i
• Phép chia:
1
 Số phức nghịch đảo của z là
z
z z .z
 1 = 1 2 =
( a + bi ) . ( c − di ) = ac + bd + bc − ad  i
z2 z2 .z2 ( c + di )( c − di ) c 2 + d 2 c 2 + d 2
y

3. Biểu diễn hình học số phức M


b
Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M ( a; b )
4. Số phức liên hợp O a x
Một số tính chất
z = z;  z  z = z  z ;  z.z = z.z;
z  z
 1  = 1 ;  z.z = a 2 + b2 .
 2
z z 2 y
 z là số thực  z = z ; z là số thuần ảo z = − z .
M
5. Môđun của số phức b
Môđun của số phức z = a + bi là z = a 2 + b 2 .
 ( a + bi ) − ( c + di ) = MN với M ( a; b ) ; N ( c; d )
O a x
Một số tính chất
 z = a 2 + b 2 = OM .  z. z  = z . z  .
z z
 = .  z − z'  z  z'  z + z' .
z z

6.Phương trình bậc hai với hệ số thực


Cho phương trình bậc hai az 2 + bz + c = 0 ( a, b, c  ; a  0 ) . Xét  = b2 − 4ac , ta có
b
•  = 0 : phương trình có nghiệm thực z = − .
2a
−b  
•   0 : Phương trình có hai nghiệm thực : z1,2 = .
2a

NHL Trang 47
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

−b  i |  |
•   0 :Phương trình có hai nghiệm phức: z1,2 = .
2a
Chú ý.
 Mọi phương trình bậc n : Ao z n + A1 z n−1 + ... + An−1 z + An = 0 luôn có n nghiệm phức (không
nhất thiết phân biệt).
 b b
 S = z1 + z2 = − , z + z = −
 a a
 Định lý Vi–ét 
 P = z .z = c , z 2 = z z = c
 1 2
 a a
 z là nghiệm của phương trình thì z là nghiệm của phương trình bậc hai.
7. Tập hợp điểm biểu diễn số phức.
Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức thỏa điều kiện : f ( z ) = 0
Bước 1: Gọi z = ax + bi ( a, b  )
Bước 2: Thay z = ax + bi vào f (z) = 0. Khi đó điểm biểu diễn là :
. Đường tròn, hình tròn: x2 y2
.PT + = 1 là phương trình elip với
 PT: ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 là phương trình
2 2
a 2 b2
đường tròn có tâm I ( a; b ) , bán kính R b2 = a 2 − c 2
 PT : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 là pt đường tròn
có tâm I ( a; b ) , bán kính R = a 2 + b 2 − c
. Parabol .Đường thẳng.
 PT: y = ax 2 + bx + x ( a  0 ) là phương trình  PT: Ax + By + C = 0; x = a ; y = b là phương
parbol. trình đường thẳng.
Chú ý 1 :
 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z − z0 = z − ( a + bi ) = r , ( r  0 ) với z0 = a + bi là đường
tròn tâm là đường tròn tâm z0 ( I ( a; b ) ) , bán kính r .
 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z − z0 = z − ( a + bi )  r , ( r  0 ) là hình tròn tâm z0 bán
kính r (kể cả biên-kể cả các điểm nằm trên đường tròn )
 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa r1  z − ( a + bi )  r2 , ( r1  r2 ) z0 = a + bi là hình vành
,
khuyên ( kể cả các điểm nằm trên đường tròn tâm z0 bán kính r2 và không kể các điểm nằm trên hình
tròn tâm z0 bán kính r1
 Cho số phức z thỏa: z − ( a1 + b1i ) + z − ( a2 + b2i ) = 2a (*) với F1 ( a1 ; b1 ) ; F2 ( a2 ; b2 )
* Ta có : M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z = x + yi . Khi đó: (*)  MF1 + MF2 = 2a
+ Nếu 2a = F1 F2 thì tập hợp điểm biểu diễn là đoạn thẳng F1F2 yF2
y F2
Với xF1  xM  x F (Nếu xF1  xF2 )
2
M
+ Chú ý: 2a  F1 F2 : Tập hợp điểm cần tìm là tập rỗng.
F1 yF1

x
xF1 O xM xF2

NHL Trang 48
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

+Nếu 2a  F1 F2 thì tập hợp điểm cần tìm là elip y


M B2
+Đặc biệt: z + c + z − c = 2a với 2a  2c b

x2 y 2 A1 F1 F2 A2 x
Tập hợp điểm là elip có phương trình: 2 + 2 = 1 với b2 = a 2 − c 2 -a
a b -c O c a

-b
B1

8. Giá trị lớn nhất- giá trị nhỏ nhất.


Bài toán 1:Cho số phức z thỏa z − ( a + bi ) = r , ( r  0 ) (*) .Tìm giá trị lớn y
M M2

nhất ,giá trị nhỏ nhất của z . R

max z = OM 2 = OI + r = a 2 + b 2 + r I

min z = OM 1 = OI − r = a 2 + b2 − r M1
x
O

Đường thẳng đi qua O, I : Ax + By + C = 0

( x − a ) + ( y − b ) = r
 2 2 2
Để tìm tọa độ điểm M1 , M 2 ta giải hệ phương trình: 
Ax + By + C = 0

*Tổng quát:Cho số phức z thỏa mãn: z1.z − z2 = r1 ( r1  0 ) . Tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của z .
Giải:
 z   z  z r
Ta có: z1.z − z2 = r 1 z1  z − 2  = r1  z1 .  z − 2  = r1  z − 2 = 1 (**)
 z1   z1  z1 z1
z2 r
Giả sử = a + bi ; r = 1 . Ta có: (**)  z − ( a + bi ) = r đây là bài toán gốc 1.
z1 z1

z2 r z r
Ta có kết quả sau: max z = OM 2 = + 1 ; min z = OM1 = 2 − 1
z1 z1 z1 z1
Bài toán 2:Cho số phức z thỏa mãn z − z1 = r ( r  0 )(*) .Tìm giá trị lớn y
M M2
nhất, giá trị nhỏ nhất của z − z2 R
max z − z2 = AM 2 = AI + r
I
min z − z2 = AM1 = AI − r
M1
A
x
O
*Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z0 z − z1 = r1 ( r1  0 )(*) .Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
z − z2
Giải:
 z  z z r
Ta có: z0 z − z1 = r1  z0  z − 1  = r1  z0 z − 1 = r1  z − 1 = 1 (**) (đây là bài toán gốc 2.)
 z0  z0 z0 z0
Bài toán: Cho số phức z1 thỏa z1 − ( a + bi ) = r1 , Số phức z2 thỏa: z2 − ( c + di ) = r2 . Tìm
max z1 − z2 , min z1 − z2

NHL Trang 49
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Giải:
+Gọi z1 = x + yi , và M là điểm biểu diễn của z1
Suy ra M thuộc đường tròn ( C1 ) tâm I1 ( a; b ) , bán kính r1
+ Gọi z2 = x + yi , và N là điểm biểu diễn của z2
Suy ra N thuộc đường tròn ( C2 ) tâm I 2 ( c; d ) , bán kính r2
Ta có: z1 − z2 = MN
+TH 1: ( C1 ) và ( C2 ) ở ngoài nhau: ( I1 I 2  r1 + r2 ) y N
z1-z2 =MN
max z1 − z2 = M1N 2 = r1 + r2 + I1I 2 r2
Ta có: M N'2
min z1 − z2 = M1 N 2 = I1I 2 − r1 − r2
N2 I2
r1 M1
M'1 I1
x
O
+TH 2: ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau ( r2 − r1  I1I 2  r1 + r2 ) y

nếu ( r2  r1 )
max z1 − z2 = M1N 2 = r1 + r2 + I1I 2 M'1 N'2
Ta có: r1 I I2 r2
min z1 − z2 = 0 1

x
O
+TH 3: ( C1 ) và ( C2 ) tiếp xúc ngoài ( I1 I 2 = r1 + r2 ) y N

max z1 − z2 = M1N 2 = 2 ( r1 + r2 )
Ta có: M r2 N'2
min z1 − z2 = 0
r1 I2
M'1 I1

x
O
+TH 4: ( C1 ) và ( C2 ) tiếp xúc trong ( I1 I 2 = r2 − r1 ) y
N
max z1 − z2 = M1N 2 = 2r2 M
Ta có: nếu ( r2  r1 ) I2
r2 N'2
min z1 − z2 = 0 I1
r1
M'1

x
O
+TH5: ( C2 ) đựng ( C1 ) ( I1 I 2  r2 − r1 ) nếu ( r2  r1 ) y
y
M'1
N
max z1 − z2 = M 1N 2 = r1 + r2 + I1 I 2
I1 I2 r2
 r2 − r1 ( 2r1  r2 )
M'1 r2 N'2 N'2
Ta có: r1 I1 I2 r1
min z1 − z2 = 
 r2 − 2r1 ( 2r1  r2 )
x x
O O

NHL Trang 50
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 13 : HS LƯỢNG GIÁC. PT LƯỢNG GIÁC


I. Công thức cần nhớ.
1. Công thức cơ bản.
 k 
sin 2 a + cos 2 a = 1 a ; tan a.cot a = 1  a  ,k  
 2 
1    1
1 + tan 2 a =  a  + k , k   1 + cot 2 a = ( a  k , k  )
cos a 
2
2  sin 2 a
2. Công thức cộng.
tan a − tan b
sin ( a + b ) = sin a cos b + cos a sin b tan ( a − b ) =
1 + tan a tan b
sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b
tan a + tan b
cos ( a + b ) = cos a cos b − sin a sin b tan ( a + b ) =
1 − tan a tan b
cos ( a − b ) = cos a cos b + sin a sin b
3. Công thức biến đổi tổng thành tích.
a+b a −b a+b a −b
cos a + cos b = 2 cos cos ; cos a − cos b = −2sin sin
2 2 2 2
a+b a −b a+b a −b
sin a + sin b = 2sin cos sin a − sin b = 2cos sin
2 2 2 2
4. Công thức biến đổi tích thành tổng.
1 1
cos a cos b = cos ( a + b ) + cos ( a − b )  ; sin a sin b = − cos ( a + b ) − cos ( a − b ) 
2 2
1 1
sin a cos b = sin ( a + b ) + sin ( a − b )  ; cos a sin b = sin ( a + b ) − sin ( a − b ) 
2 2
5. Công thức nhân đôi, công thức hạ bậc.
 Công thức nhân đôi:
sin 2a = 2sin a cos a ;
cos 2a = cos2 a − sin 2 a ; cos 2a = 2cos 2 a − 1; cos 2a = 1 − 2sin 2 a
2 tan a
tan 2a = .
1 − tan 2 a
 Công thức hạ bậc.
1 + cos 2a 1 − cos 2a
cos 2 a = ; sin 2 a =
2 2
6. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.
Cung đối nhau:  và −
cos ( − ) = cos sin ( − ) = − sin 
tan ( − ) = − tan  cot ( − ) = − cot 
Cung bù nhau:  và  − 
sin ( −  ) = sin  cos ( −  ) = −cos
tan ( −  ) = − tan cot ( −  ) = −cot

Cung phụ nhau :  và −
2
   
sin  −   = cos cos  −   = sin
2  2 
   
tan  −   = cot cot  −   = tan
2  2 
Cung hơn kém  :  và  + 

NHL Trang 51
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

tan ( +  ) = tan  cot ( +  ) = cot 


sin ( +  ) = − sin  cos ( +  ) = −cos
“cos đối ,sin bù ,phụ chéo , tan cotang hơn kém  ”
II. Hàm số lượng giác
1.Hàm số y = sin x 2. Hàm số y = cosx 3. Hs y = tanx 4. Hs y = cotx
Tập xác định D = Tập xác định D = Tập giá trị: Tập giá trị:
Tập giá trị Tập giá trị T = = ( −; + ) T = = ( −; + )
T =  −1;1 ( − 1  sin x  1 ) T =  −1;1 ( − 1  cosx  1 ) Tuần hoàn với chu Tuần hoàn với chu
Tuần hoàn với chu kì Tuần hoàn với chu kì kì  ; là hàm số lẻ kì  ; là hàm số lẻ
2 ; là hàm số lẻ. 2 ; là hàm số chẵn

III. Tập xác định của hàm số.


Hàm số Điều kiện Hàm số Điều kiện
A B0  y = tan u cosu  0
 y=
B
B A  0; C  0  y = cot u sinu  0
 y = A ;y =
C
 y=
A B  0 y=
1
;y=
1 sin u  0
   sin 2u  0
B.C C  0 tan u cot u cosu  0
IV . Phương trình lượng giác thường gặp.
 Phương trình sin u = a Trường hợp đặc biệt:
Công thức nghiệm: 
sin u = 1  u = + k 2 ( k  ) ;
u = v + k 2 2
sin u = sin v   (k  ) ; 
u =  − v + k 2 sin u = −1  u = − + k 2 ( k  );
u =  0 + k 3600 2
sin u = sin  0   (k  ) sin u = 0  u = k ( k  )
 u = 180 0
−  0
+ k 360 0

u = arc sin a + k 2
sin u = a   (k  )
u =  − arc sin a + k 2
(với −1  a  1, a không đặc biệt)
Phương trình có nghiệm  −1  a  1 ;
 a  −1
Phương trình vô nghiệm  
a  1
 Phương trình cosu = a Trường hợp đặc biệt:
Công thức nghiệm: cosu = 1  u = k 2 ( k  );
u = v + k 2 cosu = −1  u =  + k 2 ( k 
cosu = cosv   (k  ) ; );
u = −v + k 2 
u =  0 + k 3600 cosu = 0  u = + k ( k  )
cosu = cos 0   (k  ) 2
 u = −  0
+ k 360 0

 u = arc cosa + k 2
cosu = a   (k  )
u = −arccosa + k 2
(với −1  a  1, a không đặc biệt)
Phương trình có nghiệm  −1  a  1 ;
 a  −1
Phương trình vô nghiệm  
a  1
 Phương trình tanu = b  Phương trình cotu = b
Công thức nghiệm: Công thức nghiệm:
NHL Trang 52
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

tanu = tanv  u = v + k ( k  ) ; cotu = cotv  u = v + k ( k  )


tanu = tan  u =  + k180 ( k  )
0 0 0
cotu = cot  u =  + k180 ( k  )
0 0 0

tanu = b  u = arctan b + k ( k  ) cotu = b  u = arc cot b + k ( k  )


(với b không đặc biệt) (với b không đặc biệt)
Phương trình có nghiệm với mọi giá trị của b Phương trình có nghiệm với mọi giá trị của
b

Trường hợp đặc biệt: cot u = 0  u = + k ( k  )
2

Dạng 1: Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x


Nhận dạng: a sin x + b cos x = c với a 2 + b2  0
Phương pháp giải: Chia cả hai vế cho a 2 + b 2
a b c
a sin x + b cos x = c  sin x + cos x =
a +b
2 2
a +b
2 2
a + b2
2

 sin xcos + cos x sin  = C  sin ( x +  ) = C (Phương trình cơ bản nên giải được)
 a b c 
với  = cos , = sin  , =C
 a +b a +b a +b 
2 2 2 2 2 2

−b
Chú ý: a sin x + b cos x = 0 (Khuyết c )  tan x = (Chia hai vế cho cos x )
a
Phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm  a 2 + b2  c 2
Phương trình a sin x + b cos x = c vô nghiệm  a 2 + b2  c 2
Dạng 2: Phương trình thuần nhất bậc hai đối đối với sin x và cos x
Nhận dạng: a sin 2 x + b sin x cos x + c cos2 x = 0 với a 2 + b2 + c 2  0
Phương pháp giải:
Trường hợp 1: cosx = 0 thay vào phương trình
Trường hợp 2: cosx  0
Chia cả hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được pt: a tan 2 x + b tan x + c = 0
Chú ý: a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x = d  a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x = d ( sin 2 x + cos 2 x )
Đưa về phương trình dạng thuần nhất như trên.
Dạng 3: Tính tổng nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 trên đoạn  a; b 
Phương pháp:
 x =  + k 2
Bước 1: Giải phương trình f ( x ) = 0   (k,l  )
 x =  + l 2
( giả sử f ( x ) = 0 có hai họ nghiệm và các nghiệm không trùng nhau)
Bước 2: Giải bất phương trình để tìm k , l
a   + k 2  b  k = k1 , k2 ,..., kn ; a   + l 2  b  l = l1 , l2 ,..., ln
Với k , l vừa tìm được ta tìm được nghiệm tương ứng và tính tổng.
Chú ý: Số giá trị k , l ứng với số nghiệm của phương trình trên đoạn  a; b 
Dạng 4: Tính số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình:
  
x x x

x =  + k 2 : biểu diễn bởi 1 x =  + k : biểu diễn bởi 2 điểm 2


x = +k : biểu diễn bởi 3
điểm đối xứng qua O 3
điểm cách đều

NHL Trang 53
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

 k 2
Chú ý: x =  + : biểu diễn bởi n điểm cách đều
x n

k
x = + : biểu diễn bởi 4
2
điểm cách đều
Dạng 5: Tìm m để phương trình có nghiệm , vô nghiệm.
Phương trình sin u = a có nghiệm  −1  a  1 ;
 a  −1
Phương trình sin u = a vô nghiệm  
a  1
Phương trình cosu = a có nghiệm  −1  a  1 ;
 a  −1
Phương trình cosu = a vô nghiệm  
a  1
Phương trình a sin u + b cos u = c có nghiệm  a 2 + b2  c 2
Phương trình a sin u + b cos u = c vô nghiệm  a 2 + b2  c 2
Phương trình tan u = b; cot u = b có nghiệm với mọi b
Chú ý:
cos 4 x − sin 4 x = ( cos 2 x − sin 2 x )( cos 2 x + sin 2 x ) = cos2x

cos 4 x + sin 4 x = ( cos 2 x ) + ( sin 2 x ) + 2cos 2 x sin 2 x − 2cos 2 x sin 2 x = 1 − sin 2 2 x


2 2 1
2

NHL Trang 54
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

Chủ đề 14 : TỔ HỢP . XÁC SUẤT.


I.Quy tắc cộng ,quy tắc nhân.
1. Quy tắc cộng: 2. Quy tắc nhân:
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai Một công việc được hoàn thành bởi hai công đoạn
phương án. liên tiếp.
Phương án 1 có m1 cách thực hiện . Phương án 2 có Công đoạn 1 có m1 cách thực hiện , ứng với mõi
m2 cách thực hiện (không trùng với bất cứ cách cách đó thì công đoạn 2 có m2 cách thực hiện. Khi
nào của phương án 1) thì có m1 + m2 cách thực hiện đó có m1.m2 cách thực hiện công việc.
công việc. Chú ý: Nếu công việc có thể hoàn thành bởi
Chú ý: Nếu công việc có thể hoàn thành bởi m1; m2 ;...; mn công đoạn thì có m1.m2 ....mn cách
m1; m2 ;...; mn phương án (không trùng nhau) thì có thực hiện công việc
m1 + m2 + ... + mn cách thực hiện công việc.

II. Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp.


1. Hoán vị 2. Chỉnh hợp 3. Tổ hợp
Cho tập hợp A gồm n phần tử Cho tập hợp A gồm n phần tử Cho tập hợp A gồm n phần tử
( n  1) . Mỗi kết quả sắp xếp thứ ( n  1) . Mỗi kết quả của việc ( n  1) . Mỗi kết quả của việc
tự n phần tử của tập hợp A được lấy k phần tử khác nhau từ n lấy k phần tử khác nhau từ n
gọi là một hoán vị của n phần tử phần tử của tập A và sắp xếp phần tử của tập A và sắp xếp
đó. thứ tự được gọi là một chỉnh không thứ tự được gọi là tổ
Chú ý: hợp chập k của n phần tử đã hợp chập k của n phần tử đã
Số các hoán vị của n phần tử là cho. cho.
: Chú ý: Chú ý:
Pn = n ! = n ( n − 1)( n − 2 ) ....2.1 Số các chỉnh hợp chập k Mỗi tập con gồm k phần tử
của n phần tử là : của A là một tổ hợp chập k của
n! n phần tử.
Ank =
( n − k )! Số các tổ hợp chập k của n
n!
phần tử là : Cnk =
k !( n − k ) !
Cnk = Cnn−k ;
Cnk−−11 + Cnk−1 = Cnk

III. Xác suất.


1. Phép thử:là một thí nghiệm hay một hành động mà :
Kết quả của nó không đoán trước được;
Có thể xác định được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử đó.
2. Không gian mẫu: là tập hợp mọi kết quả xảy ra của một phép thử. Kí hiệu: 
Chú ý: Phương pháp: Để xác định không gian mẫu và biến cố ta thường sử dụng các cách sau
Cách 1: Liệt kê các phần tử của không gian mẫu và biến cố rồi chúng ta đếm.
Cách 2:Sử dụng các quy tắc đếm để xác định số phần tử của không gian mẫu và biến cố.
3. Biến cố : là một tập con của không gian mẫu.
Mỗi kết quả của phép thử T làm cho biến cố A xảy ra, được gọi là kết quả thuận lợi cho A.
Tập hơp các kết quả thuận lợi cho A được kí hiệu là n( A) .
Chú ý: Biến cố luôn xảy ra, gọi là biến cố chắc chắn. Kí hiệu : 
Biến cố không bao giờ xảy ra, gọi là biến cố không thể. Kí hiệu  .
 \ A = A được gọi là biến cố đối của biến cố A.
Nếu A  B =  , ta nói A và B xung khắc.
4. Tính xác suất của biến cố A
Bước 1: Tính số phần tử của không gian mẫu n (  )
Bước 2: Tính số phần tử của biến cố A

NHL Trang 55
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

n ( A)  Soá keát quaû thuaän lôïi cho A 


Bước 3: Tính xác suất P ( A) =  .
n (  )  Soá keát quaû coù theå xaûy ra 
Chú ý: P() = 1, P() = 0, 0  P( A)  1
IV. Nhị thức Niu-tơn.
1. Công thức khai triển : ( a + b ) = Cn0 a nb 0 + Cn1a n −1b1 + Cn2 a n − 2b 2 + ... + Cnk a n − k b k + ... + Cnn a 0b n
n

Chú ý: Khi cho a = b = 1 thì : 2n = Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn


Khi cho a = 1; b = −1 thì : 0 = Cn0 − Cn1 + Cn2 + ... ( −1) Cnk + ... + ( −1) Cnn
k n

( a − b) = Cn0 a nb0 − Cn1 a n −1b1 + Cn2 a n − 2b 2 − Cn3a n −3b3 + ... + ( −1) Cnk a n − k b k + ... + ( −1) Cnn a 0b n
n k n

( a + b) là Cnk a n−k bk với 0  k  n


n
2. Số hạng tổng quát của
( a − b) là Cnk a n − k ( −b )
n k
Số hạng tổng quát của

Chủ đề 15 : CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN.

I.Cấp số cộng. II.Cấp số nhân.


1. Định nghĩa: Nếu dãy số ( un ) là cấp số cộng với 1. Định nghĩa: Nếu dãy số ( un ) là cấp số nhân
công sai d thì : un +1 = un + d với n  * với công bội q thì : un +1 = un .q (n  ) *

Dãy số : u1 , u2 , u3 , u4 ,..., un tạo thành cấp số cộng Dãy : u1 , u2 , u3 , u4 ,..., un ( ui  0 ) tạo thành cấp số
khi : d = u2 − u1 = u3 − u2 = ... u u u
nhân khi : q = 2 = 3 = 4 = ...
2. Số hạng tổng quát: un = u1 + ( n − 1) d với u1 u2 u3
n *
( d là công sai) 2. Số hạng tổng quát: un = u1q n−1 với n  *

uk −1 + uk +1 3. ( un ) là cấp số nhân  uk2 = uk −1.uk +1 ( k  2 )


3. ( un ) là CSC  uk = ( k  2)
2 4. Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên:
4. Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên:
u1 ( q n − 1)
n ( n − 1) n ( u1 + un ) Sn = với q  1
S n = nu1 + d ; Sn = q −1
2 2
Nếu q = 1 thì Sn = n.u1

NHL Trang 56
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12 NĂM HỌC: 2021 - 2022

NHL Trang 57

You might also like