Professional Documents
Culture Documents
4.1 Luật Sử Dụng Năng Lượng TKHQ - AH 0905
4.1 Luật Sử Dụng Năng Lượng TKHQ - AH 0905
1
Chuyên đề 1
(Luật số 50/2010/QH12)
Mục đích
2
I. THÔNG TIN VỀ SỬ DỤNG NĂNG
LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
17.721
18.000
14.361
16.000
Tỷ tấn dầu tương đương
11.429
14.000
12.000
8.755
10.000
8.000
6.000
4.000
2.000
0
1990 2005 2015 2030
(Dự báo) Năm
3
KHẢ NĂNG KHAI THÁC CÁC NGUỒN
NHIÊN LIỆU HOÁ THẠCH CỦA THẾ GIỚI
132
140 117
120
Khả năng khai thác (năm)
100
80 60,3
60 41,4
40
20
0
Dầu Khí tự Than đá Uranium
nhiên
Nguồn: BP Statistics 2009, ECCJ 7
Energy Conservation Handbook , 2009
4
NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ TẠI VIỆT NAM
Một số chỉ tiêu về năng lượng của Việt Nam từ 2007-2017
Đơn vị 2007 2010 2015 2016 2017
Tổng năng lượng sơ triệu TOE 45,86 57,02 70,6 70,5 71,9
cấp cung cấp
Tổng năng lượng triệu TOE 40,47 47,45 54,1 53,8 55,7
cuối cùng tiêu thụ
Điện năng tiêu thụ / kWh/ 726 998 1.564 1.727 1.880
bình quân đầu người
người
Nguồn: VECA (Hội KH&CN SDNL TK&HQ VN)
9
10
5
NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ TẠI VIỆT NAM
500
Trung quốc
400
Nhật Bản
Thái Lan
300
Việt Nam
APEC 20
200
ASEAN 9
Thế giới
100
0
2005 2010 2012 2013
11
500
452
450 420 431
400
350 326
295 307
300 282 274
12
6
NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ TẠI VIỆT NAM
• Tăng trưởng GDP trung bình trong giai đoạn 2007-2017: 6.0% / năm,
trong đó: tăng trưởng năm 2017 tăng 6,81% so với năm 2016; năm
2018 tăng 7,08% so với năm 2017 (mức tăng cao nhất trong 10 năm
qua).
• Nhu cầu năng lượng tăng khoảng 10% trong giai đoạn 2001-2010. Nó
sẽ tiếp tục tăng trong các thập kỷ tới (ước tính từ nay đến năm 2030, cứ
sau 5 năm, nhu cầu điện sẽ tăng 1,5 lần)
• Lượng phát thải GHG từ ngành năng lượng chiếm khoảng 63% tổng
lượng phát thải GHG của Việt Nam trong năm 2010 và sẽ chiếm khoảng
83% và 86% tương ứng vào năm 2020 và 2030
• Trong tương lai: các nguồn năng lượng chính sẽ không đáp ứng nhu
cầu tiêu thụ năng lượng của nền kinh tế. Việt Nam phải nhập khẩu than
để phát điện, sẽ nhập LPG từ năm 2023 và đã nhập khẩu điện (trong
khoảng 1,3% -2% trong giai đoạn 2015-2018).
Nguồgứn: VECA (Hội KH&CN SDNL TK&HQ VN)
13
13
HIỆN TRẠNG TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CỦA VIỆT NAM, 2017 (Triệu TOE)
14
7
NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ TẠI VIỆT NAM
Nhu cầu năng lượng ngày càng tăng đã dẫn đến những thay đổi về cơ cấu nhiên liệu
trong tổng nguồn cung năng lượng sơ cấp (TPES) trong vài năm qua.
15
15
24.019
21.505
21.316
20.417
19.990
17.299
15.446
14.893
14.804
13.449
13.450
12.527
11.987
11.932
10.898
10.830
10.765
16
8
NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ TẠI VIỆT NAM
Một số chỉ tiêu Kinh tế-Năng lượng của Việt Nam, 2016-2020
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
44.342
35.508
31.761
Nhập khẩu Xuất khẩu Chênh lệch
25.198
23.131
22.228
16.068
14.266
13.450
12.608
12.527
12.087
11.932
10.765
KTOE
4.029
-2.329
-6.442
-6.860
-7.872
-8.630
-8.834
-9.099
-9.620
-10.931
-12.039
-14.856
-17.207
-21.186
-20.310
-19.804
17
17
18
18
9
NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ TẠI VIỆT NAM
TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG NĂM 2017 CỦA VIỆT NAM - CHIA THEO PHÂN NGÀNH
Các xu hướng về tiệu thụ năng cuối cùng (TFEC) trong giai đoạn 2007-2017
19
Khác; 7%
Khu vực dân
dụng; 17%
Công nghiệp;
53%
GTVT; 23%
20
10
NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ TẠI VIỆT NAM
21
21
Giao thông vận tải 15,29 22,81 25,25 33,31 37,90 47,56 55,62
Dịch vụ – Thương mại 2,32 3,72 4,38 5,47 6,61 7,98 9,90
22
11
NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ TẠI VIỆT NAM
• Ước tính: Nhu cầu năng lượng của Việt Nam tăng với tốc độ trung bình
5,9% mỗi năm trong giai đoạn 2014-2030, trong đó ngành dịch vụ
thương mại có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 8,7% / năm, vận tải: 7,9% /
năm, ngành: 6,3% / năm, dân sự: 2,1% / năm và nông nghiệp: 1,9% /
năm. (có tính đến tác động của các hoạt động tiết kiệm năng lượng,
trong đó tỷ lệ tiết kiệm năng lượng của ngành công nghiệp là 2% / năm
và các ngành còn lại là 1% / năm).
• Theo Tổng sơ đồ quy hoạch năng lượng 7 điều chỉnh: với tác động của
các hoạt động tiết kiệm năng lượng, cường độ năng lượng sẽ giảm
0,73%, 1,18% và 1,23% mỗi năm trong giai đoạn 2015-2020, 2020-2025
và 2025-2030. Kết quả này có thể phù hợp với mục tiêu của Chiến lược
tăng trưởng xanh, đó là giảm cường độ năng lượng 1% mỗi năm.
• Nếu không tính đến các hoạt động tiết kiệm năng lượng, cường độ năng
lượng tăng lần lượt 0,7%, 0,3% và 0,2% / năm (các giai đoạn nêu trên).
23
Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của Việt Nam
Mục tiêu cụ thể:
• Năng lượng sơ cấp đến năm 2030 đạt khoảng 175-195 triệu TOE; đến
năm 2045, đạt khoảng 320-350 triệu TOE; tổng công suất của các nguồn
điện đến năm 2030 đạt khoảng 125-130 GW, sản lượng điện đạt khoảng
550-600 tỉ KWh.
• Tỉ lệ các nguồn năng lượng tái tạo trong tổng cung năng lượng sơ
cấp đạt khoảng 15-20% vào năm 2030; 25-30% vào năm 2045.
• Tổng tiêu thụ năng lượng cuối cùng đến năm 2030 đạt mức 105-115
triệu TOE, năm 2045 đạt mức 160-190 triệu TOE. Cường độ năng lượng
sơ cấp năm 2030 đạt từ 420-460 kgOE/1.000 USD GDP, năm 2045 từ 375-
410 kgOE/1.000 USD GDP.
• Cơ sở lọc dầu đáp ứng đủ 70% nhu cầu trong nước
• Tỷ lệ TKNL đạt 7% vào năm 2030 và 14% vào năm 2045 so với kịch
bản phát triển bình thường
• Giảm phát thải khí nhà kính từ hoạt động năng lượng so với kịch bản
phát triển bình thường ở mức 15% vào năm 2030, lên mức 20% vào năm
2045.
24
24
12
HÀI HOÀ 3-E TRONG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
An ninh
Phát triển
kinh tế năng • Sử dụng năng lượng
lượng
(Economic
(Energy
phải đáp ứng sách
Development)
Security)
lược hài hoà 3-E.
Bảo vệ môi
trường
(Environment
Protection)
25
25
1,573
1,600 1,519
1,407 1,389
1,341
1,400 1,277
1,215
1,150
1,200
1,016
956
1,000 861
800
600 Gia tăng: >100% giá điện
400 (2007 – 2023)
200
-
23
07
09
10
11
11
12
12
13
14
15
17
19
5/
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
4/
3/
2/
1/
3/
1/
3/
3/
7/
2/
1/
1/
3/
/0
/0
/0
/0
/0
/1
/0
/1
/0
/0
/0
/0
01
22
01
01
01
20
01
08
06
16
12
20
26
26
26
13
Các quy định và chính sách pháp lý
của Nhà nước trong lĩnh vực sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
27
27
Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của Việt Nam
Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia đến năm 2030,
tầm nhìn đến 2045 được tổng bí thư ký ban hành nghị
quyết số 55/NQ/TW
Mục tiêu chiến lược:
• Bảo đảm vững chắc an ninh năng lượng quốc gia;
cung cấp đầy đủ năng lượng ổn định, có chất
lượng cao với giá cả hợp lý cho phát triển kinh tế-
xã hội nhanh và bền vững, bảo đảm quốc phòng,
an ninh, nâng cao đời sống của nhân dân, góp
phần bảo vệ môi trường sinh thái.
28
28
14
Các quy định pháp lý liên quan đến KTNL
Luật
50/2010/QH12
SDNL TK & HQ
TT ngành
25/2020/T 02/2014/T (24/2017/TT-BCT; …
T-BCT T-BCT 52/2018/TT-BCT,…)
29
29
Các quy định và chính sách pháp lý của Nhà nước trong
lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
30
15
Các quy định và chính sách pháp lý của Nhà nước trong
lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
1. Khung chính sách pháp lý hiện tại (tt)
Nghị định 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011: Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
o Thông tư 25/2020/TT-BCT: Quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực
hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm
toán năng lượng
o Nghị định 134/2013/NĐ-CP: quy định về xử phạt vi phạm hành chinh trong
lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, về sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả
Quyết định số 1393/ QĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng
xanh;
Quyết định số 403 / QĐ-TOT ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về
tăng trưởng xanh trong giai đoạn 2014-2020;
31
31
32
32
16
Các quy định và chính sách pháp lý của Nhà nước trong
lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
1. Khung chính sách pháp lý hiện tại (tt)
Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến 2050
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1855/ QĐ-TTg ngày 27
tháng 12 năm 2007.
Quyết định số 79/2006/ QĐ-TOT ngày 14 tháng 4 năm 2006 phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia về EE, giai đoạn 2006-2015 (VNEEP 1);
Quyết định số 1427/ QĐ-TOT ngày 12 tháng 10 năm 2012 phê duyệt Chương trình
mục tiêu quốc gia về EE, giai đoạn 2 năm 2012-2015 VNEEP 2);
Quyết định 280/ QĐ-TOT ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình quốc gia về EE cho giai đoạn 2019 – 2030 VNEEP 3);
Báo cáo đóng góp quyết định trên toàn quốc (NDC, cam kết giảm 8% lượng khí
thải nhà kính so với kịch bản phát triển bình thường)
Quyết định 2053/ QĐ-TOT ngày 28 tháng 10 năm 2016 ban hành Kế hoạch thực
hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu (COP21)
33
33
Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả cho giai đoạn 2019 – 2030 (VNEEP 3)
01 MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
2019 - 2025
Đạt mức TKNL 5-7% tổng tiêu
thụ NL toàn quốc
01 02 2025 - 2030
Đạt mức TKNL 8-10% tổng tiêu
thụ NL toàn quốc cho cả giai đoạn
34
34
17
Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả cho giai đoạn 2019 – 2030 (VNEEP 3)
01 MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
35
35
Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả cho giai đoạn 2019 – 2030 (VNEEP 3)
01 MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
36
36
18
Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả cho giai đoạn 2019 – 2030 (VNEEP 3)
01 MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
37
37
http://veecom.vn/
38
19
Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả cho giai đoạn 2019 – 2030 (VNEEP 3)
02 PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG, THỜI GIAN
Áp dụng cho mọi đối tượng gồm cơ quan, tổ chức và cá nhân liên
quan tới SDNL TK&HQ tại Việt Nam
Thời gian thực hiện từ 2019-2030, chia thành 2 giai đoạn 2019-
2025 và 2026-2030
39
39
Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
cho giai đoạn 2019 – 2030 (VNEEP 3)
Chính phủ
Ban chỉ đạo
Sở Công Vụ TKNL và
Tổ chức, cá nhân sử PTBV/VP giúp
dụng năng lượng Thương việc Ban chỉ
đạo
TT
TKNL
40
20
Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả cho giai đoạn 2019 – 2030 (VNEEP 3)
03 CÁC NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
• Rà soát, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách về SDNL TK&HQ
1
• Hỗ trợ kỹ thuật và tài chính nhằm thúc đẩy các dự án đầu tư, sản xuất, kinh doanh về sử dụng năng lượng
2 tiết kiệm và hiệu quả
01• Xây dựng trung tâm dữ liệu năng lượng Việt Nam, các cơ sở dữ liệu, ứng dụng công nghệ thông tin về năng
3 lượng và sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
• Tăng cường năng lực về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
4
• Tăng cường kiểm tra, giám sát, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện quy định của
5 pháp luật về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
• Truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
6
• Tăng cường quan hệ, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
7
• Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
8
• Thành lập Quỹ thúc đẩy sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
9
41
41
42
21
II. LUẬT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
(Luật số 50/2010/QH12)
43
43
12 Chương,
Chính sách, biện pháp thúc đẩy sử
48 Điều,
quy định: dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
44
44
22
CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ NƯỚC VỀ SỬ DỤNG
NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
45
46
23
CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT
Khuyến khích
Cơ sở sản xuất, chế biến, hoặc bắt buộc áp
gia công sản phẩm hàng dụng các biện
hoá pháp quản lý và
công nghệ theo
Cơ sở chế tạo, sửa chữa hướng dẫn của
phương tiện, thiết bị cơ quan quản lý
nhà nước có
thẩm quyền phù
hợp với loại hình
Cơ sở khai thác mỏ
hoạt động
(Chi tiết xem tại các Điều
9,10,11, 12, 13,14 Luật Sử
Cơ sở sản xuất, cung cấp dụng NL TK&HQ)
năng lượng 47
47
48
48
24
TRÁCH NHIỆM SỬ DỤNG NL TK&HQ CỦA CƠ SỞ
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Điều 9)
4. Thực hiện quy trình vận hành, chế độ duy tu, bảo dưỡng
phương tiện, thiết bị trong dây chuyền sản xuất để chống
tổn thất năng lượng
49
50
25
CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT
1. Xây dựng và công bố tiêu chuẩn hiệu suất
năng lượng, mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
của phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng
51
Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2021 ban hành nêu rõ tổng số
cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2021 trên toàn quốc là 3.068 cơ sở. Trong
đó có 2.596 cơ sở sản xuất công nghiệp, 10 cơ sở sản xuất nông nghiệp, 55 đơn vị vận
tải, 407 công trình xây dựng
(Quyết định 1480/QĐ-TTg ngày 29.11.2022)
52
52
26
TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CƠ SỞ SỬ DỤNG
NĂNG LƯỢNG TRỌNG ĐIỂM
53
53
Thực hiện đầy đủ các quy định của Luật Sử dụng năng
lượng TK&HQ đối với lĩnh vực hoạt động có liên quan
Xây dựng chế độ trách nhiệm đối với tập thể, cá nhân
liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả
54
54
27
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ SỞ SỬ DỤNG
NĂNG LƯỢNG TRỌNG ĐIỂM
55
2. Xây dựng kế Giúp người đứng đầu 5. Theo dõi nhu cầu
hoach hằng năm và cơ sở sử dụng năng tiêu thụ năng lượng
5 năm về sử dụng lượng trọng điểm trong của thiết bị và toàn bộ
NL TK&HQ việc : dây chuyền sản xuất;
sự biến động của nhu
cầu tiêu thụ năng
3. Thực hiện biện pháp 1. Tổ chức mạng lưới
lượng liên quan đến
sử dụng NL TK&HQ theo quản lý hoạt động sử dụng
việc lắp đặt mới, cải
mục tiêu và kế hoạch đã năng lượng, áp dụng mô
tạo, sửa chữa thiết bị
được phê duyệt hình quản lý năng lượng
sử dụng năng lượng;
thực hiện chế độ báo
6. Tổ chức thông tin, cáo định kỳ theo quy
4. Kiểm tra, đánh giá
tuyên truyền, đào tạo, định
việc thực hiện biện
trong hoạt động sử dụng
pháp sử dụng NL
năng lượng
TK&HQ
• Tốt nghiệp cao đẳng trở lên về chuyên ngành năng lượng hoặc
Người quản lý năng lượng
ngành kỹ thuật liên quan đối với cơ sở sản xuất công nghiệp, công
trình xây dựng, hoạt động dịch vụ; tốt nghiệp từ trung cấp kỹ thuật
liên quan trở lên đối với cơ sở sản xuất nông nghiệp, giao thông vận 56
tải.
• Có chứng chỉ quản lý năng lượng do cơ quan có thẩm quyền cấp
56
28
KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRỌNG ĐIỂM
Cơ sở tự thực
hiện
Kiểm toán năng lượng
(Điều 34) Thuê tổ chức
kiểm toán NL
Có đội ngũ kiểm toán viên năng
lượng được cấp chứng chỉ kiểm
toán viên năng lượng
Có phương tiện, thiết bị kỹ thuật phục vụ
cho việc kiểm toán năng lượng
Điều kiện đối
với tổ chức Là pháp nhân thành lập theo quy
kiểm toán NL định của pháp luật
57
57
THÔNG TƯ 25/2020/TT-BCT
58
58
29
THÔNG TƯ 25/2020/TT-BCT
Cơ quan, đơn
vị sử dụng
ngân sách Cơ quan, đơn vị
hoặc một phần quốc phòng, an
ngân sách nhà ninh
nước
Cơ sở sử
Tổ chức
dụng năng
kiểm toán
lượng trọng
năng lượng
điểm
Cơ quan, tổ
chức, cá Đối với đơn vị trung gian vận chuyển,
nhân khác mua bán, phân phối năng lượng thì
có liên quan
không tính sản lượng mua bán, phân
phối năng lượng trong sản lượng
năng lượng tiêu thụ của đơn vị.
59
Cơ sở sử dụng
năng lượng
Điều 5, C.II Báo cáo tình hình sử trọng điểm
Thông tư dụng năng lượng của
25/2020/TT- các cơ sở sử dụng
BCT năng lượng
Cơ sở sử
dụng năng
Thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, vận tải có lượng…
mức tiêu thụ năng lượng từ 600 TOE (hoặc từ 3,6 triệu kWh).
Đối với các tòa nhà, công trình xây dựng có mức tiêu thụ năng
lượng từ 300 TOE (hoặc từ 1,8 triệu kWh)
Trước ngày 15/01 của năm N, các cơ sở SDNL theo quy định tại khoản a,b Điều 4 gửi báo
cáo cho SCT (sử dụng mẫu 1.1 trên trang http://dataenergy.vn)
60
60
30
QUY ĐỊNH VỀ LẬP KẾ HOẠCH VÀ BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG NLTK VÀ HQ
Trước ngày 30/04 hàng năm hoặc năm đầu tiên mỗi chu kỳ 5 năm
cơ sở phải xây dựng kế hoạch năm/5 năm và báo cáo kết quả của năm
liền kề (N-1) hoặc 5 năm liền kề trước đó.
+ Sử dụng mẫu 1.2 đến Mẫu 1.8, Phụ lục I để lập kế hoạch năm/ báo cáo
thực hiện kế hoạch năm
+ Sử dụng mẫu 2.1 đến Mẫu 2.6, Phụ lục II để lập kế hoạch 5 năm/ báo cáo
thực hiện kế hoạch 5 năm
+ Cơ sở truy cập vào trang web: http://dataenergy.vn và làm theo các bước
hướng dẫn 61
61
Trước ngày 15/12 của năm N-1, Sở Công Thương có trách nhiệm ban hành
công văn đề nghị các cơ quan, đơn vị trên báo cáo kế hoạch năm N và tình
hình sử dụng năng lượng trong năm N-1
Trước ngày 30/04 cơ quan đơn vị có trách nhiệm xây dựng, đăng ký kế
hoạch và báo cáo tình hình sử dụng năng lượng theo nội dung quy định
tại mẫu 1.5 phụ lục 1
62
62
31
QUY ĐỊNH VỀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH
QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
Cơ sở phải áp dụng
Điều 11, C.II mô hình quản lý năng
Thông tư Cơ sở sử dụng
lượng theo các yêu
25/2020/TT- năng lượng
cầu quy định tại Điều
BCT trọng điểm
8 Nghị định số
21/2011/NĐ-CP
Báo cáo trong báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng hằng năm cho Sở
Công Thương
Cơ sở chưa áp dụng HTQLNL: yêu cầu cơ sở thực hiện, đưa vào danh sách
Sở công
thương
Cơ sở mới: trong thời gian một năm kể từ ngày ban hành DSDNTĐ, cơ sở có
trách nhiệm thực hiện áp dụng HTQLNL
63
63
Trong 30 ngày sau khi thực hiện kiểm toán năng lượng, cơ sở có trách nhiệm gửi báo
cáo kiểm toán năng lượng bằng văn bản đến Sở Công Thương sở tại.
Trong 30 ngày, SCT có trách nhiệm tiếp nhận, thông qua hoặc yêu cầu bổ sung chỉnh
sửa theo nội dung quy định tại PL4. Trong 60 ngày sau khi nhận các góp ý của SCT,
cơ sở có trách nhiệm hoàn thiện báo cáo KTNL và gửi lại bằng văn bản cho SCT
Đối với các cơ sở mới có tên trong danh sách CS SDNLTĐ theo Quyết định,
trong thời gian một năm kể từ ngày ban hành, cơ sở có trách nhiệm hoàn
thành lập báo cáo kiểm toán năng lượng và gửi về Sở Công Thương.
64
64
32
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
65
65
66
33
Phụ lục Thông tư 25/2020/TT-BCT
• Phụ lục I: Báo cáo tình hình sử dụng năng lượng và các mẫu kế hoạch năm
và báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm
• Phụ lục II: Các mẫu kế hoạch 5 năm và báo cáo thực hiện kế hoạch 5 năm
về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng
lượng trọng điểm
• Phụ lục III: Các bước thực hiện kiểm toán năng lượng và mẫu báo cáo
kiểm toán năng lượng
• Phụ lục IV: Mẫu tiếp nhận và thông qua báo cáo kiểm toán năng lượng
67
67
68
68
34
Phụ lục I: Báo cáo tình hình sử dụng năng lượng và các
mẫu kế hoạch năm và báo cáo thực hiện kế hoạch năm
Mẫu 1.1 Mẫu báo cáo tình hình sử dụng năng lượng của cơ sở sử dụng năng lượng và cơ
quan, đơn vị.
Mẫu 1.2 Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (CSSDNLTĐ) (Dùng cho
cơ sở hoạt động trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, cơ sở chế biến, gia công sản
phẩm trong nông nghiệp)
Mẫu 1.3 Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở sản xuất
điện)
Mẫu 1.4 Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho tòa nhà trụ sở,
văn phòng làm việc, nhà ở; cơ sở giáo dục, y tế, vui chơi giải trí, thể dục, thể thao;
khách sạn, siêu thị, nhà hàng, cửa hàng)
Mẫu 1.5 Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước (Dùng cho cơ
quan đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước là cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm
hoặc có mức tiêu thụ điện hàng năm từ 100.000 kWh trở lên) 69
69
Phụ lục I: Báo cáo tình hình sử dụng năng lượng và các
mẫu kế hoạch năm và báo cáo thực hiện kế hoạch năm
Mẫu 1.6 Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho các cơ sở
hoạt động trong lĩnh vực giao thông vận tải)
Mẫu 1.7 Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở đánh
bắt thủy, hải sản; máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp)
Mẫu 1.8 Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở thủy
lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp)
70
70
35
Phụ lục Thông tư 25/2020/TT-BCT
Phụ lục II: Các mẫu kế hoạch 5 năm và báo cáo thực
hiện kế hoạch 5 năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm
71
71
Phụ lục II: Các mẫu kế hoạch 5 năm và báo cáo thực hiện
kế hoạch 5 năm
Mẫu 2.1 Mẫu Kế hoạch 5 năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch 5 năm về sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở
hoạt động trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, cơ sở chế biến, gia công sản phẩm
trong nông nghiệp)
Mẫu 2.2 Mẫu Kế hoạch 5 năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch 5 năm về sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở sản
xuất điện)
Mẫu 2.3 Mẫu Kế hoạch 5 năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch 5 năm về sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho tòa nhà
trụ sở, văn phòng làm việc, nhà ở; cơ sở giáo dục, y tế, vui chơi giải trí, thể dục, thể
thao; khách sạn, siêu thị, nhà hàng, cửa hàng, cơ quan đơn vị sử dụng ngân sách
nhà nước)
Mẫu 2.4 Mẫu Kế hoạch 5 năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch 5 năm về sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho các cơ sở
hoạt động trong lĩnh vực Giao thông vận tải)
Mẫu 2.5 Mẫu Kế hoạch 5 năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch 5 năm về sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở
đánh bắt thủy, hải sản; máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp)
Mẫu 2.6 Mẫu Kế hoạch 5 năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch 5 năm về sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở
thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp) 72
72
36
Phụ lục Thông tư 25/2020/TT-BCT
Phụ lục III: Các bước thực hiện kiểm toán năng lượng
và mẫu báo cáo kiểm toán năng lượng
73
73
Phụ lục III: Các bước thực hiện kiểm toán năng lượng và
mẫu báo cáo kiểm toán năng lượng
A. TRÌNH TỰ THỦ TỤC THỰC HIỆN KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
Bước 1 Xác định phạm vi kiểm toán
Bước 2 Thành lập nhóm kiểm toán
Bước 3 Ước tính khung thời gian và kinh phí
Bước 4 Thu thập dữ liệu có sẵn
Bước 5 Kiểm tra thực địa và đo đạc
. Đảm bảo sự hoạt động bình thường của dây chuyền công nghệ
74
74
37
Phụ lục III: Các bước thực hiện kiểm toán năng lượng và
mẫu báo cáo kiểm toán năng lượng
B. BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
Chương 1. Tóm tắt Chương 5. Nhu cầu và khả năng cung cấp
- Tóm tắt các phát hiện tiềm năng tiết kiệm năng năng lượng
lượng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. - Nhu cầu tiêu thụ năng lượng, nước.
- Đề xuất lựa chọn các giải pháp ưu tiên đầu tư. - Thông số và đặc tính nhiên liệu, năng lượng
Chương 2. Giới thiệu sử dụng.
- Giới thiệu tóm tắt về cơ sở được kiểm toán. - Suất tiêu hao năng lượng.
- Tổ chức lực lượng kiểm toán. Chương 6. Ràng buộc về tài chính - kỹ
thuật
- Tổng quan và phạm vi công việc.
- Các vấn đề về kỹ thuật - công nghệ, môi
- Nội dung của báo cáo kiểm toán năng lượng. trường.
Chương 3. Các hoạt động của công ty - Các giải pháp và đánh giá về kinh tế.
- Lịch sử phát triển và hiện trạng. Chương 7. Các giải pháp tiết kiệm năng
- Cơ cấu hoạt động và sản xuất. lượng
Chương 4. Mô tả các quá trình trong dây chuyền - Xác định và trình bày chi tiết các giải pháp
công nghệ tiết kiệm năng lượng.
- Các dây chuyền sản xuất. - Các giải pháp kỹ thuật được lựa chọn.
- Các tiềm năng tiết kiệm năng lượng. - Phân tích về tài chính, năng lượng và
75 môi
trường.
75
Phụ lục IV: Mẫu tiếp nhận và thông qua báo cáo kiểm
toán năng lượng
76
76
38
Phụ lục IV: Mẫu tiếp nhận và thông qua báo cáo kiểm
toán năng lượng
77
77
http://dataenergy.vn/
78
39
sự chú ý lắng nghe
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN VỂ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG - ENERTEAM
Đ/C, 224 224 Điện Biên Phủ, P.7, Quận 3, Tp. HCM
Tel: (+84)-38 3930 2393
Email: enerteam@enerteam.org
Website: www.enerteam.org
79
79
40