Professional Documents
Culture Documents
đề thi
đề thi
LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
Bài 2. NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÌN VÀO TỦ ĐỒ
P1
P1
1. Anh ấy đang nhìn vào cabin
1. He is looking into the cabin
2. Một người đàn ông đang cầm một lõi máy tính
2. A man is holding a computer core
3. Có một đài phun nước ở phía trước của tòa nhà
3. There’s a fountain in front of building
4. Một trong những người đàn ông đang ngồi sau cửa
4. One of the men is sitting behind a sổ
window
5. Một người phụ nữ đang cố định một chiếc hộp
bằng băng dính
5. A woman is securing a box with tape
6. Một khu vực ăn uống được thiết lập để phục vụ
bữa ăn
6. A dining area is set for meal service
P3
P3
32. C1. Tại trạm tàu
32. C1. At a train station
33. Vé đã bán hết
33. Tickets are sold out
34. Đến một bến xe
34. Go to a bus station
44. C5. Purchased some furniture 44. C5. Đã mua một số đồ nội thất
45. Báo cáo sự cố
45. Report a problem
46. Một số đơn đặt hàng
46. An order number
LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
Bài 3. người đàn ông đánh máy tính
P1. P1.
1. Một người đàn ông đang nhắn tin trên bàn
1. A man is texting on keyboard phím
2. Một người đàn ông đang kéo một thùng
2. A man is pulling a cart of boxes hàng
3. A woman is selecting a fruit 3. Một người phụ nữ đang chọn trái cây
P3. P3.
32. C1. Asking for a direction 32. C1. Yêu cầu một hướng
35. C2. A radio advertisement 35. C2. Một quảng cáo trên radio
36. It has longer hours of operation 36. Nó có nhiều giờ hoạt động hơn
37. Participate in a bicycle completion 37. Tham gia hoàn thành xe đạp
38. C3. Prepare a videoconference 38. C3. Chuẩn bị một hội nghị truyền hình
45. Taking course online 45. Tham gia khóa học trực tuyến
46. Investigate some costs 46. Điều tra một số chi phí
47. C6. Energy drink 47. C6. Nước uống tăng lực
48. Some sale figures were low 48. Một số số liệu bán hàng thấp
49. Quảng cáo với phương tiện truyền thông
49. Advertise with social media xã hội
50. C7. There was an problem with an 50. C7. Đã xảy ra sự cố với hệ thống đặt hàng
ordering system
51. Sending text messages 51. Gửi tin nhắn văn bản
55. Express concerns about doing a task 55. Bày tỏ lo lắng về việc thực hiện nhiệm vụ
alone một mình
56. C9. Staff meeting 56. C9. Cuộc họp nhân viên
58. Reviewing user feedback 58. Xem xét phản hồi của người dùng
60. He is worried about missing a deadline 60. Anh ấy lo lắng về việc bỏ lỡ thời hạn
61. Contact a customer 61. Liên hệ với khách hàng
P5 (101 – 115): ACBCB.ABCBC.DDBCD
P7(181-200) : CDDAB.CAACD.CDBCA.CBABD
LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
BÀI 4. Người đàn ông mở cửa cho người phụ nữ.
2. She is examining some merchandise 2. Cô ấy đang kiểm tra một số hàng hóa
3. Vegetables and fruits are displayed outside 3. Rau và trái cây được bày bên ngoài cửa
of a store hàng
4. Mọi người đang chú ý đến một người thuyết
4. People are paying attention to a presenter trình
5. Một trong những người phụ nữ đang chụp
5. One of the women is capturing a photos ảnh
6. Some people sitting in a booth 6. Một số người ngồi trong một gian hàng
P3. P3.
32. C1. Location of a meeting room 32. C1. Vị trí của phòng họp
34. Call the security department 34. Gọi cho bộ phận an ninh
38. C3. Space is too small 38. C3. Không gian quá nhỏ
40. A lease will expire 40. Hợp đồng thuê sẽ hết hạn
41. C4. He did not read an email 41. C4. Anh ấy đã không đọc một email
42. Reschedule a presentation 42. Lên lịch lại buổi thuyết trình
44. C5. She made a wrong reservation 44. C5. Cô ấy đã đặt chỗ sai
45. The woman should not worry 45. Người phụ nữ không nên lo lắng
46. She expected the fee to be higher 46. Cô ấy mong đợi mức phí sẽ cao hơn
47. C6. Máy tính của cô ấy sẽ không khởi
47. C6. Her computer will not start động
51. Find out about a property 51. Tìm hiểu về một tài sản
52. Contact a pharmacy owner 52. Liên hệ với chủ hiệu thuốc
56. C9. Oversee a team 56. C9. Giám sát một đội
59. C10. Writing an article 59. C10. Viết một bài báo
61. Compile some information 61. Tổng hợp một số thông tin
62. C11. He read about in a magazine 62. C11. Anh ấy đã đọc về một tạp chí
64. To the gift shop 64. Đến cửa hàng quà tặng
LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
SỐ 5. CHỊ CẦM NẮP CHẢO TRONG BẾP
P7: CCADA.CAABD.DCABC.CBDCA
P3:
P3:
32. C1. Nhân viên ngân hàng
32. C1. A bank officer
33. Không nhận được một số công việc trên giấy
33. Some paper work wasn’t received
34. Xử lý đơn đăng ký
34. Process an application
P7: BCCDA.CBBCD.ABABC.DDAAB
P5: BCDCB.ABBDA.BBBAD
Bài số 7 Người đàn ông xách túi ngoài đường
1. A man's walking down the street 1. Đi bộ xuống phố của một người đàn ông
2. A file drawer has been filled with folders 2. Một ngăn kéo chứa đầy các thư mục
3. The woman is standing behind the counter 3. Người phụ nữ đang đứng sau quầy
4. Some people are shopping for plants 4. Một số người đang đi mua cây
5. Some merchandise is being displayed on
shelves 5. Một số hàng hóa đang được trưng bày trên kệ
6. Balconies have been furnished with chairs 6. Ban công đã được kê ghế
P3: P3:
32. C1.Shuttle service 32. Dịch vụ C1.Shuttle
33. At an airport 33. Tại một sân bay
34. Practice a presentation 34. Thực hành một bài thuyết trình
35. C2.At a dry cleaning service 35. C2.Ở dịch vụ giặt hấp
36. A machine is not working 36. Máy không hoạt động
37. Expedite a service 37. Khẩn trương một dịch vụ
38. C3.The office is too small 38. C3.Văn phòng quá nhỏ
39. A fitness center 39. Một trung tâm thể dục
40. The lease will expire 40. Hợp đồng thuê sẽ hết hạn
41. C4.At a software company 41. C4.Tại một công ty phần mềm
42. Launch a new product 42. Ra mắt sản phẩm mới
43. Asking some coworkers for help 43. Nhờ một số đồng nghiệp giúp đỡ
53. C8.To interview for a job 53. C8.Để phỏng vấn xin việc
54. Kỹ năng mạnh nhất của cô ấy với tư cách là một nhân
54. Her strongest skill as an employee viên
55. Reducing customers waiting time 55. Giảm thời gian chờ đợi của khách hàng
56. C9.A business is not performing well 56. C9.Một doanh nghiệp đang hoạt động không tốt
57. He surprised by a decision 57. Anh ấy ngạc nhiên trước một quyết định
58. A successful author 58. Một tác giả thành công
59. C10.Why it targeted a particular region 59. C10.Tại sao nó lại nhắm mục tiêu đến một khu vực cụ
thể
60. Marketing 60. Tiếp thị
61. Some sales data 61. Một số dữ liệu bán hàng
62. C11.To schedule a property visit 62. C11.Để lên lịch thăm quan tài sản
63. Jennifer Cooper 63. Jennifer Cooper
64. Leave a voice message 64. Để lại tin nhắn thoại
65. C12.To have more legroom 65. C12.Để có nhiều chỗ để chân hơn
66. Seat 7B 66. Ghế 7B
67. It will not be charged 67. Nó sẽ không bị tính phí
C9 C9
1. He has back pain 1. Anh ấy bị đau lưng
2. How long he needs treatment 2. Anh ta cần điều trị trong bao lâu
3. Do exercises at home 3. Làm bài tập ở nhà
C10 C10
1. .... menu options 1. .... tùy chọn menu
2. ... helpful reviews 2. ... đánh giá hữu ích
3. Offer a portion of the food 3. Cho một phần thức ăn
C11 C11
1. Deadline for an assignment 1. Thời hạn cho một nhiệm vụ
2. Give worker an extension 2. Cung cấp cho nhân viên một phần mở rộng
3. Peter 3. Peter
C12 C12
1. To deliver/ make a delivery 1. Giao hàng / thực hiện giao hàng
2. The third floor 2. Tầng ba
3. Move a cart 3. Di chuyển xe hàng
C13 C13
1. Attend a business course 1. Tham dự khóa học kinh doanh
2. 407 (hoặc là 409) 2. 407 (hoặc là 409)
3. Ask for a manager’s approval 3. Yêu cầu sự chấp thuận của người quản lý
PART 5. A C B A A D A B B C A C B
PART 7. C A C B A D B A A B C A C B D A B D A C
Bài 9. Những chiếc xe hơi băng qua cầu
1. Cars are lined up on the bridge 1. Ô tô xếp hàng dài trên cầu
2. He is looking at displays of shirts 2. Anh ấy đang xem các màn trình diễn áo sơ mi
3. An item is being loaded into a cart 3. Một mặt hàng đang được xếp vào giỏ hàng
4. A woman is filling at a cabinet 4. Một người phụ nữ đang điền vào một cái tủ
5. Một trong những người phụ nữ đang đi xe dọc theo
5. One of the women is riding along the path con đường
6. A presentation is taking place 6. Một bài thuyết trình đang diễn ra
P3. 32. C1. Asking about a job application P3. 32. C1. Hỏi về đơn xin việc
33. A large number of responses 33. Một số lượng lớn các phản hồi
34. An e-mail 34. Một e-mail
38. C3. An outdoor seating 38. C3. Chỗ ngồi ngoài trời
39. Eat at a later time 39. Ăn muộn hơn
40. It’s free to use car park for restaurant’s 40. Miễn phí sử dụng bãi đậu xe cho khách hàng của
customer nhà hàng
41. C4. Hold some merchandise 41. C4. Giữ một số hàng hóa
42. They are not warm enough 42. Chúng không đủ ấm
43. He did not find what he want 43. Anh ấy không tìm thấy thứ anh ấy muốn
44. C5. Watering some plants 44. C5. Tưới một số loại cây
45. Write a reminder 45. Viết lời nhắc
46. An office key 46. Chìa khóa văn phòng
47. C6. Special shampoo 47. C6. Dầu gội đặc biệt
48. It’s popular with customers 48. Nó phổ biến với khách hàng
49. A free sample 49. Một mẫu miễn phí
53. C8. Update some records 53. C8. Cập nhật một số bản ghi
54. He knows a software system well 54. Anh ấy biết rất rõ hệ thống phần mềm
55. Contact her co-workers 55. Liên hệ với đồng nghiệp của cô ấy
56. C9. Promote a course 56. C9. Quảng cáo một khóa học
57. He is only free in the evenings 57. Anh ấy chỉ rảnh vào buổi tối
58. Send some information 58. Gửi một số thông tin
59. C10. Kitchen renovation 59. C10. Sửa sang nhà bếp
60. He prefers to review a document later 60. Anh ấy thích xem lại một tài liệu sau
61. An item is expensive 61. Một món đồ đắt tiền
62. C11. Order some food 62. C11. Gọi một số thức ăn
63. A special offer 63. Một đề nghị đặc biệt
64. Entrance 3 64. Lối vào 3
65. C12. Set up a display 65. C12. Thiết lập một màn hình
66. The 2nd floor 66. Tầng 2
67. He is new to a job 67. Anh ấy mới đi làm
P7. DBDCA.DBCAD.DBBCB.BCAAC
P5. BCADC.DCDDB.ACBAA.CCBAA
Bài 10. NGƯỜI ĐÀN ÔNG BỎ HÀNH LÝ VÀO KHOAN MÁY BAY
1. A man is fitting a bag 1. Một người đàn ông đang lắp một chiếc túi
2. A woman is talking on the telephone 2. Một người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại
3. Một người đàn ông đang lướt trên máy tính xách tay của
3. A man is surfing in his laptop mình
4. A customer is giving money to a cashier 4. Một khách hàng đang đưa tiền cho nhân viên thu ngân
5. A poiting is mounted on the wall 5. Một chiếc bình được gắn trên tường
6. Bicyles are hung on the back of a car 6. Những chiếc bánh cay được treo sau xe ô tô
Part 3: Phần 3:
32. Book cover 32. Bìa sách
33. Some text is hard to read 33. Một số văn bản khó đọc
34. Send a follow up email 34. Gửi một email tiếp theo
35. A hotel 35. Một khách sạn
36. Creating some gardens 36. Tạo một số khu vườn
37. A plumber will be on site 37. Một thợ sửa ống nước sẽ có mặt tại chỗ
38. Some equipment is not working 38. Một số thiết bị không hoạt động
39. A presentation 39. Một bài thuyết trình
40. Get replacement part 40. Nhận bộ phận thay thế
41. The view from a room 41. Quang cảnh từ một căn phòng
42. Number of pets is limited 42. Số lượng vật nuôi có hạn
43. Two years 43. Hai năm
44. Shoe store 44. Cửa hàng giày dép
45. An item is not selling well 45. Một mặt hàng không bán chạy
46. Move a display 46. Di chuyển màn hình
47. Attend a conference 47. Tham dự hội nghị
48. It is not conveniently located 48. Nó không nằm ở vị trí thuận tiện
49. He does not advise renting a car 49. Anh ấy không khuyên thuê một chiếc xe hơi
50. At a factory 50. Tại một nhà máy
51. Understand some instructions 51. Hiểu một số hướng dẫn
52. send a schedule 52. gửi một lịch trình
53. A software program 53. Một chương trình phần mềm
54. An office room is too small 54. Một phòng làm việc quá nhỏ
55. Demonstrate a product 55. Trình diễn sản phẩm
56. Location of a business 56. Vị trí của doanh nghiệp
57. Putting a sign 57. Đặt dấu
58. Chúng tôi không có lựa chọn nào khác trong một tình huống
58. We had no choice in a given situation nhất định
59. He has lost a card 59. Anh ấy bị mất thẻ
60. Service fee 60. Phí dịch vụ
61. A security desk 61. Bàn bảo vệ
62. A concert 62. Một buổi hòa nhạc
63. 4 63. 4
Part 5: ADAAC.ABADD.CDCAA
Part 7:CDBBB.ABCAD.BCAAD.BBACD
LỚP LƯU Ý :
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
P3. P3.
32. C1. Cô ấy không thể tìm thấy điện thoại của
32. C1. She can’t find her phone mình
33. Seat number 33. Số ghế
34. At a baggage claim area 34. Tại khu vực lấy hành lý
35. c2. log in a computer 35. c2. đăng nhập máy tính
36. Give a presentation 36. Thuyết trình
37. A copy machine 37. Máy sao chép
38. C3. At a art gallery 38. C3. Tại một phòng trưng bày nghệ thuật
39. It’s exciting 39. Thật thú vị
40. Fix some equipment 40. Sửa chữa một số thiết bị
44. c5. At a ware house 44. c5. Tại một nhà kho
45. Hiring a new employee 45. Thuê một nhân viên mới
46. Update a document 46. Cập nhật tài liệu
47. C6. To talk about event preparation 47. C6. Để nói về việc chuẩn bị sự kiện
48. Package hasn’t arrived 48. Gói hàng chưa đến
49. Call a company 49. Gọi cho một công ty
50. C7. At a medical clinic 50. C7. Tại một phòng khám y tế
51. He has come on wrong day 51. Anh ấy đã đến sai ngày
52. Sitting in the waiting area 52. Ngồi ở khu vực chờ
53. C8. A training session 53. C8. Một buổi đào tạo
54. A budget need to be approved 54. Một ngân sách cần được phê duyệt
55. Email a director 55. Gửi email cho giám đốc
56. C9. Employee communication 56. C9. Giao tiếp nhân viên
57. Using a web site 57. Sử dụng một trang web
58. coordinate a project 58. điều phối một dự án
59. C10. At a property management office 59. C10. Tại văn phòng quản lý tài sản
60. A renewed contract 60. Một hợp đồng được gia hạn
61. She is worried about a deadline 61. Cô ấy lo lắng về thời hạn
P7: BDAAA.ABAAB.ADBCA.ABDCC
Bi Da A A A . Anh Ba
P5: CDCCB.ADCDB.ACBBD
LỚP LƯU Ý :
1 Review có 4 phần e nhớ là : Part 1,Part 3,Part 5 và Part 7. Review bài nào theo
bài đó.
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
Bài 12. Chị trong phòng thí nghiệm
P1. 1. She is wearing glasses P1. 1. Cô ấy đang đeo kính
2. A man is kneeing down 2. Một người đàn ông đang quỳ xuống
3. She is putting an item on the shelves 3. Cô ấy đang đặt một món đồ trên kệ
4. He is walking to the bridge 4. Anh ấy đang đi bộ đến cây cầu
5. A vehicle’s door is being left open 5. Cửa xe đang bị bỏ ngỏ
6. Some curtains have been pulled close. 6. Một số rèm đã được kéo gần.
P3. 32. C1. At a camera store P3. 32. C1. Tại một cửa hàng máy ảnh
33. A device is not working 33. Một thiết bị không hoạt động
34. Contact manufacturer 34. Liên hệ với nhà sản xuất
38. C3. Interview a job 38. C3. Phỏng vấn một công việc
39. Some identifications 39. Một số đặc điểm nhận dạng
40. Have a ticket stamped 40. Có tem phiếu
41. C4. Recent weather 41. C4. Thời tiết gần đây
42. Meet with a client 42. Gặp gỡ khách hàng
43. Suggest different option 43. Đề xuất phương án khác
44. C5. A advertising agency 44. C5. Một công ty quảng cáo
45. Backpack 45. Ba lô
46. Many different designs 46. Nhiều kiểu dáng khác nhau
50. C7. Attract more applicants 50. C7. Thu hút nhiều người nộp đơn hơn
51. Calling a local university 51. Gọi cho một trường đại học địa phương
52. Confer a colleague 52. Chuyển giao một đồng nghiệp
53. C8. It’s selling well 53. C8. Nó đang bán chạy
54. Her team is understaffed 54. Đội của cô ấy đang thiếu nhân sự
55. Participate a meeting 55. Tham gia một cuộc họp
P5.BCACA.CCBDC.DABBA
P7.BCADA.DAABB.DACBA.DADCA
BÀI 13. CHỊ CẦM CỌ VẼ TRANH
1. She is holding a painting brush 1. Cô ấy đang cầm cọ vẽ tranh
2. Some workers are wearing a hat 2. Một số công nhân đang đội mũ
3. Books are put in shelves 3. Sách được xếp vào giá
4. The men are greeting each other 4. Những người đàn ông đang chào nhau
5. People are gathering under a
construction 5. Mọi người đang tụ tập dưới một công trình xây dựng
6. Some luggages are put into a car 6. Một số hành lý được đưa vào xe hơi
P3 P3
32. C1. She has difficulty checking in 32. C1. Cô ấy gặp khó khăn khi đăng ký
33. She has arrived late 33. Cô ấy đã đến muộn
34. Call boarding staff 34. Gọi cho nhân viên nội trú
35. C2. He has little time to talk 35. C2. Anh ấy có ít thời gian để nói chuyện
36. Electronic wiring 36. Hệ thống dây điện tử
37. Discuss a proposal 37. Thảo luận về một đề xuất
38. C3. Attend to a meeting 38. C3. Tham dự một cuộc họp
39. He read it at a magazine 39. Anh ấy đọc nó ở một tạp chí
40. Instructions will be sent 40. Hướng dẫn sẽ được gửi
41. C4. Manufacturing a new line product. 41. C4. Sản xuất một dòng sản phẩm mới.
42. Photo session 42. Phiên ảnh
43. He is having a schedule conflict 43. Anh ấy đang có một cuộc xung đột lịch trình
44. C5. Book store 44. C5. Cửa hàng sách
45. Cash refunds aren’t issued 45. Không hoàn lại tiền mặt
46. Choose a different item 46. Chọn một mục khác
50. C7. Current training 50. C7. Đào tạo hiện tại
51. Some information is out of date 51. Một số thông tin đã lỗi thời
52. Provide a seminar 52. Cung cấp một buổi hội thảo
53. C8. Architectural office 53. C8. Văn phòng kiến trúc
54. Celebrate an achievement 54. Ăn mừng một thành tích
55. It’s nice view 55. Đó là một khung cảnh đẹp
56. C9. Hiring some worker 56. C9. Thuê một số công nhân
57. Send some applications 57. Gửi một số ứng dụng
58. Require worker’s availability for a 58. Yêu cầu sự sẵn sàng của nhân viên trong một
period of time khoảng thời gian
59. C10. Their work will be featured at a 59. C10. Tác phẩm của họ sẽ được giới thiệu tại một lễ
festival hội
60. Video summary 60. Tóm tắt video
61. Make travel arrangement 61. Sắp xếp việc đi lại
62. C11. He highly introduce a new product 62. C11. Anh ấy rất muốn giới thiệu một sản phẩm mới
63. A store salesperson 63. Một nhân viên bán hàng của cửa hàng
64. Make a reservation 64. Đặt chỗ trước
65. C12. Visit her friend 65. C12. Thăm bạn của cô ấy
66. Clara Edon 66. Clara Edon
67. How long she can use the facility 67. Cô ấy có thể sử dụng cơ sở trong bao lâu
P7:DACCC.CBBCA.BBCAD.ABCBD
P5: ADBDC.BCBDA.CDABB