Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

Bài 1.

Hình đầu tiên : Người đàn ông đẩy xe rùa


PHẦN 1
PART 1
1. Một người đàn ông đang đẩy xe cút kít
1. A man is pushing a wheelbarrow
2. Một người phụ nữ đang chọn tài liệu từ máy in
2. A woman is picking a document from a printer
3. Một số người đang đi bộ trên cầu
3. Some people are walking on a bridge
4. Một người phụ nữ đang nói chuyện với khách
hàng
4. A woman is talking to a customer
5. Một số tài liệu đọc được sắp xếp trên bàn trước
5. Some reading documents are arranged on the ghế
table in front of chairs
6. Người đi bộ qua đường ở ngã tư
6. A crosswalk is at an intersection
PHẦN 3:
PART 3:
32. C1. Tạo bản sao
32. C1. Make copy
33. Đăng ký
33. Post a sign
34. Nó có thể giúp giải quyết vấn đề
34. It can help with the problem
35. C2. Lắp đặt một số thiết bị
35. C2. Installing some appliances
36. Một số đồ đạc sẽ được giao
36. Some furniture will be delivered
37. Làm thêm giờ
37. Work additional hours
38. C3. Cô ấy bị mất thẻ thành viên
38. C3. She has lost a membership card
39. Anh ấy không thể trả lời một câu hỏi
39. He cannot answer a question
40. Viết ra tên của cô ấy
40. Write down her name
41. C4. Buổi hòa nhạc của dàn nhạc
41. C4. Orchestra concert
42. Để mua một số vé
42. To buy some tickets
43. Đến văn phòng của anh ấy
43. Go to his office
44. C5. Lên lịch dịch vụ
44. C5. Schedule a service
45. Người đàn ông sẽ không đi làm muộn
45. The man will not be late to work
46. Đến vào một thời điểm khác
46. Come at a different time
47. C6. Chuẩn bị cho một khóa đào tạo sắp tới
47. C6. Preparation for an upcoming training
48. Gặp gỡ các thành viên hội đồng quản trị
48. Meet up with board members
49. Gửi lịch trình
49. Send a schedule
50. C7. Cái ví
50. C7. Wallet
51. Sự xuất hiện của nó
51. Its appearance
52. Gặp gỡ với một đội khác
52. Meet up with another team
56. C9. Làm thế nào một thực phẩm được sản xuất
56. C9. How a food is produced
57. Có thể rời đi bất cứ lúc nào
57. Can leave at anytime
58. Lịch sử lâu đời của nó
58. Its long history
59. C10. Trung tâm hội nghị
59. C10. A conference center
60. Phí vận chuyển
60. A transportation fee
61. Thông tin địa phương
61. Local information
62. C11. Anh ấy đang thiếu một số thông tin
62. C11. He is missing some information
63. $ 2.500
63. $2,500
64. Gửi tài liệu
64. Send a document

Part 5( 15 câu đầu tiên: CBACB.BBDAD.DACDC

Part 7:(từ câu 181 -> câu 200) DCBBC.ADABB.AABBA.DBACB

LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
Bài 2. NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÌN VÀO TỦ ĐỒ
P1
P1
1. Anh ấy đang nhìn vào cabin
1. He is looking into the cabin
2. Một người đàn ông đang cầm một lõi máy tính
2. A man is holding a computer core
3. Có một đài phun nước ở phía trước của tòa nhà
3. There’s a fountain in front of building
4. Một trong những người đàn ông đang ngồi sau cửa
4. One of the men is sitting behind a sổ
window
5. Một người phụ nữ đang cố định một chiếc hộp
bằng băng dính
5. A woman is securing a box with tape
6. Một khu vực ăn uống được thiết lập để phục vụ
bữa ăn
6. A dining area is set for meal service

P3
P3
32. C1. Tại trạm tàu
32. C1. At a train station
33. Vé đã bán hết
33. Tickets are sold out
34. Đến một bến xe
34. Go to a bus station

35. C2. Một đại lý ô tô


35. C2. A car dealership
36. Dịch vụ khách hàng
36. Customer service
37. Bản mô tả công việc
37. A job description

38. C3. Một nhân viên công viên


38. C3. A park employee
39. Đường mòn đi bộ đường dài
39. Hiking trails
40. Một bản đồ
40. A map

41. C4. Bán hàng


41. C4. Sales
42. Những tiến bộ trong công nghệ
42. Advances in technology
43. Kiếm ít thẻ hơn
43. Make fewer getting cards

44. C5. Purchased some furniture 44. C5. Đã mua một số đồ nội thất
45. Báo cáo sự cố
45. Report a problem
46. Một số đơn đặt hàng
46. An order number

47. C6. Tại một hiệu sách


47. C6. At a bookstore
48. Dẫn chương trình truyền hình
48. Hosting a television program
49. Nó bao gồm một video hướng dẫn
49. It includes an instructional video

50. C7. Màu sắc


50. C7. Colors
51. Để giải thích tại sao một nhiệm vụ không được
hoàn thành
51. To explain why a task was not done
52. Một số báo cáo bán hàng
52. Some sale reports

53. C8. Tại bệnh viện


53. C8. At a hospital
54. Ứng cử viên cho một giải thưởng
54. Candidate for an award
55. Cô ấy có nhiều thời gian hơn để đưa ra quyết định
55. She has more time to make decision

56. C9. Một đại lý bất động sản


56. C9. A real estate agent
57. Một địa điểm quá đắt
57. A location is too expensive
58. Ghé thăm một tài sản
58. Visit a property

59. C10. Yêu cầu một sự giúp đỡ


59. C10. Ask for a help
60. Cô ấy đã cài đặt một chương trình phần mềm
60. She installed a software program
61. Gọi kỹ thuật viên
61. Call a technician

62. C11. Biên lai


62. C11. Receipt
63. Thêm nữa
63. Plus
64. Nước giải khát
64. A beverage

65. C.12. Anh ấy có tư cách thành viên


65. C.12. He has a membership
66. Ngày 10 tháng 8
66. August 10
67. Phim
67. Film

68. C13. Cửa hàng in ấn


68. C13. Printing shop
69. Năm thuộc quyền sở hữu hiện tại
69. Year under current ownership
70. Một chất liệu đặc biệt
70. A special material

P5. ( 20 câu đầu tiên) ADABC.DAACB.CADBB.BCDBA

P7.( TỪ CÂU 181- 200) DBDAC.CDBAC.DCAAD.BCADD

LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
Bài 3. người đàn ông đánh máy tính

P1. P1.
1. Một người đàn ông đang nhắn tin trên bàn
1. A man is texting on keyboard phím
2. Một người đàn ông đang kéo một thùng
2. A man is pulling a cart of boxes hàng

3. A woman is selecting a fruit 3. Một người phụ nữ đang chọn trái cây

4. Plants are hanging in row 4. Cây được treo trong hàng


5. Một người đàn ông đang phân phát các mẩu
5. A man is distributing pieces of papers giấy
6. Some chairs have been arranged on the 6. Một số ghế đã được sắp xếp trên bãi biển
beach

P3. P3.

32. C1. Asking for a direction 32. C1. Yêu cầu một hướng

33. Musical performance 33. Biểu diễn âm nhạc


34. Using a different form of 34. Sử dụng một hình thức vận chuyển khác
transportation

35. C2. A radio advertisement 35. C2. Một quảng cáo trên radio

36. It has longer hours of operation 36. Nó có nhiều giờ hoạt động hơn

37. Participate in a bicycle completion 37. Tham gia hoàn thành xe đạp

38. C3. Prepare a videoconference 38. C3. Chuẩn bị một hội nghị truyền hình

39. An office manager 39. Một giám đốc văn phòng

40. Using a different room 40. Sử dụng một phòng khác

44. C5. At bank 44. C5. Tại Ngân hàng

45. Taking course online 45. Tham gia khóa học trực tuyến

46. Investigate some costs 46. Điều tra một số chi phí

47. C6. Energy drink 47. C6. Nước uống tăng lực
48. Some sale figures were low 48. Một số số liệu bán hàng thấp
49. Quảng cáo với phương tiện truyền thông
49. Advertise with social media xã hội

50. C7. There was an problem with an 50. C7. Đã xảy ra sự cố với hệ thống đặt hàng
ordering system
51. Sending text messages 51. Gửi tin nhắn văn bản

52. Make an announcement 52. Đưa ra thông báo

53. C8. Checking graphs 53. C8. Kiểm tra đồ thị

54. Book a ticket 54. Đặt vé

55. Express concerns about doing a task 55. Bày tỏ lo lắng về việc thực hiện nhiệm vụ
alone một mình

56. C9. Staff meeting 56. C9. Cuộc họp nhân viên

57. A website redesign 57. Một thiết kế lại trang web

58. Reviewing user feedback 58. Xem xét phản hồi của người dùng

59. C10. Their colours 59. C10. Màu sắc của họ

60. He is worried about missing a deadline 60. Anh ấy lo lắng về việc bỏ lỡ thời hạn
61. Contact a customer 61. Liên hệ với khách hàng
P5 (101 – 115): ACBCB.ABCBC.DDBCD

P7(181-200) : CDDAB.CAACD.CDBCA.CBABD

LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
BÀI 4. Người đàn ông mở cửa cho người phụ nữ.

P1. 1. He is holding a door open P1. 1. Anh ấy đang mở cửa

2. She is examining some merchandise 2. Cô ấy đang kiểm tra một số hàng hóa

3. Vegetables and fruits are displayed outside 3. Rau và trái cây được bày bên ngoài cửa
of a store hàng
4. Mọi người đang chú ý đến một người thuyết
4. People are paying attention to a presenter trình
5. Một trong những người phụ nữ đang chụp
5. One of the women is capturing a photos ảnh

6. Some people sitting in a booth 6. Một số người ngồi trong một gian hàng

P3. P3.

32. C1. Location of a meeting room 32. C1. Vị trí của phòng họp

33. A map 33. Một bản đồ

34. Call the security department 34. Gọi cho bộ phận an ninh

35. C2. A website 35. C2. Một trang web

36. A department manager 36. Một giám đốc bộ phận

37. Presenting at a seminar 5 37. Thuyết trình tại hội thảo 5

38. C3. Space is too small 38. C3. Không gian quá nhỏ

39. Fitness center 39. Trung tâm thể dục

40. A lease will expire 40. Hợp đồng thuê sẽ hết hạn

41. C4. He did not read an email 41. C4. Anh ấy đã không đọc một email

42. Reschedule a presentation 42. Lên lịch lại buổi thuyết trình

43. A toy 43. Một món đồ chơi

44. C5. She made a wrong reservation 44. C5. Cô ấy đã đặt chỗ sai

45. The woman should not worry 45. Người phụ nữ không nên lo lắng
46. She expected the fee to be higher 46. Cô ấy mong đợi mức phí sẽ cao hơn
47. C6. Máy tính của cô ấy sẽ không khởi
47. C6. Her computer will not start động

48. Request a technical assistance 48. Yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật

49. Review some data 49. Xem lại một số dữ liệu

50. C7. Parking availability 50. C7. Có chỗ đậu xe

51. Find out about a property 51. Tìm hiểu về một tài sản

52. Contact a pharmacy owner 52. Liên hệ với chủ hiệu thuốc

53. C8. An alteration 53. C8. Một sự thay đổi


54. Mang một món đồ đến cửa hàng của anh
54. Bring an item to his store ấy

55. To a party 55. Đến một bữa tiệc

56. C9. Oversee a team 56. C9. Giám sát một đội

57. In a month 57. Trong một tháng

58. Practice a language 58. Thực hành một ngôn ngữ

59. C10. Writing an article 59. C10. Viết một bài báo

60. Computer game 60. Trò chơi máy tính

61. Compile some information 61. Tổng hợp một số thông tin

62. C11. He read about in a magazine 62. C11. Anh ấy đã đọc về một tạp chí

63. 2nd floor 63. Tầng 2

64. To the gift shop 64. Đến cửa hàng quà tặng

65. C12. Certificate 65. C12. Giấy chứng nhận

66. Office hours 66. Giờ hành chính


67. Call a print 67. Gọi một bản in

68. C13. Để tham gia một khóa học kinh


68. C13. To attend a business course doanh

69. 409 69. 409


70. Yêu cầu sự chấp thuận của người quản lý
70. Request a manager’s approval

P5. ( 20 CÂU ĐẦU) CCADA.BABDA.AABAD.BBCCC

P7. (181-200 ) DBACC.DBADB.DACCC.DBDAD

LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
SỐ 5. CHỊ CẦM NẮP CHẢO TRONG BẾP

1. Cô ấy đang cầm một cái nắp trên tay


1. She is holding a lid on her hand
2. Một số người đang đi xe đạp dọc theo đường phố
2. Some people are riding bicycle along the street
3. Anh ấy đang đổ chất lỏng vào một thùng chứa
3. He is pouring liquid into a container
4. Ghế đã được sắp xếp trên sân ga
4. Seats have been arranged on the platform
5. Một chiếc thuyền được cập bến gần nhà
5. A boat is docked near the house
6. Một công nhân đang mặc quần áo bảo hộ lao động
6. A worker is wearing safety clothes
P3.
P3.
32. C1. Hẹn gặp kỹ thuật viên
32. C1. Schedule a technician visit
33. Thời gian cụ thể
33. Specific time
34. Cập nhật đơn đặt hàng công việc
34. Update a work order

35. C2. Nhóm nhạc địa phương


35. C2. Local music group
36. Anh ấy đang thăm gia đình
36. He was visiting family
37. Kiểm tra lịch trình
37. Check a schedule

38. C3. Để nhận trợ giúp về sự cố internet


38. C3. To get help with an internet problem
39. Anh ta phải sửa chữa xong cho một chuyến thăm của khách hàng
39. He must finish repairing for a client visit
40. Gửi thông báo
40. Send a notification

41. C4 không thể nhận lời mời


41. C4 can't accept an invitation
42. Thời gian cần thiết để hoàn thành một số công việc
42. Time necessary to finish some work
43. Đồ họa đặc biệt
43. Special graphics

44. C5. Công ty sơn


44. C5. Painting company
45. Một đồng nghiệp
45. A colleague
46. Ngày bắt đầu
46. Start date

47. C6. Máy thu hình


47. C6. Television set
48. Chất lượng hình ảnh
48. Picture quality
49. Kiểm tra kho
49. Check the stockroom
50. C7 tại một nhà hàng
50. C7 at a restaurant
51. Đồ thất lạc
51. Lost item
52. Đến văn phòng
52. Go to an office

53. C8. Chuyển phát


53. C8. A delivery
54. Kinh doanh hết giấy
54. Business ran out of paper
55. Rằng một số nguồn cung cấp được chuyển đi
55. That some supplies be moved

56. C9. Cửa hàng thiết bị


56. C9. Appliance store
57. Người yêu cầu dịch vụ nhanh hơn
57. Requester faster service
58. Người quản lý liên hệ
58. Contact manager

59. C10. Công ty sưởi ấm năng lượng mặt trời


59. C10. Solar heating company
60. Tư vấn miễn phí
60. Free consultation
61. Gửi một số thông tin
61. Send some information

P7: CCADA.CAABD.DCABC.CBDCA

P5: BABAA. ADCBB. BACAD


Bài 6. Hình đầu tiên : tấm rèm treo trên cửa sổ.

P1. 1. Rèm được treo trên cửa sổ


P1. 1. Curtain is hanging on a window
2. Cô ấy đang xem một tài liệu
2. She is looking at a document
3. Anh ấy đang sửa chữa thiết bị của văn phòng
3. He is repairing office’s equipments
4. Họ đang ngồi cạnh nhau
4. They are sitting next to each other
5. Some handbags are displayed in a shopping 5. Một số túi xách được trưng bày trong một trung tâm mua sắm
mall
6. Một chiếc ghế dài được đặt dưới gốc cây
6. A bench is placed under a tree

P3:
P3:
32. C1. Nhân viên ngân hàng
32. C1. A bank officer
33. Không nhận được một số công việc trên giấy
33. Some paper work wasn’t received
34. Xử lý đơn đăng ký
34. Process an application

35. C2. Một văn phòng luật


35. C2. A law office
36. Đưa ra một thông điệp
36. Deliver a message
37. Xe của cô ấy không hoạt động
37. Her car isn’t working

38. Tạp chí C3 A


38. C3 A magazine
39. Gặp nhau tại một tòa nhà nào đó
39. Meeting at a certain building
40. Liên hệ với chủ sở hữu bất động sản
40. Contact a property owner

41. C4. Tại một cửa hàng tạp hóa


41. C4. At a grocery store
42. Cô ấy không muốn nói chuyện với người đàn ông
42. She does not want to speak to the man
43. Cô ấy thích nó
43. She likes it

44. C5. Một gói giao hàng


44. C5. A package delivery
45. Dịch vụ khách hàng
45. Customer service
46. Đi đến một lối vào khác
46. Go to a different entrance

47. C6. Buổi hòa nhạc


47. C6. A concert
48. Ghế ở vị trí xấu
48. Seats are in a bad location
49. Đi học vào một ngày khác
49. Attend on a different day

50. C7. Tại văn phòng nha khoa


50. C7. At a dental office
51. Cô ấy ngạc nhiên trước yêu cầu của người đàn ông
51. She is surprised by the man’s request
52. Đã thay đổi một số phần mềm
52. Changed some software

53. C8. Một đại lý bất động sản


53. C8. A real estate agent
54. Chiều dài của một tuyến đường đi làm
54. Length of a commute
55. Xem một tài sản
55. View a property

56. C9.Newspaper editor


56. C9.Newspaper editor
57. Kinh nghiệm với nội dung trực tuyến
57. Experience with online content
58. Cập nhật mô tả
58. Update description

59. C10. Anh ấy đã không trả lời một câu hỏi


59. C10. He didn’t answer a question
60. Giới thiệu sản phẩm mới
60. Introduce a new product
61. Gửi Email
61. Send an Email

P7: BCCDA.CBBCD.ABABC.DDAAB

P5: BCDCB.ABBDA.BBBAD
Bài số 7 Người đàn ông xách túi ngoài đường
1. A man's walking down the street 1. Đi bộ xuống phố của một người đàn ông
2. A file drawer has been filled with folders 2. Một ngăn kéo chứa đầy các thư mục
3. The woman is standing behind the counter 3. Người phụ nữ đang đứng sau quầy
4. Some people are shopping for plants 4. Một số người đang đi mua cây
5. Some merchandise is being displayed on
shelves 5. Một số hàng hóa đang được trưng bày trên kệ
6. Balconies have been furnished with chairs 6. Ban công đã được kê ghế

P3: P3:
32. C1.Shuttle service 32. Dịch vụ C1.Shuttle
33. At an airport 33. Tại một sân bay
34. Practice a presentation 34. Thực hành một bài thuyết trình

35. C2.At a dry cleaning service 35. C2.Ở dịch vụ giặt hấp
36. A machine is not working 36. Máy không hoạt động
37. Expedite a service 37. Khẩn trương một dịch vụ

38. C3.The office is too small 38. C3.Văn phòng quá nhỏ
39. A fitness center 39. Một trung tâm thể dục
40. The lease will expire 40. Hợp đồng thuê sẽ hết hạn

41. C4.At a software company 41. C4.Tại một công ty phần mềm
42. Launch a new product 42. Ra mắt sản phẩm mới
43. Asking some coworkers for help 43. Nhờ một số đồng nghiệp giúp đỡ

44. C5.Eyeglasses 44. C5.Kính đeo mắt


45. Take occasional breaks 45. Thỉnh thoảng nghỉ giải lao
46. An information booklet 46. Một tập sách thông tin

47. C6.Setting up some equipment 47. C6.Lắp đặt một số thiết bị


48. To suggest an alternate location 48. Để đề xuất một vị trí thay thế
49. Check a storage room 49. Kiểm tra một phòng chứa đồ

50. C7.Key copying 50. C7.Key sao chép


51. Store openings 51. Khai trương cửa hàng
52. Unfinished construction 52. Xây dựng dở dang

53. C8.To interview for a job 53. C8.Để phỏng vấn xin việc
54. Kỹ năng mạnh nhất của cô ấy với tư cách là một nhân
54. Her strongest skill as an employee viên
55. Reducing customers waiting time 55. Giảm thời gian chờ đợi của khách hàng

56. C9.A business is not performing well 56. C9.Một doanh nghiệp đang hoạt động không tốt
57. He surprised by a decision 57. Anh ấy ngạc nhiên trước một quyết định
58. A successful author 58. Một tác giả thành công

59. C10.Why it targeted a particular region 59. C10.Tại sao nó lại nhắm mục tiêu đến một khu vực cụ
thể
60. Marketing 60. Tiếp thị
61. Some sales data 61. Một số dữ liệu bán hàng

62. C11.To schedule a property visit 62. C11.Để lên lịch thăm quan tài sản
63. Jennifer Cooper 63. Jennifer Cooper
64. Leave a voice message 64. Để lại tin nhắn thoại

65. C12.To have more legroom 65. C12.Để có nhiều chỗ để chân hơn
66. Seat 7B 66. Ghế 7B
67. It will not be charged 67. Nó sẽ không bị tính phí

68. C13.A company picnic 68. C13.A công ty dã ngoại


69. Thursday 69. Thứ năm
70. Call a catering company 70. Gọi cho một công ty cung cấp dịch vụ ăn uống

PART 5: CADCA DBDCA CDAAD ADBCC

PART 7: BBABD ACCDB ADBCB BCABD


Bài số 8. NGƯỜI ĐÀN ÔNG CẦM BALO TRONG PHÒNG
1. The man is holding a bag 1. Người đàn ông đang cầm một chiếc túi
2. The woman is wearing a scarf 2. Người phụ nữ quàng khăn
3. People are resting near some bicycles 3. Mọi người đang nghỉ ngơi gần một số xe đạp
4. The woman is taking a pan out of the oven 4. Người phụ nữ đang lấy chảo ra khỏi lò
5. Some plants are arranged on a high shelf 5. Một số loại cây được bố trí trên giá cao
6. The/ a woman is kneeled/ kneeling near an 6. Người / một người phụ nữ được quỳ / quỳ gần máy
office machinery móc văn phòng
PART 3 PHẦN 3
C1 C1
1. A computer 1. Máy tính
2. It is not heavy 2. Nó không nặng
3. Notify the man when a product is available 3. Thông báo cho người đàn ông khi có sản phẩm
C2 C2
1. Mailing some document 1. Gửi một số tài liệu qua thư
2. To point out a mistake 2. Để chỉ ra một sai lầm
3. Client complaints 3. Khiếu nại của khách hàng
C3 C3
1. A music festival 1. Một lễ hội âm nhạc
2. It is fast 2. Nó là nhanh chóng
3. Give directions 3. Chỉ đường
C4. C4.
1. A journalist 1. Một nhà báo
2. She is young 2. Cô ấy còn trẻ
3. Make a telephone call 3. Gọi điện thoại
C5 C5
1. A job interview 1. Một cuộc phỏng vấn việc làm
2. Where to park his car 2. Nơi để xe của anh ấy
3. Pay for an expense 3. Trả cho một khoản chi phí
C6 C6
1. A product demonstration 1. Trình diễn sản phẩm
2. Tomorrow evening 2. Tối mai
3. The number of participants 3. Số lượng người tham gia
C7 C7
1. A travel agency 1. Một công ty du lịch
2. Missing an extra working day 2. Bỏ lỡ một ngày làm việc thêm
3. Give details about an offer 3. Cung cấp thông tin chi tiết về một phiếu mua hàng
C8 C8
1. To apologize for an inconvenience 1. Xin lỗi vì sự bất tiện này
2. Information technology 2. Công nghệ thông tin
3. Meeting suppliers 3. Gặp gỡ nhà cung cấp

C9 C9
1. He has back pain 1. Anh ấy bị đau lưng
2. How long he needs treatment 2. Anh ta cần điều trị trong bao lâu
3. Do exercises at home 3. Làm bài tập ở nhà
C10 C10
1. .... menu options 1. .... tùy chọn menu
2. ... helpful reviews 2. ... đánh giá hữu ích
3. Offer a portion of the food 3. Cho một phần thức ăn
C11 C11
1. Deadline for an assignment 1. Thời hạn cho một nhiệm vụ
2. Give worker an extension 2. Cung cấp cho nhân viên một phần mở rộng
3. Peter 3. Peter
C12 C12
1. To deliver/ make a delivery 1. Giao hàng / thực hiện giao hàng
2. The third floor 2. Tầng ba
3. Move a cart 3. Di chuyển xe hàng
C13 C13
1. Attend a business course 1. Tham dự khóa học kinh doanh
2. 407 (hoặc là 409) 2. 407 (hoặc là 409)
3. Ask for a manager’s approval 3. Yêu cầu sự chấp thuận của người quản lý

PART 5. A C B A A D A B B C A C B

PART 7. C A C B A D B A A B C A C B D A B D A C
Bài 9. Những chiếc xe hơi băng qua cầu
1. Cars are lined up on the bridge 1. Ô tô xếp hàng dài trên cầu
2. He is looking at displays of shirts 2. Anh ấy đang xem các màn trình diễn áo sơ mi
3. An item is being loaded into a cart 3. Một mặt hàng đang được xếp vào giỏ hàng
4. A woman is filling at a cabinet 4. Một người phụ nữ đang điền vào một cái tủ
5. Một trong những người phụ nữ đang đi xe dọc theo
5. One of the women is riding along the path con đường
6. A presentation is taking place 6. Một bài thuyết trình đang diễn ra

P3. 32. C1. Asking about a job application P3. 32. C1. Hỏi về đơn xin việc
33. A large number of responses 33. Một số lượng lớn các phản hồi
34. An e-mail 34. Một e-mail

35. C2. A post office 35. C2. Một bưu điện


36. A relative’s birthday 36. Sinh nhật của một người thân
37. A shipping label 37. Một nhãn vận chuyển

38. C3. An outdoor seating 38. C3. Chỗ ngồi ngoài trời
39. Eat at a later time 39. Ăn muộn hơn
40. It’s free to use car park for restaurant’s 40. Miễn phí sử dụng bãi đậu xe cho khách hàng của
customer nhà hàng

41. C4. Hold some merchandise 41. C4. Giữ một số hàng hóa
42. They are not warm enough 42. Chúng không đủ ấm
43. He did not find what he want 43. Anh ấy không tìm thấy thứ anh ấy muốn

44. C5. Watering some plants 44. C5. Tưới một số loại cây
45. Write a reminder 45. Viết lời nhắc
46. An office key 46. Chìa khóa văn phòng

47. C6. Special shampoo 47. C6. Dầu gội đặc biệt
48. It’s popular with customers 48. Nó phổ biến với khách hàng
49. A free sample 49. Một mẫu miễn phí

50. C7. Marketing 50. C7. Tiếp thị


51. A budget is small 51. Ngân sách nhỏ
52. Schedule a meeting 52. Lên lịch một cuộc họp

53. C8. Update some records 53. C8. Cập nhật một số bản ghi
54. He knows a software system well 54. Anh ấy biết rất rõ hệ thống phần mềm
55. Contact her co-workers 55. Liên hệ với đồng nghiệp của cô ấy

56. C9. Promote a course 56. C9. Quảng cáo một khóa học
57. He is only free in the evenings 57. Anh ấy chỉ rảnh vào buổi tối
58. Send some information 58. Gửi một số thông tin

59. C10. Kitchen renovation 59. C10. Sửa sang nhà bếp
60. He prefers to review a document later 60. Anh ấy thích xem lại một tài liệu sau
61. An item is expensive 61. Một món đồ đắt tiền

62. C11. Order some food 62. C11. Gọi một số thức ăn
63. A special offer 63. Một đề nghị đặc biệt
64. Entrance 3 64. Lối vào 3

65. C12. Set up a display 65. C12. Thiết lập một màn hình
66. The 2nd floor 66. Tầng 2
67. He is new to a job 67. Anh ấy mới đi làm

68. C13. Thursday 68. C13. thứ năm


69. The ground may be wet 69. Mặt đất có thể bị ướt
70. The availability of chairs 70. Sự sẵn có của ghế

P7. DBDCA.DBCAD.DBBCB.BCAAC

P5. BCADC.DCDDB.ACBAA.CCBAA
Bài 10. NGƯỜI ĐÀN ÔNG BỎ HÀNH LÝ VÀO KHOAN MÁY BAY

1. A man is fitting a bag 1. Một người đàn ông đang lắp một chiếc túi
2. A woman is talking on the telephone 2. Một người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại
3. Một người đàn ông đang lướt trên máy tính xách tay của
3. A man is surfing in his laptop mình
4. A customer is giving money to a cashier 4. Một khách hàng đang đưa tiền cho nhân viên thu ngân
5. A poiting is mounted on the wall 5. Một chiếc bình được gắn trên tường
6. Bicyles are hung on the back of a car 6. Những chiếc bánh cay được treo sau xe ô tô

Part 3: Phần 3:
32. Book cover 32. Bìa sách
33. Some text is hard to read 33. Một số văn bản khó đọc
34. Send a follow up email 34. Gửi một email tiếp theo
35. A hotel 35. Một khách sạn
36. Creating some gardens 36. Tạo một số khu vườn
37. A plumber will be on site 37. Một thợ sửa ống nước sẽ có mặt tại chỗ
38. Some equipment is not working 38. Một số thiết bị không hoạt động
39. A presentation 39. Một bài thuyết trình
40. Get replacement part 40. Nhận bộ phận thay thế
41. The view from a room 41. Quang cảnh từ một căn phòng
42. Number of pets is limited 42. Số lượng vật nuôi có hạn
43. Two years 43. Hai năm
44. Shoe store 44. Cửa hàng giày dép
45. An item is not selling well 45. Một mặt hàng không bán chạy
46. Move a display 46. Di chuyển màn hình
47. Attend a conference 47. Tham dự hội nghị
48. It is not conveniently located 48. Nó không nằm ở vị trí thuận tiện
49. He does not advise renting a car 49. Anh ấy không khuyên thuê một chiếc xe hơi
50. At a factory 50. Tại một nhà máy
51. Understand some instructions 51. Hiểu một số hướng dẫn
52. send a schedule 52. gửi một lịch trình
53. A software program 53. Một chương trình phần mềm
54. An office room is too small 54. Một phòng làm việc quá nhỏ
55. Demonstrate a product 55. Trình diễn sản phẩm
56. Location of a business 56. Vị trí của doanh nghiệp
57. Putting a sign 57. Đặt dấu
58. Chúng tôi không có lựa chọn nào khác trong một tình huống
58. We had no choice in a given situation nhất định
59. He has lost a card 59. Anh ấy bị mất thẻ
60. Service fee 60. Phí dịch vụ
61. A security desk 61. Bàn bảo vệ
62. A concert 62. Một buổi hòa nhạc
63. 4 63. 4
Part 5: ADAAC.ABADD.CDCAA

Part 7:CDBBB.ABCAD.BCAAD.BBACD

LỚP LƯU Ý :

1 Review có 4 phần e nhớ là : Part 1,Part 3,Part 5 và Part 7.

Review bài nào theo bài đó.

Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )

Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.

Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101

Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.


Bài 11. Người đàn ông ôm cái hộp
P1. 1. He is carrying some containers P1. 1. Anh ấy đang mang một số thùng chứa
2. A woman is standing on the path 2. Một người phụ nữ đang đứng trên con đường
3. He is using a telephone 3. Anh ấy đang sử dụng điện thoại
4. She is shopping for jewelry 4. Cô ấy đang mua sắm đồ trang sức
5. A man is putting some vegetables in a bag 5. Một người đàn ông đang cho một ít rau vào túi
6. Some vehicles are parking on the street 6. Một số phương tiện đang đậu trên đường phố

P3. P3.
32. C1. Cô ấy không thể tìm thấy điện thoại của
32. C1. She can’t find her phone mình
33. Seat number 33. Số ghế
34. At a baggage claim area 34. Tại khu vực lấy hành lý

35. c2. log in a computer 35. c2. đăng nhập máy tính
36. Give a presentation 36. Thuyết trình
37. A copy machine 37. Máy sao chép

38. C3. At a art gallery 38. C3. Tại một phòng trưng bày nghệ thuật
39. It’s exciting 39. Thật thú vị
40. Fix some equipment 40. Sửa chữa một số thiết bị

41. C4. Sale assistants 41. C4. Trợ lý bán hàng


42. A list 42. Một danh sách
43. Look at some products 43. Nhìn vào một số sản phẩm

44. c5. At a ware house 44. c5. Tại một nhà kho
45. Hiring a new employee 45. Thuê một nhân viên mới
46. Update a document 46. Cập nhật tài liệu

47. C6. To talk about event preparation 47. C6. Để nói về việc chuẩn bị sự kiện
48. Package hasn’t arrived 48. Gói hàng chưa đến
49. Call a company 49. Gọi cho một công ty

50. C7. At a medical clinic 50. C7. Tại một phòng khám y tế
51. He has come on wrong day 51. Anh ấy đã đến sai ngày
52. Sitting in the waiting area 52. Ngồi ở khu vực chờ

53. C8. A training session 53. C8. Một buổi đào tạo
54. A budget need to be approved 54. Một ngân sách cần được phê duyệt
55. Email a director 55. Gửi email cho giám đốc

56. C9. Employee communication 56. C9. Giao tiếp nhân viên
57. Using a web site 57. Sử dụng một trang web
58. coordinate a project 58. điều phối một dự án

59. C10. At a property management office 59. C10. Tại văn phòng quản lý tài sản
60. A renewed contract 60. Một hợp đồng được gia hạn
61. She is worried about a deadline 61. Cô ấy lo lắng về thời hạn

P7: BDAAA.ABAAB.ADBCA.ABDCC
Bi Da A A A . Anh Ba

P5: CDCCB.ADCDB.ACBBD

LỚP LƯU Ý :
1 Review có 4 phần e nhớ là : Part 1,Part 3,Part 5 và Part 7. Review bài nào theo
bài đó.

Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )

Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.

Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101

Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.

Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
Bài 12. Chị trong phòng thí nghiệm
P1. 1. She is wearing glasses P1. 1. Cô ấy đang đeo kính
2. A man is kneeing down 2. Một người đàn ông đang quỳ xuống
3. She is putting an item on the shelves 3. Cô ấy đang đặt một món đồ trên kệ
4. He is walking to the bridge 4. Anh ấy đang đi bộ đến cây cầu
5. A vehicle’s door is being left open 5. Cửa xe đang bị bỏ ngỏ
6. Some curtains have been pulled close. 6. Một số rèm đã được kéo gần.

P3. 32. C1. At a camera store P3. 32. C1. Tại một cửa hàng máy ảnh
33. A device is not working 33. Một thiết bị không hoạt động
34. Contact manufacturer 34. Liên hệ với nhà sản xuất

35. C2. A restaurant manager 35. C2. Quản lý nhà hàng


36. It’s located far 36. Nó nằm ở xa
37. A new location will be open 37. Một địa điểm mới sẽ được mở

38. C3. Interview a job 38. C3. Phỏng vấn một công việc
39. Some identifications 39. Một số đặc điểm nhận dạng
40. Have a ticket stamped 40. Có tem phiếu

41. C4. Recent weather 41. C4. Thời tiết gần đây
42. Meet with a client 42. Gặp gỡ khách hàng
43. Suggest different option 43. Đề xuất phương án khác

44. C5. A advertising agency 44. C5. Một công ty quảng cáo
45. Backpack 45. Ba lô
46. Many different designs 46. Nhiều kiểu dáng khác nhau

47. C6. Collaborate a project 47. C6. Cộng tác một dự án


48. He Cannot send some information 48. Anh ấy không thể gửi một số thông tin
49. Instructions electronically 49. Hướng dẫn điện tử

50. C7. Attract more applicants 50. C7. Thu hút nhiều người nộp đơn hơn
51. Calling a local university 51. Gọi cho một trường đại học địa phương
52. Confer a colleague 52. Chuyển giao một đồng nghiệp

53. C8. It’s selling well 53. C8. Nó đang bán chạy
54. Her team is understaffed 54. Đội của cô ấy đang thiếu nhân sự
55. Participate a meeting 55. Tham gia một cuộc họp

56. C9. Business trip 56. C9. Đi công tác


57. Expenses were too high 57. Chi phí quá cao
58. Talk to a supervisor 58. Nói chuyện với người giám sát

P5.BCACA.CCBDC.DABBA
P7.BCADA.DAABB.DACBA.DADCA
BÀI 13. CHỊ CẦM CỌ VẼ TRANH
1. She is holding a painting brush 1. Cô ấy đang cầm cọ vẽ tranh
2. Some workers are wearing a hat 2. Một số công nhân đang đội mũ
3. Books are put in shelves 3. Sách được xếp vào giá
4. The men are greeting each other 4. Những người đàn ông đang chào nhau
5. People are gathering under a
construction 5. Mọi người đang tụ tập dưới một công trình xây dựng
6. Some luggages are put into a car 6. Một số hành lý được đưa vào xe hơi

P3 P3
32. C1. She has difficulty checking in 32. C1. Cô ấy gặp khó khăn khi đăng ký
33. She has arrived late 33. Cô ấy đã đến muộn
34. Call boarding staff 34. Gọi cho nhân viên nội trú
35. C2. He has little time to talk 35. C2. Anh ấy có ít thời gian để nói chuyện
36. Electronic wiring 36. Hệ thống dây điện tử
37. Discuss a proposal 37. Thảo luận về một đề xuất
38. C3. Attend to a meeting 38. C3. Tham dự một cuộc họp
39. He read it at a magazine 39. Anh ấy đọc nó ở một tạp chí
40. Instructions will be sent 40. Hướng dẫn sẽ được gửi
41. C4. Manufacturing a new line product. 41. C4. Sản xuất một dòng sản phẩm mới.
42. Photo session 42. Phiên ảnh
43. He is having a schedule conflict 43. Anh ấy đang có một cuộc xung đột lịch trình
44. C5. Book store 44. C5. Cửa hàng sách
45. Cash refunds aren’t issued 45. Không hoàn lại tiền mặt
46. Choose a different item 46. Chọn một mục khác
50. C7. Current training 50. C7. Đào tạo hiện tại
51. Some information is out of date 51. Một số thông tin đã lỗi thời
52. Provide a seminar 52. Cung cấp một buổi hội thảo
53. C8. Architectural office 53. C8. Văn phòng kiến trúc
54. Celebrate an achievement 54. Ăn mừng một thành tích
55. It’s nice view 55. Đó là một khung cảnh đẹp
56. C9. Hiring some worker 56. C9. Thuê một số công nhân
57. Send some applications 57. Gửi một số ứng dụng
58. Require worker’s availability for a 58. Yêu cầu sự sẵn sàng của nhân viên trong một
period of time khoảng thời gian
59. C10. Their work will be featured at a 59. C10. Tác phẩm của họ sẽ được giới thiệu tại một lễ
festival hội
60. Video summary 60. Tóm tắt video
61. Make travel arrangement 61. Sắp xếp việc đi lại
62. C11. He highly introduce a new product 62. C11. Anh ấy rất muốn giới thiệu một sản phẩm mới
63. A store salesperson 63. Một nhân viên bán hàng của cửa hàng
64. Make a reservation 64. Đặt chỗ trước
65. C12. Visit her friend 65. C12. Thăm bạn của cô ấy
66. Clara Edon 66. Clara Edon
67. How long she can use the facility 67. Cô ấy có thể sử dụng cơ sở trong bao lâu

P7:DACCC.CBBCA.BBCAD.ABCBD
P5: ADBDC.BCBDA.CDABB

You might also like