Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Thông Tin Chung -Xem để in- Page 1 of 11

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 1TR-FE > HỆ THỐNG SFI > Danh sách dữ liệu / thử
kích hoạt

ĐỌC DANH MỤC DỮ LIỆU

GỢI Ý:
Danh mục Data List của máy chẩn đoán cho phép đọc được các giá trị của công tắc, cảm biến, bộ
chấp hành và các hạng mục khác mà không cần phải tháo bất kỳ chi tiết nào. Việc đọc danh mục
Data List sớm trong khi chẩn đoán là một cách tiết kiệm thời gian.

CHÚ Ý:
Trong bảng dưới đây, các giá trị được liệt kê ở cột “Điều kiện bình thường” là những giá trị tham
khảo. Không hoàn toàn chỉ dựa vào những giá trị tham khảo này khi quyết định chi tiết có bị
hỏng hay không.

a. Hâm nóng động cơ.

b. Tắt khoá điện OFF.

c. Nối máy chẩn đoán với giắc DLC3.

d. Bật khoá điện ON.

e. Bật máy chẩn đoán ON.

f. Vào các menu sau: Powertrain / Engine


and ECT / Data List.

GỢI Ý:
Để hiển thị toàn bộ danh mục Data List,
hãy bấm vào trình đơn thả dọc, tìm đến
mục Primary. Sau đó chọn All Data.

g. Đọc danh mục Data List trên máy chẩn


đoán.

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 2 of 11

Min.: 0%, Max.: chất tải (2,500


Calculate Load 100% v/p): 10 đến -
40%
Nếu giá trị là xấp xỉ
0.0 g/giây:

l Không tải: l Mạch nguồn của


1 đến 4 g/sec. cảm biến lưu
Lưu lượng dòng khí
l Chạy xe không lượng khí nạp đã
nạp từ cảm biến MAF/
MAF chất tải (2,500 bị hở mạch
Min.: 0 g/sec., Max.:
v/p): 10 đến l Mạch VG bị hở
665.35 g/sec.
40% hay ngắn mạch
4 đến 15 g/sec. Nếu giá trị là xấp
xỉ 271.0 g/giây
trở lên:
l Mạch E2G bị hở
Tốc độ động cơ/
Không tải:
Tốc độ động cơ Min.: 0 rpm, Max.: -
Từ 650 đến 750 v/p
16,383.75 rpm
Tốc độ xe/
Tốc độ chỉ báo trên
Tốc độ của xe Min.: 0 km/h, Max.: Tốc độ xe thực tế
đồng hồ tốc độ
255 km/h
l Nếu giá trị là -
40°C (-40°F):
Cảm biến nhiệt độ
Sau khi hâm nóng mạch cảm biến
nước làm mát động
động cơ: đã bị hở
Coolant Temp cơ/
Từ 80 đến 95°C (176 l Nếu giá trị là
Min.: -40°C (-40°F)
đến 203°F) 140°C (284°F):
Max.: 215°C (419°F)
mạch cảm biến
đã bị ngắn mạch
l Nếu giá trị là -
40°C (-40°F):
Tương đương với mạch cảm biến
Nhiệt độ khí nạp/
nhiệt độ môi trường: đã bị hở
Khí nạp Min.: -40°C (-40°F)
từ 50°C (122°F) trở l Nếu giá trị là
Max.: 215°C (419°F)
xuống 140°C (284°F):
mạch cảm biến
đã bị ngắn mạch
Tỷ lệ không khí nhiên
Không tải: Từ 0.8 đến
Air-Fuel Ratio liệu/ -
1.2
Min.: 0, Max.: 1.999
Giá trị ghi nhớ mật độ
Purge Density Lean lọc/ Không tải: Từ -40
Thông số sửa chữa
Value Min.: -50%, Max.: đến 1%
350%
Dòng lọc/
Không tải: Từ 0 đến
Purge Flow Min.: 0%, Max.: -
6%
102.4%

Từ 0 đến 18.5°CA
Knock Correct Learn Giá trị ghi nhớ hiệu
Lái xe: 70 km/h (44 Thông số sửa chữa
Value chỉnh tiếng gõ/
mph)
Min.: -64° CA, Max.:

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 3 of 11

1,984° CA
Giá trị phản hồi tiếng
Từ -20 đến 0°CA
Knock Feedback gõ/
Lái xe: 70 km/h (44 Thông số sửa chữa
Value Min.: -64°CA, Max.:
mph)
1,984°CA
Vị trí tuyệt đối của Từ 10 đến 22%: Nhả
Accelerator Position bàn đạp ga số 1/ bàn đạp ga
-
No. 1 Min.: 0%, Max.: Từ 54 đến 86%: Đạp
100% hết bàn đạp ga
Vị trí tuyệt đối của Từ 12 đến 42%: Nhả
Accelerator Position bàn đạp ga số 2/ bàn đạp ga
-
No. 2 Min.: 0%, Max.: Từ 66 đến 98%: Đạp
100% hết bàn đạp ga
Điện áp ra của cảm
biến vị trí bàn đạp ga
Accelerator Position Dữ liệu lưu tức thời
số 1/ -
No. 1 của ETCS
Min.: 0 V, Max.: 4.98
V
Điện áp ra của cảm
biến vị trí bàn đạp ga
Accelerator Position Dữ liệu lưu tức thời
số 1/ -
No. 2 của ETCS
Min.: 0 V, Max.: 4.98
V
Điện áp ra của cảm l Nhả bàn đạp ga:
Accelerator Position biến vị trí bàn đạp ga 0.5 đến 1.1 V
-
No. 1 số 1/ l Đạp bàn đạp ga:
Min.: 0 V, Max.: 5 V 2.6 đến 4.5 V
Điện áp ra của cảm l Nhả bàn đạp ga:
Accelerator Position biến vị trí bàn đạp ga 1.2 đến 2.0 V
-
No. 2 số 2/ l Đạp bàn đạp ga:
Min.: 0 V, Max.: 5 V Từ 3.4 đến 5.3 V
Cảm biến vị trí bàn
đạp ga có phát hiện
Accelerator Idle Không tải: ON
được tình trạng chạy -
Position (chế độ kiểm tra)
không tải hay không/
ON hay OFF
Bướm ga đóng hoàn
Throttle Fully Close toàn/
0.4 đến 0.8 V -
Learn (Giá trị ghi nhớ)
Min.: 0 V, Max.: 5 V
Giá trị đóng hoàn
toàn của bàn đạp ga
Accel Fully Close #1 Dữ liệu sửa chữa
số 1 (AD)/ -
(AD) ETCS
Min.: 0 V, Max.:
4.9804 V
Giá trị ghi nhớ vị trí
đóng hoàn toàn của
Accel Fully Close Dữ liệu sửa chữa
bàn đạp ga số 1/ -
Learn #1 ETCS
Min.: 0°, Max.:
124.512°

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 4 of 11

Giá trị ghi nhớ vị trí


đóng hoàn toàn của
Accel Fully Close Dữ liệu sửa chữa
bàn đạp ga số 2/ -
Learn #2 ETCS
Min.: 0°, Max.:
124.512°
Chức năng dự phòng
có đang hoạt động Hệ thống ETCS bị lỗi:
Fail Safe Drive -
hay không/ ON hay ON
OFF
Chức năng dự phòng
Fail Safe Drive (Main có đang hoạt động Hệ thống ETCS bị lỗi:
-
CPU) hay không/ ON hay ON
OFF
Nhả bàn đạp phanh:
Bàn đạp phanh/ ON ON
ST1 -
hay OFF Đạp bàn đạp phanh:
OFF
Bảo vệ hệ thống/ Dữ liệu sửa chữa
System Guard -
ON hay OFF ETCS
Open Side Hư hỏng phía mở/ Dữ liệu sửa chữa
-
Malfunction ON hay OFF ETCS
l Bướm ga đóng
Cảm biến vị trí tuyệt hoà hoàn: Từ 10
Read the value with
đối của bướm ga/ đến 22%
Vị trí bướm ga intrusive operation
Min.: 0%, Max.: l Bướm ga mở hoà
(Active Test)
100% hoàn: Từ 66 đến
98%
Cảm biến vị trí bướm
ga có phát hiện được
Không tải: ON
Throttle Idle Position tình trạng không tải -
(chế độ kiểm tra)
hay không/
ON hay OFF
Vị trí yêu cầu của Không tải: 0.4 đến
Throttle Require
bướm ga/ 4.5 V -
Position
Min.: 0 V, Max.: 5 V (chế độ kiểm tra)
Cảm biến vị trí bướm
Không tải từ 0 đến
Throttle Sensor ga/ Giá trị tính toán dựa
10%
Position Min.: 0%, Max.: trên tín hiệu VTA1
(chế độ kiểm tra)
100%
Cảm biến vị trí bướm
Throttle Sensor ga #2/ Giá trị tính toán dựa
-
Position #2 Min.: 0%, Max.: trên tín hiệu VTA2
100%
Cảm biến vị trí bướm
ga No.1
Throttle Position No. Dữ liệu sửa chữa
Điện áp ra/ -
1 ETCS
Min.: 0 V, Max.: 4.98
V

Điện áp phát ra của -


Throttle Position No. cảm biến vị trí bướm Dữ liệu sửa chữa

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 5 of 11

2 ga số 2/Min.: 0 %, ETCS
Max.: 4.98 V
l Bướm ga đóng
hoàn toàn:
Throttle Position No. Vị trí bướm ga số 1/ Từ 0.5 đến 1.2 V
-
1 Min.: 0 V, Max.: 5 V l Bướm ga mở
hoàn toàn:
3.2 đến 4.8 V
l Bướm ga đóng
hoàn toàn: Từ
Read the value with
Throttle Position No. Vị trí bướm ga số 2/ 2.1 đến 3.1 V
intrusive operation
2 Min.: 0 V, Max.: 5 V l Bướm ga mở
(Active Test)
hoàn toàn: Từ
4.6 đến 5.5 V
Giá trị lệnh vị trí
Throttle Position bướm ga/ Dữ liệu sửa chữa
Từ 0.5 đến 4.8 V
Command Min.: 0 V, Max.: ETCS
4.9804 V
Vị trí bộ mở cảm biến
Throttle Sens Open Dữ liệu sửa chữa
bướm ga số 1/ Min.: 0.6 đến 0.9 V
Pos #1 ETCS
0 %, Max.: 4.9804 V
Vị trí bộ mở cảm biến
Throttle Sens Open Dữ liệu sửa chữa
bướm ga số 2/ Min.: Từ 2.2 đến 2.6 V
Pos #2 ETCS
0 %, Max.: 4.9804 V
Vị trí bộ mở cảm biến
Throttle Sens Open bướm ga số 1 (AD)/ Dữ liệu sửa chữa
0.6 đến 0.9 V
#1 (AD) Min.: 0 V, Max.: ETCS
4.9804 V
Mô tơ điều khiển Hãy đọc giá trị với
bướm ga có được Không tải: ON khoá điện ở vị trí ON
Throttle Motor
phép hoạt động (chế độ kiểm tra) (động cơ không nổ
không/ ON hay OFF máy)
Dòng điện qua môtơ Không tải: Từ 0 đến
Throttle Motor
bướm ga/ 40 A -
Current
Min.: 0 A, Max.: 80 A (chế độ kiểm tra)
Mô tơ bướm ga Không tải: Từ 0.5 đến
Throttle Motor Min.: 0%, Max.: 40% -
100% (chế độ kiểm tra)
Dòng điện qua môtơ
Throttle Motor bướm ga/ Không tải: Từ 0 đến
-
Current Min.: 0 A, Max.: 3.0 A
19.92 A
Hệ số hiệu dụng để
Khi đạp bàn đạp ga,
Throttle Motor Open mở môtơ bướm ga/ Khi chạy không tải:
thì tỷ lệ hiệu dụng sẽ
Duty Min.: 0%, Max.: Từ 0 đến 40%
giảm xuống
100%
Hệ số hiệu dụng để
Khi nhả nhanh bàn
Throttle Motor Close đóng môtơ bướm ga/ Khi chạy không tải:
đạp ga, thì tỷ lệ hiệu
Duty Min.: 0%, Max.: Từ 0 đến 40%
dụng sẽ tăng lên
100%

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 6 of 11

Hệ số hiệu dụng của


Throttle Motor Duty môtơ bướm ga (mở)/ Dữ liệu sửa chữa
-
(Open) Min.: 0%, Max.: ETCS
100%
Hệ số hiệu dụng của
môtơ bướm ga
Throttle Motor Duty Dữ liệu sửa chữa
(đóng)/ -
(Close) ETCS
Min.: 0%, Max.:
100%
Việc tiến hành phép
Điện áp phát ra của
thử "Control the
cảm biến ôxy có bộ
Lái xe ở tốc độ Injection Volume"
sấy cho thân máy 1
O2S B1 S1 70km/h (44 mph): Từ trong Active Test có
cảm biến 1/
0 đến 1.0 V thể giúp kỹ thuật viên
Min.: 0 V, Max.:
kiểm tra điện áp ra
1.275 V
của cảm biến
Hiệu chỉnh nhiên liệu
Sự bù nhiên liệu ngắn
ngắn hạn, thân máy
hạn thường để duy trì
Short FT #1 1/ -20 đến 20%
tỷ lệ khí-nhiên liệu tại
Min.: -100%, Max.:
tỷ lệ định trước
99.2%
Họat động bù nhiên
Hiệu chỉnh nhiên liệu liệu toàn bộ thực hiện
dài hạn của Thân trong kỳ hạn dài để
Long FT #1 máy 1/ -20 đến 20% bù lại sự chênh lệch
Min.: -100%, Max.: liên tục của việc hiệu
99.2% chỉnh nhiên liệu ngắn
hạn so với giá trị giữa

l OL (Vòng lặp
hở): Các điều
kiện chưa thoả
mãn hãy đến
vòng lặp kín
l CL (Vòng lặp
kín): Sử dụng
các cảm biến ôxy
có bộ sấy để
phản hồi cho
Trạng thái của hệ hoạt động điều
thống nhiên liệu Chạy không tải sau khiển nhiên liệu
Fuel System Status
(Thân máy 1) / khi hâm nóng: CL OL DRIVE: Vòng
(Bank 1) l
OL, CL, OL DRIVE, OL (chế độ kiểm tra) lặp hở do điều
FAULT hay CL FAULT kiện lái xe (làm
đậm nhiên liệu)
l OL FAULT: Vòng
lặp hở do hệ
thống đã xác
định bị lỗi
l CL FAULT: Vòng
lặp kín nhưng
cảm biến ôxy có
bộ sấy được
dùng cho điều

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 7 of 11

khiển nhiên liệu


đang bị lỗi
Hiệu chỉnh nhiên liệu
ngắn hạn, thân máy Giống như hiệu chỉnh
O2FT B1 S1 1 cảm biến 1/ -20 đến 20% nhiên liệu ngắn hạn
Min.: -100%, Max.: #1
99.2%
Nhiệt độ ban đầu của
nước làm mát động
Initial Engine Coolant Gần với nhiệt độ môi
cơ/ Thông số sửa chữa
Temp trường
Min.: -40°C, Max.:
120°C
Nhiệt độ ban đầu của
Initial Intake Air luồng khí nạp/ Gần với nhiệt độ môi
Thông số sửa chữa
Temp Min.: -40°C, Max.: trường
120°C
Lượng phun (Xy lanh
Injection Volume 1)/ Lượng nhiên liệu được
Từ 0 đến 0.5 ml
(Cylinder 1) Min.: 0 ml, Max.: phun sau 10 lần phun
2.048 ml
Tín hiệu máy khởi
Starter Signal ON: Quay khởi động -
động/ ON hay OFF
Power Steering Tín hiệu trợ lực lái/ ON: Trợ lực lái hoạt
-
Switch ON hay OFF động
Trạng thái của tín
ON: Khi vôlăng quay
Power Steering Tín hiệu trợ lực lái/ hiệu này thường là
lần đầu sau khi khóa
Switch ON hay OFF ON cho đến khi khóa
điện bật ON
điện tắt OFF.
Công tắc vị trí đóng
Closed Throttle bướm ga (công tắc
ON: Bướm ga đóng -
Position SW không tải)/ ON hay
OFF
Tín hiệu A/C ON hay ON: Bật công tắc A/C
A/C Signal -
OFF ON
Tín hiệu tải điện/ ON ON: Đèn pha hay bộ
Electrical Load Signal -
hay OFF sấy kính bật ON
Công tắc đèn phanh/ ON: Đạp bàn đạp
Công tắc đèn phanh -
ON hay OFF phanh
Nguồn của hệ thống
điều khiển bướm ga
Không tải: ON
ETCS Actuator Power điện tử có được cấp -
(chế độ kiểm tra)
vào hay không/
ON hay OFF
Điện áp +BM/
Không tải: Từ 10 đến Dữ liệu sửa chữa
+BM Voltage Min.: 0 V, Max.:
15 V ETCS
19.922 V
Điện áp ắc quy/ Không tải: Từ 9 đến
Battery Voltage Min.: 0 V, Max.: 14 V -
65.535 V (chế độ kiểm tra)

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 8 of 11

Nguồn cấp cho bộ


Actuator Power Không tải ON Dữ liệu sửa chữa
chấp hành:
Supply (chế độ kiểm tra) ETCS
ON hay OFF
Áp suất khí quyển/
Atmosphere Pressure Min.: 0 kPa, Max.: - -
150 kPa
Trạng thái cắt A/C khi
tiến hành thử Active Dữ liệu hỗ trợ Thử
ACT VSV -
Test: kích hoạt
ON hay OFF
Trạng thái của van
VSV để điều khiển Dữ liệu hỗ trợ Thử
EVAP Purge VSV -
EVAP kích hoạt
ON hay OFF
Trạng thái của bơm
Fuel Pump/Speed Không tải: ON
nhiên liệu/tốc độ/ -
Status (chế độ kiểm tra)
ON hay OFF
Trạng thái điều khiển
Support for VVT
VVT Control Status VVT/ -
Active Test
ON hay OFF
Điện cực TC và TE
TC and TE1 của giắc DLC3/ - -
ON hay OFF
Góc VVT mục tiêu
Giá trị tín hiệu hiệu
Góc chỉnh VVT (Thân (Thân máy 1)/
Không tải: 0% dụng VVT trong khi
máy 1) Min.: 0%, Max.:
điều khiển cưỡng bức
100%
Góc thay đổi VVT/
VVT Change Angle Không tải: Từ 0 đến Góc thay thế khi điều
Min.: 0°FR, Max.: 60°
(Bank 1) 5°FR khiển cưỡng bức
FR
Tỷ lệ hiệu dụng của
Tỷ lệ hiệu dụng yêu
VVT OCV Duty (Bank van VVT OCV/
Không tải: 0% cầu để điều khiển
1) Min.: 0%, Max.:
cưỡng bức
100%
FC IDL = "ON" khi
Cắt nhiên liệu không Hoạt động cắt nhiên bướm ga đóng hoàn
Idle Fuel Cut
tải/ ON hay OFF liệu: ON toàn và tốc độ động
cơ trên 2,800 v/p
Nhiên liệu sẽ được cắt
Fuel cut TAU: Cắt
khi tải rất nhẹ để
nhiên liệu trong khi Hoạt động cắt nhiên
FC TAU tránh hiện tượng
tải rất nhẹ/ ON or liệu: ON
cháy không hoàn
OFF
toàn
Số lượng mã lỗi/ Số lượng mã DTC
#Codes -
Min.: 0, Max.: 255 phát hiện được

(Xem trang Tham


Chế độ Check Mode/ Đang ở chế độ Check khảo HỆ THỐNG ĐIỀU
Check Mode KHIỂN ĐỘNG CƠ
ON hay OFF Mode: ON
1TR-FE > HỆ THỐNG
SFI > QUY TRÌNH

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 9 of 11

VÀO CHẾ ĐỘ KIỂM


TRA(200601 - ))
Kết quả chế độ kiểm
tra cho cảm biến tốc
Thử SPD độ xe: - -
0: COMPL, 1:
INCOMPL
Trạng thái đèn MIL/
MIL Đèn MIL bật ON: ON -
ON hay OFF
Thời gian chạy động
Thời gian hoạt động
cơ/
Engine Run Time của động cơ sau khi Thông số sửa chữa
Min.: 0 giây,
khởi động
Max.: 65,535 giây
Thời gian sau khi xóa
Tương đương với thời
Time after DTC mã DTC/
gian sau khi xóa mã -
Cleared Min.: 0 minutes,
DTC
Max.: 65,535 phút
Quãng đường xe chạy
Tương đương với
Distance from DTC từ khi xóa DTC/
quãng đường lái xe -
Cleared Min.: 0 km, Max.:
sau khi xóa mã DTC
65,535 km
Số chu kỳ hâm nóng Số chu kỳ hâm nóng
Warm-up Cycle
sau khi xóa mã DTC/ - động cơ sau khi xóa
Cleared DTC
Min.: 0, Max.: 255 mã DTC
Xác định mã kiểu xe:
Model Code Model Code -
TGN###
Xác định loại động
Engine Type Kiểu động cơ - cơ:
1TR-FE
Số xy lanh/ Xác định số xy lanh:
Cylinder Number -
Min.: 0, Max.: 255 4
Phân loại kiểu hộp
Transmission Type Kiểu hộp số - số:
MT
Thị trường:
Destination Destination -
W
Đời xe/
Xác định đời xe:
Model Year Min.: 1900, Max.: -
200#
2155
Phân loại hệ thống
động cơ:
System Identification Nhận dạng hệ thống -
GASLIN (động cơ
xăng)
Number of Emission Số lượng các mã DTC
- -
DTC phát ra

GỢI Ý:
*: Nếu không có yêu cầu chỉ định nào, thì động cơ phải để ở tốc độ không tải, cần số ở vị trí
N hay P, công tắc A/C OFF và tất cả các thiết bị phụ tắt OFF.

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 10 of 11

THỰC HIỆN THỬ KÍCH HOẠT

GỢI Ý:
Thực hiện phép thử Active Test bằng máy chẩn đoán cho phép kích hoạt các rơle, van VSV và bộ
chấp hành mà không cần phải tháo bất kỳ chi tiết nào. Việc tiến hành thử Active Test sớm trong
khi chẩn đoán là một cách tiết kiệm thời gian.
Danh mục Data List có thể được hiển thị khi thử Active Test.

a. Hâm nóng động cơ.

b. Tắt khoá điện OFF.

c. Nối máy chẩn đoán với giắc DLC3.

d. Bật khoá điện ON.

e. Bật máy chẩn đoán ON.

f. Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Active Test.

g. Tuân theo những hiển thị màn hình máy chẩn đoán, thực hiện thử kích hoạt.
Màn hình máy chẩn Ghi chú khi chẩn
Chi tiết phép thử Phạm vi điều khiển
đoán đoán
l Tất cả các vòi
phun được thử
Điều khiển lượng
cùng một lúc
Control the Injection phun Min.: -12.5%, Max.:
l Lưu lượng phun
Volume (Tốc độ động cơ: 24.8%
được thay đổi
3,000 v/p trở xuống)
đều giữa -12.5%
và 24.8%
Control the A/C Cut Điều khiển tín hiệu
ON hay OFF -
Signal cắt A/C
Kích hoạt điều khiển
Activate the VSV for
van VSV cho hệ ON hay OFF -
EVAP Control
thống EVAP
Control the Fuel Điều khiển bơm nhiên
ON hay OFF Động cơ tắt máy
Pump / Speed liệu
l ON: Chạy không
tải rung hay chết
máy
l OFF: Tốc độ
Activate the VVT Kích hoạt hệ thống
ON hay OFF động cơ bình
System (Bank 1) VVT (Thân máy 1)
thường
l Xe đỗ
l Động cơ chạy
không tải
Connect the TC and Nối điện cực TC và
ON hay OFF -
TE1 TE1 với nhau

Control the Idle Fuel Điều khiển chặn cắt Trong khi chạy không

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 11 of 11

Cut Prohibit nhiên liệu không tải ON hay OFF tải


Phép thử có thể được
tiến hành khi các điều
kiện sau được thỏa
Control the ETCS Điều khiển mở/đóng mãn:
Open/Close Slow hệ thống ETCS tốc độ Mở hay đóng
Speed chậm l Khoá điện ON
l Động cơ tắt máy
l Đạp hết cỡ bàn
đạp ga
Phép thử có thể được
tiến hành khi các điều
kiện sau được thỏa
Control the ETCS Điều khiển mở/đóng mãn:
Open/Close Fast hệ thống ETCS ở tốc Mở hay đóng
Speed độ cao l Khoá điện ON
l Động cơ tắt máy
l Đạp hết cỡ bàn
đạp ga
Cắt nhiên liệu xi lanh
số 1 để cân bằng
công suất
Control the Cylinder Điều khiển cắt nhiên
ON hay OFF
#1 Fuel Cut liệu xy lanh #1
l Xe đỗ
l Động cơ chạy
không tải
Cắt nhiên liệu xi lanh
số 2 để cân bằng
công suất
Control the Cylinder Điều khiển cắt nhiên
ON hay OFF
#2 Fuel Cut liệu xy lanh #2
l Xe đỗ
l Động cơ chạy
không tải
Cắt nhiên liệu xi lanh
số 3 để cân bằng
công suất
Control the Cylinder Điều khiển cắt nhiên
ON hay OFF
#3 Fuel Cut liệu xy lanh #3
l Xe đỗ
l Động cơ chạy
không tải
Cắt nhiên liệu xi lanh
số 4 để cân bằng
công suất
Control the Cylinder Điều khiển cắt nhiên
ON hay OFF
#4 Fuel Cut liệu xy lanh #4
l Xe đỗ
l Động cơ chạy
không tải
Điều khiển tuyến tính Điều khiển VVT (Thân Min.: -128%, Max.:
-
VVT (Thân máy 1) máy 1) 127%

file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023

You might also like