Professional Documents
Culture Documents
Innova 2006
Innova 2006
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 1TR-FE > HỆ THỐNG SFI > Danh sách dữ liệu / thử
kích hoạt
GỢI Ý:
Danh mục Data List của máy chẩn đoán cho phép đọc được các giá trị của công tắc, cảm biến, bộ
chấp hành và các hạng mục khác mà không cần phải tháo bất kỳ chi tiết nào. Việc đọc danh mục
Data List sớm trong khi chẩn đoán là một cách tiết kiệm thời gian.
CHÚ Ý:
Trong bảng dưới đây, các giá trị được liệt kê ở cột “Điều kiện bình thường” là những giá trị tham
khảo. Không hoàn toàn chỉ dựa vào những giá trị tham khảo này khi quyết định chi tiết có bị
hỏng hay không.
GỢI Ý:
Để hiển thị toàn bộ danh mục Data List,
hãy bấm vào trình đơn thả dọc, tìm đến
mục Primary. Sau đó chọn All Data.
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 2 of 11
Từ 0 đến 18.5°CA
Knock Correct Learn Giá trị ghi nhớ hiệu
Lái xe: 70 km/h (44 Thông số sửa chữa
Value chỉnh tiếng gõ/
mph)
Min.: -64° CA, Max.:
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 3 of 11
1,984° CA
Giá trị phản hồi tiếng
Từ -20 đến 0°CA
Knock Feedback gõ/
Lái xe: 70 km/h (44 Thông số sửa chữa
Value Min.: -64°CA, Max.:
mph)
1,984°CA
Vị trí tuyệt đối của Từ 10 đến 22%: Nhả
Accelerator Position bàn đạp ga số 1/ bàn đạp ga
-
No. 1 Min.: 0%, Max.: Từ 54 đến 86%: Đạp
100% hết bàn đạp ga
Vị trí tuyệt đối của Từ 12 đến 42%: Nhả
Accelerator Position bàn đạp ga số 2/ bàn đạp ga
-
No. 2 Min.: 0%, Max.: Từ 66 đến 98%: Đạp
100% hết bàn đạp ga
Điện áp ra của cảm
biến vị trí bàn đạp ga
Accelerator Position Dữ liệu lưu tức thời
số 1/ -
No. 1 của ETCS
Min.: 0 V, Max.: 4.98
V
Điện áp ra của cảm
biến vị trí bàn đạp ga
Accelerator Position Dữ liệu lưu tức thời
số 1/ -
No. 2 của ETCS
Min.: 0 V, Max.: 4.98
V
Điện áp ra của cảm l Nhả bàn đạp ga:
Accelerator Position biến vị trí bàn đạp ga 0.5 đến 1.1 V
-
No. 1 số 1/ l Đạp bàn đạp ga:
Min.: 0 V, Max.: 5 V 2.6 đến 4.5 V
Điện áp ra của cảm l Nhả bàn đạp ga:
Accelerator Position biến vị trí bàn đạp ga 1.2 đến 2.0 V
-
No. 2 số 2/ l Đạp bàn đạp ga:
Min.: 0 V, Max.: 5 V Từ 3.4 đến 5.3 V
Cảm biến vị trí bàn
đạp ga có phát hiện
Accelerator Idle Không tải: ON
được tình trạng chạy -
Position (chế độ kiểm tra)
không tải hay không/
ON hay OFF
Bướm ga đóng hoàn
Throttle Fully Close toàn/
0.4 đến 0.8 V -
Learn (Giá trị ghi nhớ)
Min.: 0 V, Max.: 5 V
Giá trị đóng hoàn
toàn của bàn đạp ga
Accel Fully Close #1 Dữ liệu sửa chữa
số 1 (AD)/ -
(AD) ETCS
Min.: 0 V, Max.:
4.9804 V
Giá trị ghi nhớ vị trí
đóng hoàn toàn của
Accel Fully Close Dữ liệu sửa chữa
bàn đạp ga số 1/ -
Learn #1 ETCS
Min.: 0°, Max.:
124.512°
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 4 of 11
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 5 of 11
2 ga số 2/Min.: 0 %, ETCS
Max.: 4.98 V
l Bướm ga đóng
hoàn toàn:
Throttle Position No. Vị trí bướm ga số 1/ Từ 0.5 đến 1.2 V
-
1 Min.: 0 V, Max.: 5 V l Bướm ga mở
hoàn toàn:
3.2 đến 4.8 V
l Bướm ga đóng
hoàn toàn: Từ
Read the value with
Throttle Position No. Vị trí bướm ga số 2/ 2.1 đến 3.1 V
intrusive operation
2 Min.: 0 V, Max.: 5 V l Bướm ga mở
(Active Test)
hoàn toàn: Từ
4.6 đến 5.5 V
Giá trị lệnh vị trí
Throttle Position bướm ga/ Dữ liệu sửa chữa
Từ 0.5 đến 4.8 V
Command Min.: 0 V, Max.: ETCS
4.9804 V
Vị trí bộ mở cảm biến
Throttle Sens Open Dữ liệu sửa chữa
bướm ga số 1/ Min.: 0.6 đến 0.9 V
Pos #1 ETCS
0 %, Max.: 4.9804 V
Vị trí bộ mở cảm biến
Throttle Sens Open Dữ liệu sửa chữa
bướm ga số 2/ Min.: Từ 2.2 đến 2.6 V
Pos #2 ETCS
0 %, Max.: 4.9804 V
Vị trí bộ mở cảm biến
Throttle Sens Open bướm ga số 1 (AD)/ Dữ liệu sửa chữa
0.6 đến 0.9 V
#1 (AD) Min.: 0 V, Max.: ETCS
4.9804 V
Mô tơ điều khiển Hãy đọc giá trị với
bướm ga có được Không tải: ON khoá điện ở vị trí ON
Throttle Motor
phép hoạt động (chế độ kiểm tra) (động cơ không nổ
không/ ON hay OFF máy)
Dòng điện qua môtơ Không tải: Từ 0 đến
Throttle Motor
bướm ga/ 40 A -
Current
Min.: 0 A, Max.: 80 A (chế độ kiểm tra)
Mô tơ bướm ga Không tải: Từ 0.5 đến
Throttle Motor Min.: 0%, Max.: 40% -
100% (chế độ kiểm tra)
Dòng điện qua môtơ
Throttle Motor bướm ga/ Không tải: Từ 0 đến
-
Current Min.: 0 A, Max.: 3.0 A
19.92 A
Hệ số hiệu dụng để
Khi đạp bàn đạp ga,
Throttle Motor Open mở môtơ bướm ga/ Khi chạy không tải:
thì tỷ lệ hiệu dụng sẽ
Duty Min.: 0%, Max.: Từ 0 đến 40%
giảm xuống
100%
Hệ số hiệu dụng để
Khi nhả nhanh bàn
Throttle Motor Close đóng môtơ bướm ga/ Khi chạy không tải:
đạp ga, thì tỷ lệ hiệu
Duty Min.: 0%, Max.: Từ 0 đến 40%
dụng sẽ tăng lên
100%
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 6 of 11
l OL (Vòng lặp
hở): Các điều
kiện chưa thoả
mãn hãy đến
vòng lặp kín
l CL (Vòng lặp
kín): Sử dụng
các cảm biến ôxy
có bộ sấy để
phản hồi cho
Trạng thái của hệ hoạt động điều
thống nhiên liệu Chạy không tải sau khiển nhiên liệu
Fuel System Status
(Thân máy 1) / khi hâm nóng: CL OL DRIVE: Vòng
(Bank 1) l
OL, CL, OL DRIVE, OL (chế độ kiểm tra) lặp hở do điều
FAULT hay CL FAULT kiện lái xe (làm
đậm nhiên liệu)
l OL FAULT: Vòng
lặp hở do hệ
thống đã xác
định bị lỗi
l CL FAULT: Vòng
lặp kín nhưng
cảm biến ôxy có
bộ sấy được
dùng cho điều
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 7 of 11
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 8 of 11
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 9 of 11
GỢI Ý:
*: Nếu không có yêu cầu chỉ định nào, thì động cơ phải để ở tốc độ không tải, cần số ở vị trí
N hay P, công tắc A/C OFF và tất cả các thiết bị phụ tắt OFF.
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 10 of 11
GỢI Ý:
Thực hiện phép thử Active Test bằng máy chẩn đoán cho phép kích hoạt các rơle, van VSV và bộ
chấp hành mà không cần phải tháo bất kỳ chi tiết nào. Việc tiến hành thử Active Test sớm trong
khi chẩn đoán là một cách tiết kiệm thời gian.
Danh mục Data List có thể được hiển thị khi thử Active Test.
f. Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Active Test.
g. Tuân theo những hiển thị màn hình máy chẩn đoán, thực hiện thử kích hoạt.
Màn hình máy chẩn Ghi chú khi chẩn
Chi tiết phép thử Phạm vi điều khiển
đoán đoán
l Tất cả các vòi
phun được thử
Điều khiển lượng
cùng một lúc
Control the Injection phun Min.: -12.5%, Max.:
l Lưu lượng phun
Volume (Tốc độ động cơ: 24.8%
được thay đổi
3,000 v/p trở xuống)
đều giữa -12.5%
và 24.8%
Control the A/C Cut Điều khiển tín hiệu
ON hay OFF -
Signal cắt A/C
Kích hoạt điều khiển
Activate the VSV for
van VSV cho hệ ON hay OFF -
EVAP Control
thống EVAP
Control the Fuel Điều khiển bơm nhiên
ON hay OFF Động cơ tắt máy
Pump / Speed liệu
l ON: Chạy không
tải rung hay chết
máy
l OFF: Tốc độ
Activate the VVT Kích hoạt hệ thống
ON hay OFF động cơ bình
System (Bank 1) VVT (Thân máy 1)
thường
l Xe đỗ
l Động cơ chạy
không tải
Connect the TC and Nối điện cực TC và
ON hay OFF -
TE1 TE1 với nhau
Control the Idle Fuel Điều khiển chặn cắt Trong khi chạy không
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023
Thông Tin Chung -Xem để in- Page 11 of 11
file:///E:/INNOVA/INNOVA_2006_2011/repair/html/etc/prt_contents.html 10/3/2023