Unit 1 - Tiếng Anh 5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

UNIT 1: WHAT’S YOUR ADDRESS

I.Vocabulary (Từ mới)


STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Address n /ə’dres/ địa chỉ
2 Lane n /lein/ ngõ
3 Road n /roud/ đường (trong làng)
4 Street n /stri:t/ đường (trong thành phố)
5 Flat n /flæt/ căn hộ
6 Village n /vilidʒ/ ngôi làng
7 Country n /kʌntri/ đất nước
8 Tower n /tauə/ tòa tháp
9 Mountain n /mauntin/ ngọn núi
10 District n /district/ huyện, quận
11 Province n /prɔvins/ tỉnh
12 Hometown n /həumtaun/ quê hương
13 Where adv /weə/ ở đâu
14 From prep. /frəm/ đến từ
15 Pupil n /pju:pl/ học sinh
16 Live v /liv/ sống
17 Busy adj /bizi/ bận rộn
18 Far adj /fɑ:/ xa xôi
19 Quiet adj /kwaiət/ yên tĩnh
20 Crowded adj /kraudid/ đông đúc
21 Large adj /lɑ:dʒ/ rộng
22 Small adj /smɔ:l/ nhỏ, hẹp
23 Pretty adj /priti/ xinh xắn
24 Beautiful adj /bju:tiful/ đẹp
25 Building n /ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà
26 Tower n /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp
27 Field n /fi:ld/ đồng ruộng
28 Noisy adj /´nɔizi/ ồn ào
29 Big adj /big/ to, lớn

II.Grammar (Ngữ pháp)


1. Commuication – Mẫu câu giao tiếp

Câu hỏi Câu trả lời

What’s your address? It’s 131 Tran Hung Dao Street.


Địa chỉ của bạn là gì? Đó là số 131 đường Trần Hưng Đạo.

My address is 131 Tran Hung Dao Street.


Câu hỏi Câu trả lời

Địa chỉ của tớ là số 131 đường Trần Hưng Đạo.

I live in Hanoi city.


Tớ sống ở thành phố Hà Nội.
Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
I live in Flat 18 on the second floor of Hanoi Tower.
Tớ sống ở căn hộ số 18, tầng 2, tháp Hà Nội.

Practice: Put the words in order to make sentences


1. does/ she/ Who/ with/ live?
.....................................................................................................................................................
2. her/ Is/ house/ beautiful?
.....................................................................................................................................................
3. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It
.....................................................................................................................................................
4. she/ Where/ does/ live?
.....................................................................................................................................................
5. Danang/ hometown/ His/ city/ is
.....................................................................................................................................................
6. hometown/ like/ What/ his/ is?
.....................................................................................................................................................
7. address/ What/ Mai’s/ is?
.....................................................................................................................................................

2. Giới từ (in/on/at)
 Định nghĩa: Giới từ (Preposition) được dùng để chỉ mối liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ
này với các thành phần khác trong câu.
STT Giới từ Cách dùng Ví dụ
1 In - Không gian: - In the kitchen
 In + địa điểm lớn (xã, - In Hanoi
phường,quận, huyện, tỉnh,
thành phố, quốc gia, châu - In Vietnam
lục) - In the sky
 In + địa điểm/không gian to - In the world
lớn - In the morning
- In June
- Thời gian: - In winter
 In + buổi trong ngày - In 21st century
 In + tháng/năm/mùa/thế kỉ
- Không gian: - On the street
 On + bề mặt tiếp xúc - On the table
 On + tên đường/phố/đảo - On Hai Ba Trung Street
2 On - On Monday
-Thời gian: - On 15th May
 On + thứ trong tuần
 On + ngày/tháng
- Không gian: - At 27 Hung Vương
- At the airport,
At + số nhà
- At the door
At + địa điểm cụ thể - At 3 o’clock
3 At - At sunrise/sunset
- Thời gian: - At midnight
 At + giờ
- At night/noon
 At + thời gian đặc biệt trong
ngày - At the moment
 At + các dịp lễ/Tết
Practice: Điền mạo từ đúng vào ô trống
1. My sister’s birthday is …. April.
2. He wakes up … 6:00 am.
3. I have a vacation … July.
4. She was born … 1996.
5. This temple was built … the sixth century.
6. We will go to the zoo … Friday.
7. Hung will be here … 13:00.
8. They hang out … Sunday afternoon.
9. My father has a new job. He works … the evening.
10. We’re going to have a meeting … Saturday afternoon. Would you like to join?

You might also like