Đề cương chi tiết học phần Đại số tuyến tính-1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA: Khoa Khoa học cơ bản Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Đại số tuyến tính
Tên tiếng Anh: Linear Algebra
Mã học phần: FFS703007
Nhóm ngành/ngành: 7480201; 7440301; 7520216; 7440102; 7520103; 7520114; 7520301;
7420201; 7520130; 7510402; 7480101; 7520212; 7520207

1. Thông tin chung về học phần

Bắt buộc
Học phần Tự chọn
Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
[X] Giáo dục đại cương[object Object] [X] Giáo dục chuyên nghiệp[object Object]
[ ] Kiến thức bổ trợ [ ] Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Bộ môn (Khoa phụ trách) Khoa Khoa học cơ bản
7480201.1 (1)
7440301 (2)
7520216.1 (3)
7480201.2 (4)
7440102 (5)
7520103 (6)
7520114 (7)
7520301 (8)
7420201 (9)
Thuộc CTĐT
7520130.1 (10)
7510402.2 (11)
7520216.2 (12)
7480101.2 (13)
7520130 (14)
7520212 (15)
7480101.1 (16)
7510402 (17)
7520207 (18)
Số tín chỉ 3 (3; 0; 6)
Tống số tiết tín chỉ 45
- Số tiết lý thuyết 45
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 0
- Số tiết tự học 90
Số bài kiểm tra 1 (1 LT, 0 TH)
Học phần tiên quyết
Học phần học trước
Học phần song hành

2. Mô tả chung về học phần

Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản của đại số tuyến tính bao gồm
ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ; các kiến thức liên quan đến
vấn đề giá trị riêng của ma trận. Người học nắm vững về mặt lý thuyết đồng thời bước đầu biết
cách sử dụng một phần mềm tính toán (như Mathematica, Matab, Maple…) cho các vấn đề trên.

3. Thông tin chung về giảng viên

Học hàm, học vị, họ và Ghi


STT SĐT liên hệ Địa chỉ E-mail
tên chú
sang.phanquang@phenikaa- Phụ
1 TS. Phan Quang Sáng
uni.edu.vn trách
nhu.vuhuu@phenikaa- Tham
2 TS. Vũ Hữu Nhự 0943125855
uni.edu.vn gia

4. Mục tiêu học phần

CĐR của
Mục tiêu
Miêu tả (mức độ tổng quát) CTĐT cấp
(MT)
độ 2
Vận dụng các kiến thức cơ bản về đại số tuyến tính (ma trận và
hệ phương trình tuyến tính, không gian véc tơ, bài toán giá trị
MT1 riêng và chéo hóa ma trận) giúp người học có thể sử dụng như 1.1
một công cụ toán học để giải quyết các vấn đề chuyên ngành sau
này.

5. Chuẩn đầu ra học phần

CĐR học CĐR của Mức độ


phần Miêu tả (mức độ chi tiết) CTĐT cấp giảng dạy
(CĐR) độ 3 (I, T, U)
Vận dụng được các kiến thức cơ bản về đại số
1.1 tuyến tính thức đó để hiểu và giải quyết vấn đề 1.1.1 T
chuyên môn có liên quan sau này.

6. Quy định của học phần

6.1. Tài liệu học tập


- Tài liệu giáo trình chính
[1]. Erwin, Kreyszig;Herbert, Kreyszig;Edward J. (2011), Advanced Engineering Mathematics,
10th Edition, Wiley, .
- Tài liệu tham khảo
[2]. Nguyễn, Đình Trí (2011), Toán học cao cấp. Tập 1, Đại số và hình học giải tích, Giáo dục, .
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học

- Yêu cầu về phòng học: đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, cách âm tốt, ngăn nắp, sạch sẽ.- Yêu cầu về
máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng: có máy chiếu, micro (nếu phòng rộng)- Các
phương tiện khác: bảng viết phấn, phấn, khan lau bảng- Nếu học online cần có phần mềm dạy
trực tuyến (MS Teams…), máy tính, hệ thống máy chủ và hạ tầng kết nối mạng Internet với băng
thông đáp ứng nhu cầu người dùng, không để xẩy ra nghẽn mạng hay quá tải. Phòng học trực
tuyến đầy đủ ánh sáng, cách âm tốt, gọn gàng, sạch sẽ.
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)

7. Đánh giá kết quả học tập

- Thang điểm: 10.


- Các thành phần đánh giá:

Trọng Điểm tối


Trọng
số tính đa của
Hình CĐR số đánh
Thành phần điểm Bài Tiêu chí CĐR
thức được giá theo
đánh giá học đánh giá đánh giá trong
đánh giá đánh giá CĐR
phần lần
(%)
(%) đánh giá
CC1.
- Điểm - Rubric
5% Điểm 10
danh R1
CC.Đánh giá danh
chuyên cần CC2.
- Làm - Rubric
5% Làm bài 10
bài tập R2
tập
- Tự luận - Theo
B1.
ĐQT.Đánh & Trắc đáp án
30% Kiểm tra 1.1 10 40%
giá giữa kỳ nghiệm và thang
giữa kỳ
trên giấy chấm
KTHP. - Theo
TKTHP.Đánh Thi kết đáp án
60% - Tự luận 1.1 10 60%
giá cuối kỳ thúc học và thang
phần chấm

Thời gian thi: 90

Rubric R1: Điểm Danh


Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng
Tiêu chí Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm (8.5- số
Điểm (0-3.9)
đánh giá 5.4) 6.9) 8.4) 10)
Tham gia
Thời gian Tham gia từ Tham gia Tham gia từ Tham gia
82% - <
tham dự 80% - < 82% 85% - <90% 90% - <95% > 95% 100%
85% buổi
buổi học buổi học buổi học buổi học buổi học
học

Rubric R2: BTTL&BTVN (Bài tập trên lớp và bài tập về nhà)

Mức độ đạt chuẩn quy định


Tiêu Trọng
chí Điểm (0- Điểm Điểm (5.5- số
Điểm (7.0-8.4) Điểm (8.5-10)
đánh 3.9) (4.0-5.4) 6.9)
giá
Số Số lượng Số lượng
Số lượng bài Số lượng bài Số lượng bài
lượng bài nộp bài nộp 50%
nộp <70% nộp <90% nộp 100%
bài tập <30% <50%
Giải đầy đủ và
Giải đầy đủ Giải đầy đủ và
Nội đúng tất cả các
Không Không các các bài tập đúng tất cả các
dung bài tập và trình 50%
giải được giải được nhưng còn bài tập và trình
bài tập bày chưa rõ
một số sai sót bày rõ ràng
ràng

8. Quy định đối với sinh viên

8.1. Nhiệm vụ của sinh viên


- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.- Hoàn thành các bài tập được
giao.- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.- Hoàn thành các
nhiệm vụ được giao đối với học phần.

9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy

Bài
TT (tiết Nội dung bài học – Tài CĐR Hoạt động dạy và Hoạt động
đánh
số) liệu tham khảo HP phương pháp học
giá
Chương 1. Ma trận, định Thuyết giảng; sử Học trên lớp:
thức và hệ phương trình dụng câu hỏi TNKQ sinh viên trao
tuyến tính trong giảng dạy đổi trả lời câu
1 KTHP;
1.1.Nhắc lại về số thực, số 1.1 (Teaching with hỏi trên lớp;
(13;0;26) B1
phức MCQ); giảng dạy làm bài tập
1.2.Ma trận, véc tơ và các kết hợp với phương dưới sự
phép toán tiện đa truyền thông hướng dẫn
1.3.Định thức của ma trận: (Teaching with của giảng
định nghĩa (theo quy nạp) multi-media). viên kết hợp
và các tính chất tự h.
1.4.Hạng của ma trận
1.5.Ma trận nghịch đảo
1.6.Hệ phương trình tuyến
tính, hệ Cramer, phương
pháp khử Gauss
1.7.Định lý tồn tại, duy
nhất nghiệm của hệ
phương trình tuyến tínhHệ
phương trình tuyến tính
thuần nhất
1.8.Giới thiệu phần mềm
tính toán: thực hiện các
phép toán cơ bản của đại
số tuyến tính
Tài liệu tham khảo
[1] 256-309
[2] 54-145
Chương 2. Không gian
véc tơ và ánh xạ tuyến
tính
2.1.Định nghĩa về không
gian véc tơ
2.2.Độc lập, phụ thuộc
Học trên lớp:
tuyến tính của hệ véc tơ; Thuyết giảng; sử
sinh viên trao
hạng của một hệ véc tơ dụng câu hỏi TNKQ
đổi trả lời câu
2.3.Không gian véc tơ trong giảng dạy
hỏi trên lớp;
con, hệ sinh (Teaching with
2 làm bài tập KTHP;
2.4.Cơ sở, số chiều của 1.1 MCQ); giảng dạy
(12;0;24) dưới sự B1
không gian véc tơ, tọa độ kết hợp với phương
hướng dẫn
của véc tơ tiện đa truyền thông
của giảng
2.5.Khái niệm và ma trận (Teaching with
viên kết hợp
của ánh xạ tuyến tính multi-media).
tự học.
2.6.Giới thiệu về không
gian Ơclit và không gian
Unita
Tài liệu tham khảo
[1] 256-309
[2] 54-145
Ra đề và coi kiểm Làm bài kiểm
3 (1;0;2) Kiểm tra bài 1 1.1 B1
tra tra
Chương 3. Vấn đề giá trị Thuyết giảng; sử Học trên lớp:
riêng và chéo hóa ma trận dụng câu hỏi TNKQ sinh viên trao
4 3.1.Giá trị riêng, véc tơ trong giảng dạy đổi trả lời câu
1.1 KTHP
(13;0;26) riêng, không gian riêng (Teaching with hỏi trên lớp;
3.2.Ma trận đối xứng; ma MCQ); giảng dạy làm bài tập
trận Hermit (tùy chọn): kết hợp với phương dưới sự
định nghĩa, tính chất, giá tiện đa truyền thông hướng dẫn
trị riêng (Teaching with của giảng
3.3.Ma trận trực giao và multi-media). viên kết hợp
ma trận Unita (tùy chọn): tự học.
định nghĩa, tính chất, giá
trị riêng
3.4.Vấn đề chéo hóa ma
trận
3.4.1. Ma trận đồng dạng,
ma trận chéo hóa được
3.4.2. Chéo hóa ma trận
đối xứng; chéo hóa ma
trận Hermit (tùy chọn)
3.5.Giới thiệu phần mềm
tính toán: tìm giá trị riêng,
véc tơ riêng của ma trận
Tài liệu tham khảo
[1] 322-353
[2] 318-338
Chương 4. Vi phân véc tơ
4.1.Véc tơ trong không
gian 2 chiều, 3 chiều: nhắc
lại các phép toán với véc
tơ (cộng, nhân vô hướng,
tích trong, tích ngoài)
4.2.Hàm vô hướng, hàm
véc tơ và trường của Học trên lớp:
Thuyết giảng; sử
chúng sinh viên trao
dụng câu hỏi TNKQ
4.3.Đạo hàm riêng, đạo đổi trả lời câu
trong giảng dạy
hàm toàn phần (vi phân hỏi trên lớp;
(Teaching with
5 toàn phần) của hàm vô làm bài tập
1.1 MCQ); giảng dạy KTHP
(6;0;12) hướng, hàm véc tơ dưới sự
kết hợp với phương
4.4.Gradient (grad/ nabla) hướng dẫn
tiện đa truyền thông
của trường vô hướng, đạo của giảng
(Teaching with
hàm theo hướng viên kết hợp
multi-media).
4.5.Divergence (div), độ tự học.
xoắn (curl/ rot) của một
trường véc tơ
4.6.Giới thiệu phần mềm
tính toán: tính đạo hàm
riêng, đạo hàm
Tài liệu tham khảo
[1] 354-412
10. Cấp phê duyệt

Trưởng khoa Trưởng Bộ môn (nếu có) Phụ trách học phần

Đỗ Quang Trung

Phan Quang Sáng Phan Quang Sáng

11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết

Cập nhật đề cương chi tiết lần 8:


Người cập nhật
25/03/2023
TS.. Phan Quang Sáng
Gắn bài thi KTHP vào Chương 1, 2
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:
Người cập nhật
15/01/2022
TS.. Phan Quang Sáng
Nội dung giảng dạy, mẫu đề cương

You might also like