Dap An de Giua Ky Ltxstkud HK1 2023 De12 S5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN GIỮA KỲ - LÝ THUYẾT XS - TKUD – ĐỀ 01

Câu Nội dung Điểm


1.1 X 0 1 2 3
1.0
P 0.672 0.296 0.031 0.001
1.2 𝐸(𝑋) = 0.361; 𝐷(𝑋) = 0.299 1.0
2a Gọi 𝑋 là khoảng thời gian từ khi sử dụng đến khi bị hư hỏng, thì 𝑋~𝑁(15,32 )
Tỷ lệ sản phẩm bảo hành là
 12  15   0  15 
P(0  X  12)      1.0
 3   3 
   5    1  0.1587
2b Gọi t là thời gian bảo hành quy định, theo yêu cầu đề bài ta có
 t  15   0  15 
P(0  X  t )     
 3   3 
 t  15  1.0
    0.1
 3 
 15  t 
    0.9  t  15  3 1.28  11.16
 3 
3a Ta có 𝑛 = 200; 𝑥̅ = 104.45; 𝑠 = 6.512.
- Với 𝛾 = 0.95 → 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) = 1.96;
2
𝑠 6.512
- Sai số ước lượng : 𝜀 = 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) ∗ ( ) = 1.96 ∗ ( ) = 0.903 1.0
2 √𝑛 √200
Khoảng ước lượng cho độ bền trung bình là
𝑥̅ − 𝜀 ≤ 𝜇 ≤ 𝑥̅ + 𝜀 = [103.547; 105.353]
3b Đặt giả thuyết 𝐻0 : “Không thể kết luận độ bền trung bình lớn hơn 102 kg/mm2”
𝐻0 : 𝜇 ≤ 𝜇0 = 102 𝑣𝑠 𝐻1 : 𝜇 > 𝜇0 = 102
Dùng thống kê
(𝑥̅ − 𝜇)√𝑛
𝑇= ~𝑡(𝑛 − 1)
𝑠
Nếu 𝐻0 đúng, ta có
(𝑥̅ − 𝜇0 )√𝑛 (104.45 − 102)√200
𝑇𝑞𝑠 = = = 5.321 1.0
𝑠 6.512
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0.01, ta tìm miền bác bỏ
𝑊𝛼 = (𝑡𝛼 (𝑛 − 1), +∞) = (2.326, +∞)
So sánh
𝑇𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 : Bác bỏ 𝐻0
Vậy có thể kết luận độ bền trung bình lớn hơn 102 kg/mm2.

4a 12
Ta có 𝑛 = 400; 𝑓 = 400 = 0.03
- Với 𝛾 = 0.99 → 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) = 2.576;
2
√𝑓(1−𝑓) 1.0
- Sai số ước lượng : 𝜀 = 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) ∗ ( ) = 0.022
2 √𝑛
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ phế phẩm
𝑓 − 𝜀 ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝜀 = [0.008; 0.052]
4b Đặt giả thuyết 𝐻0 : “Việc cải tiến không mang lại hiệu quả”
𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0 = 0.05 𝑣𝑠 𝐻1 : 𝑝 < 𝑝0 = 0.05
Dùng thống kê
(𝑓 − 𝑝)√𝑛 1.0
𝑇= ~𝑁(0,1)
√𝑝(1 − 𝑝)
Nếu 𝐻0 đúng, ta có
(𝑓 − 𝑝0 )√𝑛
𝑇𝑞𝑠 = = −1.835
√𝑝0 (1 − 𝑝0 )
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05, ta tìm miền bác bỏ
𝑊𝛼 = (−∞, −𝑡𝛼 (𝑛 − 1)) = (−∞, −1.645)
So sánh
𝑇𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 : Bác bỏ 𝐻0
Vậy việc cải tiến mang lại hiệu quả.
5a 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
ti - 1.046 1.3032 1.1039 1.0399 1.0786 1.0988 1.187 1.1694 1.2177
1.0
di - 110 761 340 144 295 400 832 895 1345
gi - 24 25.1 32.71 36.11 37.55 40.5 44.5 52.82 61.77
5b Từ dữ liệu ta có
10−1 7522
- Tốc độ phát triển bình quân: 𝑡2000−2009
̅ = √ = 1.135
2400 0.5
7522−2400
̅
- Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 𝛿2000−2009 = 10−1 = 569.111
̂ 𝑡 = 1481.667 + 512.933𝑡
- Ước lượng hàm xu thế tuyến tính: 𝑆𝐿𝐿Đ
Dự báo cho số lượng lắp đặt cho năm 2013
- Phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
̂ 2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 ∗ (𝑡2000−2009
𝑆𝐿𝐿Đ ̅ )4 = 7522 ∗ (1.135)4 = 12482.937
- Phương pháp lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 0.5
𝑆𝐿𝐿Đ ̅
̂ 2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 + 𝛿2000−2009 ∗ 4 = 7522 + 569.111 ∗ 4 = 9798.444
- Phương pháp hàm xu thế tuyến tính:
̂ 2013 = 𝑎 + 𝑏 ∗ 14 = 1481.667 + 512.933 ∗ 14 = 8662.729
𝑆𝐿𝐿Đ
ĐÁP ÁN GIỮA KỲ - LÝ THUYẾT XS - TKUD – ĐỀ 02

Câu Nội dung Điểm


1.1 X 0 1 2 3
1.0
P 0.637 0.316 0.045 0.002
1.2 E  X   0.412; D  X   0.334 1.0
2)
2a Gọi 𝑋 là khoảng thời gian từ khi sử dụng đến khi bị hư hỏng, thì 𝑋~𝑁(15,3
Tỷ lệ sản phẩm bảo hành là
 12  15   0  15 
P(0  X  12)      1.0
 3   3 
   5    1  0.1587
2b Gọi t là thời gian bảo hành quy định, theo yêu cầu đề bài ta có
 t  15   0  15 
P(0  X  t )      
 3   3 
 t  15  1.0
    0.05
 3 
 15  t 
    0.95  t  15  3  1.64  10.08
 3 
3a Ta có 𝑛 = 260; 𝑥̅ = 104.577; 𝑠 = 7.038.
- Với 𝛾 = 0.95 → 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) = 1.96;
2
𝑠 7.038
- Sai số ước lượng : 𝜀 = 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) ∗ ( ) = 1.96 ∗ ( ) = 0.855 1.0
2 √𝑛 √260
Khoảng ước lượng cho độ bền trung bình là
𝑥̅ − 𝜀 ≤ 𝜇 ≤ 𝑥̅ + 𝜀 = [103.722; 105.432]
3b Đặt giả thuyết 𝐻0 : “Không thể kết luận độ bền trung bình lớn hơn 102 kg/mm2”
𝐻0 : 𝜇 ≤ 𝜇0 = 102 𝑣𝑠 𝐻1 : 𝜇 > 𝜇0 = 102
Dùng thống kê
(𝑥̅ − 𝜇)√𝑛
𝑇= ~𝑡(𝑛 − 1)
𝑠
Nếu 𝐻0 đúng, ta có
(𝑥̅ − 𝜇0 )√𝑛 (104.577 − 102)√260
𝑇𝑞𝑠 = = = 5.904 1.0
𝑠 7.038
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0.01, ta tìm miền bác bỏ
𝑊𝛼 = (𝑡𝛼 (𝑛 − 1), +∞) = (2.326, +∞)
So sánh
𝑇𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 : Bác bỏ 𝐻0
Vậy có thể kết luận độ bền trung bình lớn hơn 102 kg/mm2.

4a 24
Ta có 𝑛 = 800; 𝑓 = 800 = 0.03
- Với 𝛾 = 0.99 → 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) = 2.576;
2
√𝑓(1−𝑓) 1.0
- Sai số ước lượng : 𝜀 = 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) ∗ ( ) = 0.016
2 √𝑛
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ phế phẩm
𝑓 − 𝜀 ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝜀 = [0.014; 0.046]
4b Đặt giả thuyết 𝐻0 : “Việc cải tiến không mang lại hiệu quả”
𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0 = 0.05 𝑣𝑠 𝐻1 : 𝑝 < 𝑝0 = 0.05 1.0
Dùng thống kê
(𝑓 − 𝑝)√𝑛
𝑇= ~𝑁(0,1)
√𝑝(1 − 𝑝)
Nếu 𝐻0 đúng, ta có
(𝑓 − 𝑝0 )√𝑛
𝑇𝑞𝑠 = = −2.596
√𝑝0 (1 − 𝑝0 )
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05, ta tìm miền bác bỏ
𝑊𝛼 = (−∞, −𝑡𝛼 (𝑛 − 1)) = (−∞, −1.645)
So sánh
𝑇𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 : Bác bỏ 𝐻0
Vậy việc cải tiến mang lại hiệu quả.
5a 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
ti - 1.0453 1.3043 1.1028 1.039 1.0788 1.0997 1.1864 1.1685 1.2175
1.0
di - 109 765 337 141 296 404 831 891 1344
gi - 24.05 25.14 32.79 36.16 37.57 40.53 44.57 52.88 61.79
5b Từ dữ liệu ta có
10−1 7523
- Tốc độ phát triển bình quân: 𝑡2000−2009
̅ = √ = 1.135
2405 0.5
7522−2400
̅
- Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 𝛿2000−2009 = 10−1 = 568.666
̂ 𝑡 = 1487.733 + 512.612𝑡
- Ước lượng hàm xu thế tuyến tính: 𝑆𝐿𝐿Đ
Dự báo cho số lượng lắp đặt cho năm 2013
- Phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
̂ 2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 ∗ (𝑡2000−2009
𝑆𝐿𝐿Đ ̅ )4 = 7523 ∗ (1.135)4 = 12484.596
- Phương pháp lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 0.5
̂ ̅
𝑆𝐿𝐿Đ2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 + 𝛿2000−2009 ∗ 4 = 7523 + 568.666 ∗ 4 = 9797.664
- Phương pháp hàm xu thế tuyến tính:
̂ 2013 = 𝑎 + 𝑏 ∗ 14 = 1487.733 + 512.612 ∗ 14 = 8664.301
𝑆𝐿𝐿Đ

You might also like