Professional Documents
Culture Documents
Dap An de Giua Ky Ltxstkud HK1 2023 De12 S5
Dap An de Giua Ky Ltxstkud HK1 2023 De12 S5
Dap An de Giua Ky Ltxstkud HK1 2023 De12 S5
4a 12
Ta có 𝑛 = 400; 𝑓 = 400 = 0.03
- Với 𝛾 = 0.99 → 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) = 2.576;
2
√𝑓(1−𝑓) 1.0
- Sai số ước lượng : 𝜀 = 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) ∗ ( ) = 0.022
2 √𝑛
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ phế phẩm
𝑓 − 𝜀 ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝜀 = [0.008; 0.052]
4b Đặt giả thuyết 𝐻0 : “Việc cải tiến không mang lại hiệu quả”
𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0 = 0.05 𝑣𝑠 𝐻1 : 𝑝 < 𝑝0 = 0.05
Dùng thống kê
(𝑓 − 𝑝)√𝑛 1.0
𝑇= ~𝑁(0,1)
√𝑝(1 − 𝑝)
Nếu 𝐻0 đúng, ta có
(𝑓 − 𝑝0 )√𝑛
𝑇𝑞𝑠 = = −1.835
√𝑝0 (1 − 𝑝0 )
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05, ta tìm miền bác bỏ
𝑊𝛼 = (−∞, −𝑡𝛼 (𝑛 − 1)) = (−∞, −1.645)
So sánh
𝑇𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 : Bác bỏ 𝐻0
Vậy việc cải tiến mang lại hiệu quả.
5a 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
ti - 1.046 1.3032 1.1039 1.0399 1.0786 1.0988 1.187 1.1694 1.2177
1.0
di - 110 761 340 144 295 400 832 895 1345
gi - 24 25.1 32.71 36.11 37.55 40.5 44.5 52.82 61.77
5b Từ dữ liệu ta có
10−1 7522
- Tốc độ phát triển bình quân: 𝑡2000−2009
̅ = √ = 1.135
2400 0.5
7522−2400
̅
- Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 𝛿2000−2009 = 10−1 = 569.111
̂ 𝑡 = 1481.667 + 512.933𝑡
- Ước lượng hàm xu thế tuyến tính: 𝑆𝐿𝐿Đ
Dự báo cho số lượng lắp đặt cho năm 2013
- Phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
̂ 2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 ∗ (𝑡2000−2009
𝑆𝐿𝐿Đ ̅ )4 = 7522 ∗ (1.135)4 = 12482.937
- Phương pháp lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 0.5
𝑆𝐿𝐿Đ ̅
̂ 2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 + 𝛿2000−2009 ∗ 4 = 7522 + 569.111 ∗ 4 = 9798.444
- Phương pháp hàm xu thế tuyến tính:
̂ 2013 = 𝑎 + 𝑏 ∗ 14 = 1481.667 + 512.933 ∗ 14 = 8662.729
𝑆𝐿𝐿Đ
ĐÁP ÁN GIỮA KỲ - LÝ THUYẾT XS - TKUD – ĐỀ 02
4a 24
Ta có 𝑛 = 800; 𝑓 = 800 = 0.03
- Với 𝛾 = 0.99 → 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) = 2.576;
2
√𝑓(1−𝑓) 1.0
- Sai số ước lượng : 𝜀 = 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) ∗ ( ) = 0.016
2 √𝑛
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ phế phẩm
𝑓 − 𝜀 ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝜀 = [0.014; 0.046]
4b Đặt giả thuyết 𝐻0 : “Việc cải tiến không mang lại hiệu quả”
𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0 = 0.05 𝑣𝑠 𝐻1 : 𝑝 < 𝑝0 = 0.05 1.0
Dùng thống kê
(𝑓 − 𝑝)√𝑛
𝑇= ~𝑁(0,1)
√𝑝(1 − 𝑝)
Nếu 𝐻0 đúng, ta có
(𝑓 − 𝑝0 )√𝑛
𝑇𝑞𝑠 = = −2.596
√𝑝0 (1 − 𝑝0 )
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05, ta tìm miền bác bỏ
𝑊𝛼 = (−∞, −𝑡𝛼 (𝑛 − 1)) = (−∞, −1.645)
So sánh
𝑇𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 : Bác bỏ 𝐻0
Vậy việc cải tiến mang lại hiệu quả.
5a 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
ti - 1.0453 1.3043 1.1028 1.039 1.0788 1.0997 1.1864 1.1685 1.2175
1.0
di - 109 765 337 141 296 404 831 891 1344
gi - 24.05 25.14 32.79 36.16 37.57 40.53 44.57 52.88 61.79
5b Từ dữ liệu ta có
10−1 7523
- Tốc độ phát triển bình quân: 𝑡2000−2009
̅ = √ = 1.135
2405 0.5
7522−2400
̅
- Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 𝛿2000−2009 = 10−1 = 568.666
̂ 𝑡 = 1487.733 + 512.612𝑡
- Ước lượng hàm xu thế tuyến tính: 𝑆𝐿𝐿Đ
Dự báo cho số lượng lắp đặt cho năm 2013
- Phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
̂ 2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 ∗ (𝑡2000−2009
𝑆𝐿𝐿Đ ̅ )4 = 7523 ∗ (1.135)4 = 12484.596
- Phương pháp lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 0.5
̂ ̅
𝑆𝐿𝐿Đ2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 + 𝛿2000−2009 ∗ 4 = 7523 + 568.666 ∗ 4 = 9797.664
- Phương pháp hàm xu thế tuyến tính:
̂ 2013 = 𝑎 + 𝑏 ∗ 14 = 1487.733 + 512.612 ∗ 14 = 8664.301
𝑆𝐿𝐿Đ