Professional Documents
Culture Documents
TÓM TẮT LÝ THUYẾT TOÁN 12, NGUYỄN VƯƠN G
TÓM TẮT LÝ THUYẾT TOÁN 12, NGUYỄN VƯƠN G
com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Bài toán 1: Tìm khoảng đồng biến – nghịch biến của hàm số:
Cho hàm số y f x
oc
+) f ' x 0 ở đâu thì hàm số đồng biến ở đấy.
H
+) f ' x 0 ở đâu thì hàm số nghịch biến ở đấy.
ai
Quy tắc:
D
+) Tính f ' x , giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm.
hi
+) Lập bảng xét dấu f ' x .
nT
+)Dựa vào bảng xét dấu và kết luận.
uO
Bài toán 2: Tìm m để hàm số y f x, m đơn điệu trên khoảng (a,b)
+) Để hàm số đồng biến trên khoảng a, b thì f ' x 0x a, b .
ie
+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a, b thì f ' x 0x a, b
iL
ax b
*) Riêng hàm số: y . Có TXĐ là tập D. Điều kiện như sau:
Ta
cx d
+) Để hàm số đồng biến trên TXĐ thì y ' 0x D
s/
y ' 0x a, b
ro
y ' 0x a, b
om
+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a; b thì d
x
c
.c
a 0
+) Để hàm số đồng biến trên R
0
ce
a a
+) Để hàm số nghịch biến trên R
.fa
0
3 2
w
x1 , x 2 sao cho x1 x 2 k .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+) Khi a 0 để hàm số đồng biến trên một đoạn có độ dài bằng k y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2
sao cho x1 x 2 k .
01
Bài toán 1: tìm điểm cực đại – cực tiểu của hàm số
oc
Dấu hiệu 1:
+) nếu f ' x 0 0 hoặc f ' x không xác định tại x 0 và nó đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 0
H
thì x 0 là điểm cực đại của hàm sô.
ai
+) nếu f ' x 0 0 hoặc f ' x không xác định tại x 0 và nó đổi dấu từ âm sang dương khi qua x 0
D
hi
thì x 0 là điểm cực tiểu của hàm sô.
*) Quy tắc 1:
nT
+) tính y '
uO
+) tìm các điểm tới hạn của hàm số. (tại đó y ' 0 hoặc y ' không xác định)
+) lập bảng xét dấu y ' . dựa vào bảng xét dấu và kết luận.
ie
Dấu hiệu 2:
iL
cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp 2 tại x 0 . Ta
f ' x 0 0 f ' x 0 0
+) x 0 là điểm cđ +) x 0 là điểm cđ
f " x 0 0 f " x 0 0
s/
*) Quy tắc 2:
up
+) thay nghiệm vừa tìm vào f " x và kiểm tra. từ đó suy kết luận.
om
2. Để hàm số có không cực đại, cực tiểu y ' 0 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 0
3. Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu.
bo
+) Cách 1: Tìm tọa độ các điểm cực đại và cực tiểu A, B. Viết phương trình đường thẳng qua A, B.
+) Cách 2: Lấy y chia y’ ta được: y mx n y ' Ax B . Phần dư trong phép chia này là y Ax B
ce
chính là phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu.
.fa
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
+) nếu hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
b 0
oc
a 0
+) Nếu hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
b 0
H
3. Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số và A Oy , A 0; c , B x B , yB , C x C , yC , H 0; y B .
ai
D
+) Tam giác ABC luôn cân tại A
+) B, C đối xứng nhau qua Oy và x B x C , y B y C y H
hi
nT
+) Để tam giác ABC vuông tại A: AB.AC 0
+) Tam giác ABC đều: AB BC
uO
1 1
+) Tam giác ABC có diện tích S: S AH.BC x B x C . y A y B
2 2
ie
4 2
4. Trường hợp thường gặp: Cho hàm số y x 2bx c
y
iL
+) Hàm số có 3 cực trị khi b 0 A
b2
+) Tam giác ABC vuông tại A khi b 1
up
1200 khi b 1
ro
C B
+) Tam giác ABC có A 3
b H b
3
/g
b3 1
+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R 0 khi 2R 0
b
.c
b2
+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r0 khi r0
ok
b3 1 1
bo
III. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
ce
m f x x D
w
0 0
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- Tính f ' x , giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm trên D.
oc
- Lập BBT cho hàm số trên D.
- Dựa vào BBT và định nghĩa từ đó suy ra GTLN, GTNN.
H
*) Quy tắc riêng: (Dùng cho a; b ) . Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên a; b .
ai
- Tính f ' x , giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm trên a, b .
D
- Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1 , x 2 a, b .
hi
- Tính 4 giá trị f a , f b , f x1 , f x 2 . So sánh chúng và kết luận.
nT
3. Chú ý:
uO
1. GTLN,GTNN của hàm số là một số hữu hạn.
2. Hàm số liên tục trên đoạn a, b thì luôn đạt GTLN, NN trên đoạn này.
ie
3. Nếu hàm sồ f x đồng biến trên a, b thì max f x f b , min f x f a
iL
4. Nếu hàm sồ f x nghịch biến trên a, b thì max f x f a , min f x f b
Ta
5. Cho phương trình f x m với y f x là hàm số liên tục trên D thì phương trình có nghiệm
s/
D D
1. Định nghĩa:
/g
+) Đường thẳng x a là TCĐ của đồ thị hàm số y f x nếu có một trong các điều kiện sau:
om
+) Đường thẳng y b là TCN của đồ thị hàm số y f x nếu có một trong các điều kiện sau:
.c
x x
2. Dấu hiệu:
bo
+) Hàm phân thức mà nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử có tiệm cận đứng.
+) Hàm phân thức mà bậc của tử bậc của mẫu có TCN.
ce
+) Hàm y a x , 0 a 1 có TCN y 0
w
3. Cách tìm:
w
4. Chú ý:
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+) Nếu x x 0 x 2 x x
+) Nếu x x 0 x 2 x x
01
V. BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Định hình hàm số bậc 3: y ax 3 bx 2 cx d
oc
H
a>0 a<0
ai
y ' 0 có hai y y
nghiệm phân
D
biệt hay
hi
y/ 0
nT
O
uO
x
O x
ie
iL
y ' 0 có hai y y
nghiệm kép
Ta
hay y/ 0
s/
O x
up
O x
ro
/g
om
y ' 0 vô y y
nghiệm hay
.c
y/ 0
ok
O
x
bo
O x
ce
.fa
x 0
+) Đạo hàm: y ' 4ax 3 2bx 2x 2ax 2 b , y ' 0
w
2
2ax b 0
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
+) Để hàm số có 1 cực trị ab 0
oc
a 0
- Nếu hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại
b 0
H
a 0
ai
- Nếu hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu
b 0
D
a>0 a<0
hi
y ' 0 có 3 y y
nT
nghiệm phân
biệt hay ab 0
uO
O x
O x
ie
iL
y ' 0 có đúng 1 y Ta y
nghiệm hay
ab 0
s/
O x O x
up
ro
ax b
3. Định hình hàm số y
/g
cx d
d
om
+) Đạo hàm: y 2
cx d
ok
- Nếu ad bc 0 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Đồ thị nằm góc phần tư 2 và 4.
bo
- Nếu ad bc 0 hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Đồ thị nằm góc phần tư 1 và 3.
d a
+) Đồ thị hàm số có: TCĐ: x và TCN: y
ce
c c
d a
.fa
ad bc 0 ad bc 0
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
O O 1
x x
H
ai
D
hi
VI. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
nT
BÀI TOÁN 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Phương pháp:
uO
Cho 2 hàm số y f x , y g x có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).
ie
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’): f x g x
iL
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
Ta
s/
BÀI TOÁN 2: TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM BẬC 3
Phương pháp 1: Bảng biến thiên (PP đồ thị)
up
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng F x, m 0 (phương trình ẩn x tham số m)
ro
+) Nhẩm nghiệm: (Khử tham số). Giả sử x x 0 là 1 nghiệm của phương trình.
bo
x x0
+) Phân tích: F x, m 0 x x 0 .g x 0 (là g x 0 là phương trình bậc 2 ẩn x tham
ce
g x 0
số m ).
.fa
*) Nhận dạng: Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhẩm được nghiệm.
w
*) Quy tắc:
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m 0 (1). Xét hàm số y F x, m
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
O x
- Hoặc hàm số luôn đơn điệu trên R hàm q(x) = x3 + x + 1
01
số không có cực trị y ' 0 hoặc vô nghiệm O x
oc
hoặc có nghiệm kép y ' 0
- Hoặc hàm số có CĐ, CT và y cd .y ct 0
H
(hình vẽ)
ai
D
hi
+) Để (1) có đúng 3 nghiệm thì đồ thị y y
nT
y F x, m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt Hàm số có cực đại, cực tiểu và
uO
y cd .y ct 0
ie
O x
O x
iL
3
f(x) = x 3∙x + 1
f(x) = x3 + 3∙x + 1
Ta
+) Để (1) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị y
y
s/
y F x, m cắt trục hoành tại 2 điểm phân
up
O x O x
/g
g(x) = x3 3∙x + 2 3
f(x) = x + 3∙x + 2
om
Bài toán: Tìm m để đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng:
.c
1. Định lí vi ét:
ok
b c
*) Cho bậc 2: Cho phương trình ax 2 bx c 0 có 2 nghiệm x1 , x 2 thì ta có: x1 x 2 , x1x 2
a a
bo
3 2
*) Cho bậc 3: Cho phương trình ax bx cx d 0 có 3 nghiệm x1 , x 2 , x 3 thì ta có:
ce
b c d
x1 x 2 x 3 , x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 1 , x 1 x 2 x 3
a a a
.fa
b
w
+) Điều kiện cần: x0 là 1 nghiệm của phương trình. Từ đó thay vào phương trình để tìm m.
3a
+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
(d):
ax b
oc
px q F x, m 0 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).
cx d
H
*) Các câu hỏi thường gặp:
ai
d
1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt 1 có 2 nghiệm phân biệt khác .
c
D
2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt
hi
d
nT
x1 , x 2 và thỏa mãn : x1 x 2 .
c
uO
3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt
d
x1 , x 2 và thỏa mãn x1 x 2 .
ie
c
iL
4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 và
Ta
d
thỏa mãn x1 x2 .
c
s/
5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước:
up
+) Đoạn thẳng AB k
+) Tam giác ABC vuông.
ro
* Quy tắc:
+) Tìm điều kiện tồn tại A, B (1) có 2 nghiệm phân biệt.
om
2 2
+) A x A ; y A , B x B ; y B : AB xB xA
y B yA
bo
M x 0 ; y0 Ax 0 By0 C
+) d M,
: Ax 0 By0 C 0 A 2 B2
ce
.fa
1. Nhẩm nghiệm:
w
x x0
- Khi đó ta phân tích: f x, m x 2 x 02 g x 0
g x 0
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
t 0 t2
- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 1
t1 t 2 0
oc
t 0 t2
- Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 1
H
0 t1 t 2
ai
- Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 0 t1 t 2
D
- Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 0 t1 t 2
hi
3. Bài toán: Tìm m để (C):
y ax 4 bx 2 c 1 cắt (Ox) tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số
nT
cộng.
- Đặt t x 2 , t 0 . Phương trình: at 2 bt c 0 (2).
uO
- Để (1) cắt (Ox) tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải có 2 nghiệm dương t1 , t 2 t1 t 2 thỏa mãn t 2 9t1 .
ie
- Kết hợp t 2 9t1 vơi định lý vi – ét tìm được m.
iL
VII. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Ta
Bài toán 1: Tiếp tuyến tại điểm M x 0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số:
s/
Cho hàm số C : y f x và điểm M x 0 ; y0 C . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
up
- Tính đạo hàm f ' x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là f ' x 0
ro
A.
.fa
f ' x k 2
w
- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm.
* Chú ý:
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
kd
k kd
oc
+) , d tan +) , Ox k tan
1 k .k d
H
3. Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục hoành.
ai
4. Cho hàm số bậc 3: y ax 3 bx 2 cx d, a 0
D
+) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
hi
+) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.
nT
B. MŨ VÀ LÔGARIT
uO
I. LŨY THỪA
1. Định nghĩa luỹ thừa
ie
Số mũ Cơ số a Luỹ thừa a
iL
n N* aR a a n a.a......a (n thừa số a)
Ta
0 a0 a a0 1
1
s/
n ( n N* ) a0 a a n
an
up
m m
(m Z, n N* ) a0 a a n n a m ( n a b b n a)
n
ro
a .a a ;
; (a ) a ; (ab) a .b ;
a b b
ok
Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
.fa
a na
w
p
n
ab n a. n b ; n (b 0) ; n
a p n a (a 0) ; m n
a mn a
b nb
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Chú ý:
oc
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu n a .
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
H
ai
II. HÀM SỐ LŨY THỪA
D
1) Hàm số luỹ thừa y x ( là hằng số)
hi
nT
Số mũ Hàm số y x Tập xác định D
= n (n nguyên dương) y xn D=R
uO
= n (n nguyên âm hoặc n = 0) y xn D = R \ {0}
ie
là số thực không nguyên y x D = (0; +)
iL
1
Chú ý: Hàm số y x n không đồng nhất với hàm số y n x (n N*) . Ta
2) Đạo hàm
x x 1 (x 0) ; u u 1.u
s/
up
u
n u
/g
n n u n 1
om
III. LÔGARIT
1. Định nghĩa
.c
a 0,a 1
Chú ý: log a b có nghĩa khi
bo
b 0
Logarit thập phân: lg b log b log10 b
ce
n
1
.fa
2. Tính chất
log a 1 0 ; log a a 1 ; log a a b b ; a loga b b (b 0)
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
log a (bc) log a b log a c log a log a b log a c
c
oc
4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b 1, ta có:
H
log a c
log b c hay log a b.log b c log a c
ai
log a b
D
1 1
log a b log a c log a c ( 0)
hi
log b a
nT
IV. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
uO
1) Hàm số mũ y a x (a > 0, a 1).
ie
Tập xác định: D = R.
iL
Tập giá trị: T = (0; +).
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
Ta
Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
s/
Đồ thị:
y y
up
y=ax y=ax
ro
1
1 x
/g
x
om
.c
a>1 0<a<1
ok
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
.fa
Đồ thị:
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x x
O 1 1
01
O
oc
a>1
H
0<a<1
ai
3) Giới hạn đặc biệt
D
1 x
1 ln(1 x) ex 1
hi
x
lim(1 x) lim 1 e lim 1 lim 1
x 0 x x x 0 x x 0 x
nT
4) Đạo hàm
uO
a x a x ln a ; a u a u ln a.u
ie
e x e x ; eu eu .u
1 u
iL
Ta
log a x ; log a u
x ln a u ln a
s/
ln x 1 (x > 0); ln u u
up
x u
ro
V. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
b 0
/g
c) Đặt ẩn phụ:
t a f (x ) , t 0
ce
f (x )
Dạng 1: P(a )0 , trong đó P(t) là đa thức theo t.
P(t) 0
.fa
Dạng 2: a 2f (x ) (ab)f (x ) b 2f (x ) 0
w
f (x )
2f (x ) a
Chia 2 vế cho b , rồi đặt ẩn phụ t
w
b
w
1
Dạng 3: a f (x ) b f ( x ) m , với ab 1 . Đặt t a f (x ) b f (x )
t
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
f (x) ñoàèg biegè vaøg(x) ègâòcâ biegè (âoaëc ñoàèg biegè èâö èg ègâieâm ègaë
t).
f (x) ñôè ñieäu vaøg(x) c âaèèg sog
oc
Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u) f (v) u v
H
e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
ai
A 0 A 0
Phương trình tích A.B = 0 Phương trình A 2 B2 0
D
B 0 B 0
hi
f) Phương pháp đối lập
nT
Xét phương trình: f(x) = g(x) (1)
f (x) M f (x) M
uO
Nếu ta chứng minh được: thì (1)
g(x) M g(x) M
ie
VI. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
iL
1. Phương trình logarit cơ bản Ta
Với a > 0, a 1: log a x b x a b
2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
s/
a) Đưa về cùng cơ số
up
f (x) g(x)
Với a > 0, a 1: log a f (x) log a g(x)
f (x) 0 (hoaëc g(x) 0)
ro
b) Mũ hoá
/g
c) Đặt ẩn phụ
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
.c
Chú ý:
bo
Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa.
Với a, b, c > 0 và a, b, c 1: a log b c clogb a
ce
Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.
w
a 1
w
f (x) g(x)
a f (x ) a g(x )
0 a 1
w
f (x) g(x)
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
a M a N (a 1)(M N) 0
oc
VIII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
H
Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.
ai
a 1
D
f (x) g(x) 0
hi
log a f (x) log a g(x)
0 a 1
nT
0 f (x) g(x)
uO
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
ie
– Đặt ẩn phụ.
iL
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
Ta
log a A
log a B 0 (a 1)(B 1) 0 ; 0 (A 1)(B 1) 0
s/
log a B
up
IX. HỆ MŨ-LÔGARIT
ro
Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như:
Phương pháp thế.
/g
a) Gửi vào ngân hàng số tiền là a đồng, với lãi suất hàng tháng là r% trong n tháng. Tính cả vốn lẫn
ce
…………………
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
lè(1 ì) a (1 r) n
oc
b) Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a (đồng). Biết lãi suất hàng tháng là m%. Hỏi
sau n tháng, người ấy có bao nhiêu tiền?
H
Cuối tháng thứ I, người đó có số tiền là: T1= a + a.m = a(1 + m).
ai
D
Đầu tháng thứ II, người đó có số tiền là:
hi
a a
a(1 + m) + a = a[(1+m)+1] = [(1+m) 2 -1] = [(1+m) 2 -1]
nT
[(1+m)-1] m
Cuối tháng thứ II, người đó có số tiền là:
uO
a a a
T2= [(1+m) 2 -1] + [(1+m) 2 -1] .m = [(1+m) 2 -1] (1+m)
ie
m m m
iL
Cuối tháng thứ n, người đó có số tiền cả gốc lẫn lãi là Tn: Ta
a Tè .m Tn .m
Tn = [(1+m) n -1] (1+m) a Ln (
a
1 m)
m (1 m ) (1 m ) è 1 n 1
Ln (1 m )
s/
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
F '(x) f (x) , x K
Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:
oc
f (x)dx F(x) C , C R.
H
Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
ai
2. Tính chất
D
f '(x)dx f (x) C
hi
f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx
nT
kf (x)dx k f (x)dx (k 0)
uO
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
n x n 1
ie
1) k.dx k.x C 2) x dx C
n 1
iL
1 1 1
3) x 2
dx C 4) x dx ln x C
x
Ta
1 1 1 1
5) (ax b) dx C; 6) (ax b) dx a ln ax b C
s/
n
a(n 1)(ax b)n 1
up
1 1
11) cos dx (1 tan 2 x)dx tan x C 12) sin dx (1 cot 2 x)dx cot x C
om
2 2
x x
1 1 1 1
13) cos2 (ax b) dx a tan(ax b) C 14) dx cot(ax b) C
.c
2
sin (ax b) a
ok
x x x
15) e dx e C 16) e dx e x C
1 1 (ax b) n 1
bo
(ax b) n
17) e dx e(ax b) C 18) (ax b) .dx . C (n 1)
a a n 1
ce
x ax 1
19) a dx C 20) 2 dx arctan x C
ln a x 1
.fa
1 1 x 1 1 x
21) x 2 1 dx 2 ln x 1 C 22) 2 2
dx arctan C
w
x a a
w
1 1 x a 1
23) x 2 2
dx ln C 24) dx arcsin x C
a 2a x a 1 x2
w
1 x 1
25) dx arcsin C 26) dx ln x x 2 1 C
a x2 2 a x 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
II. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ VI PHÂN
oc
+ Phương pháp
+ Phương pháp biến đổi đưa về bảng công thức cơ bản
H
+ Cách giải:
ai
+Phương pháp đổi biến số: Công thức đổi biến số f u(x) .u ' (x)dx F[u(x)] C
D
( F(u) là một nguyên hàm của f(u) ).
hi
Cốt lõi của phương pháp là dùng 1 biến phụ u đặt và chuyển đổi biểu thức f(x)dx ban đầu về toàn
nT
bộ biểu thức g(u)du đơn giản và dễ tìm nguyên hàm hơn.Cần nhận dạng được các mối liên quan giữa biểu
thức và đạo hàm với nó ví dụ như:
uO
1
t anx ;s inx
cos x;....
cos 2 x
ie
- Ở phương pháp này người ta chia ra các dạng như sau :
+ Dạng 1:Hàm số cần tính tích phân có hoặc biến đổi được biểu thức và đạo hàm của biểu thức đó:
f (u(x)).u , (x).dx
iL
Ta
+ Dạng 2: Nếu hàm số cần lấy tích phân có dạng :
s/
f(x) chứa biểu thức a 2 x 2 . Đặt x = |a|sint (- t )
up
2 2
a 2 x 2 hoặc a2 + x2 . Đặt x = |a|tgt (
ro
|a|
f(x) chứa biểu thức x 2 a 2 . Đặt x = ( t 0; \ )
cos t 2
om
+ Phương pháp này chủ yếu dùng cho các biểu thức dạng f (x).g(x)dx trong các trường hợp sau:
bo
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x
P(x)e dx P(x) cosx dx P(x)sinx dx P(x) lnx dx
u P(x) P(x) P(x) lnx
dv x
e dx cos xdx sin xdx P(x)
01
IV. TÍCH PHÂN
oc
1. Khái niệm tích phân
Cho hàm số f liên tục trên K và a, b K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:
H
b
ai
F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là f (x)dx .
D
a
b
hi
f (x)dx F(b) F(a)
nT
a
Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là:
uO
b b b
ie
Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của hình
iL
b
thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là: S f (x)dx
Ta
a
0 b a b b
up
b b b b c b
f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx
/g
a a a a a c
b
om
a a
f u(x).u '(x)dx
a u (a )
f (u)du
.fa
trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên K,
a, b K.
w
b b
b
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b K thì: udv uv a vdu
w
a a
Chú ý: – Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
1) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
oc
– Trục hoành.
H
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
ai
b
là: S f (x)dx (1)
D
a
hi
2) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b].
nT
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
b
uO
là: S f (x) g(x)dx (2)
a
ie
Chú ý:
iL
b b
Nếu trên đoạn [a; b], hàm số f(x) không đổi dấu thì: f (x)dx f (x)dx
Ta
a a
Trong các công thức tính diện tích ở trên, cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới dấu tích
s/
Bước 1: Giải phương trình: f(x) = 0 hoặc f(x) – g(x) = 0 trên đoạn [a; b]. Giả sử tìm
được 2 nghiệm c, d (c < d).
ro
b c d b c d b
a a c d a c d
(vì trên các đoạn [a; c], [c; d], [d; b] hàm số f(x) không đổi dấu)
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
.c
– Đồ thị của x = g(y), x = h(y) (g và h là hai hàm số liên tục trên đoạn [c; d])
ok
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm các điểm a
ce
và b.
S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
.fa
hoành độ x (a x b). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b].
b
w
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường:
(C): y = f(x), trục hoành, x = a, x = b (a < b)
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chú ý: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung
quanh trục Oy:
01
(C): x = g(y), trục tung, y = c, y = d
d
oc
là: V g 2 (y)dy
c
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
(a, b R , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1)
z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
oc
z là thuần ảo phần thực của z bằng 0 (a = 0)
H
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
ai
a a '
Hai số phức bằng nhau: a bi a’ b’i (a, b, a ', b ' R)
b b '
D
hi
2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b R) được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi
u (a; b) trong mp(Oxy) (mp phức)
nT
uO
ie
iL
3. Cộng và trừ số phức: Ta
a bi a’ b’i a a’ b b’ i a bi a’ b’i a a’ b b’ i
Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
s/
u biểu diễn z, u ' biểu diễn z' thì u u ' biểu diễn z + z’ và u u ' biểu diễn z – z’.
up
z z
z z ; z z ' z z ' ; z.z ' z.z '; 1 1 ; z.z a 2 b 2
z 2 z2
.c
z là số thực z z ; z là số ảo z z
ok
z a 2 b 2 zz OM
ce
z 0, z C , z 0z0
z z
.fa
z 1 2 z (z 0) z 'z 1 2 w z ' wz
z z z z.z z
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Hai căn bậc hai của a > 0 là a
oc
Hai căn bậc hai của a < 0 là a.i
9. Phương trình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số phức cho trước, A 0 ).
H
B2 4AC
ai
B
D
0 : (*) có hai nghiệm phân biệt z1,2 , ( là 1 căn bậc hai của )
2A
hi
B
0 : (*) có 1 nghiệm kép: z1 z 2
nT
2A
Chú ý: Nếu z0 C là một nghiệm của (*) thì z0 cũng là một nghiệm của (*).
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
I. ĐA DIỆN
1) Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai điều
01
kiện:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một
oc
cạnh chung.
H
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
ai
Mỗi đa giác như thế được gọi là một mặt của hình đa diện (H). Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ
D
tự gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện (H).
hi
2) Phần không gian được giới hạn bới một hình đa diện (H) được gọi là khối đa diện (H).
nT
3) Mỗi đa diện (H) chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau: miền trong và
miền ngoài của (H). Trong đó chỉ có duy nhất miền ngoài là chứa hoàn toàn một đường thẳng nào đấy.
uO
Các điểm thuộc miền trong là các điểm trong, các điểm thuộc miền ngoài là các điểm ngoài của (H).
Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó.
ie
iL
4) Phép dời hình và sự bằng nhau giữa các khối đa diện.
a) Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi là
Ta
một phép biến hình trong không gian.
s/
b) Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai
up
điểm tùy ý.
c) Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
ro
d) Phép dời hình biến một đa diện thành một đa diện, biến các đỉnh, cạnh, mặt của đa diện này thành
/g
- Phép dời hình tịnh tiến theo vector v , là phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho MM ' v .
ok
- Phép đối xứng qua mặt phẳng (P), là phép biến hình biến mọi điểm thuộc (P) thành chính nó, biến điểm
M không thuộc (P) thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng chung trực của MM’.
bo
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến hình (H) thành chính nó thì (P) được gọi là mặt phẳng đối
xứng của (H).
ce
- Phép đối xứng tâm O, là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến điếm M khác O thành điểm
.fa
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O được gọi là tâm đối xứng của (H).
w
- Phép đối xứng qua đường thẳng d, là phép biến hình mọi điểm thuộc d thành chính nó, biến điểm M
w
không thuộc d thành điểm M’ sao cho d là trung trực của MM’. Phép đối xứng qua đường thẳng d còn
được gọi là phép đối xứng qua trục d.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
h) Hai tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.
5) Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa diện (H1), (H2) sao cho (H1) và (H2) không có điểm trong
oc
chung thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H) thành hai khối đa diện (H1) và (H2) , hay có thể lắp
H
ghép được hai khối đa diện (H1) và (H2) với nhau để được khối đa diện (H).
ai
6) Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
D
7) Kiến thức bổ sung
hi
Phép vị tự trong không gian và sự đồng dạng giữa các khối đa diện.
nT
a) Phép vị tự tâm O, tỉ số k (k khác 0) là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao
uO
cho OM ' kOM
b) Hình (H) được gọi là đồng dạng với hình (H’) nếu có một phép vị tự biến (H) thành (H1) và
ie
(H1) bằng (H’).
iL
II. ĐA DIỆN LỒI, ĐA DIỆN ĐỀU
Ta
1. Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc
(H). Khi đó đa diện giới hạn (H) được gọi là đa diện lồi.
s/
2. Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với mỗi
up
3. Một khối đa diện lồi được gọi là khối đa diện đều loại { p; q} nếu:
/g
5. Có năm loại khối đa diện đều. Đó là các khối đa diện đều loại {3; 3}, loại {4; 3}, loại {3; 4}, loại {5;3},
ok
và loại {3;5}.
bo
Tùy theo số mặt của chúng, năm loại khối đa diện đều kể trên theo theo thứ tự được gọi là khối tứ diện
đều, khối lập phương, khối tám mặt đều, khối mười hai mặt đều, khối hai mươi mặt đều.
ce
6. Hai khối đa diện đều có cùng số mặt và có cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
.fa
7. Hai khối đa diện đều có cùng số mặt thì đồng dạng với nhau.
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
h
oc
H
ai
B
D
hi
2) Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa biết chiều cao thì ta phải xác định được vị trí chân đường cao trên
nT
đáy.
a) Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
uO
b) Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy.
c) Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
ie
d) Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
iL
e) Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường cao là từ
Ta
đỉnh tới hình chiếu.
Chú ý: Các công thức tính diện tích đáy
s/
a) Tam giác:
up
1 1 1 1 1 1
S a.h a b.h b c.h c S bc sin A ca.sin B ab sin C
2 2 2 2 2 2
ro
abc
S S pr S p p a p b p c
4R
/g
a2 3
ABC đều, cạnh a: S
4
.c
2
1
f) Hình thang: S a b .h (a, b: hai đáy, h: chiều cao)
.fa
2
1
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
B'
C' M
oc
A'
C C
A
H
A
ai
B B
D
hi
V. KHOẢNG CÁCH
nT
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
+ Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng a
uO
d(M, ) = MH, , trong đó H là hình chiếu của M trên
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
ie
+ Khoảng cách từ một điểm đến đến một mặt phẳng ()
d(O, ( )) OH , trong đó H là hình chiếu của O trên ()
iL
Cách 1. Tính trực tiếp. Xác định hình chiếu H của O trên () và tính OH
Ta
- Dựng mặt phẳng (P) chứa O và vuông góc với ()
s/
- Tìm giao tuyến của (P) và ()
- Kẻ OH ( H ). Khi đó d(O, ( )) OH .
up
1 3V
Thể tích của khối chóp V S.h h . Theo cách này, để tính khoảng cách từ đỉnh của hình chóp
3 S
/g
d(M; ( )) d(N;( ))
ok
Kết quả 2. Nếu đường thẳng cắt mặt phẳng () tại điểm I và M, N (M, N không trùng với I) thì
d(M; ()) MI
bo
d(N; ()) NI
1
ce
Đặc biệt: + nếu M là trung điểm của NI thì d(M; ()) d(N; ())
2
.fa
Cơ sở của phương pháp này là tính chất sau: Giả sử OABC là tứ diện vuông tại O
w
1 1 1 1
2
OH OA OB OC2
2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
+ d(M, ) với là đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương u
u
oc
u u '.AA '
+ d(, ')
H
với ' là đường thẳng đi qua A ' và có vtcp u '
uu'
ai
3. Khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng song song với nó
D
+ d(, ()) = d(M, ()), trong đó M là điểm bất kì nằm trên .
hi
+ Việc tính khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng () được quy về việc tính khoảng cách từ
nT
một điểm đến một mặt phẳng.
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
uO
+ d((), () ) = d(M, () ), trong đó M là điểm bất kì nằm trên ()
+ Việc tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song được quy về việc tính khoảng cách từ một
ie
điểm đến một mặt phẳng.
iL
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Ta
+ Đường thẳng cắt cả a, b và cùng vuông góc với a, b gọi là đường vuông góc chung của a, b.
+ Nếu cắt a, b tại I, J thì IJ được gọi là đoạn vuông góc chung của a, b.
s/
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó với
mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song với nó.
ro
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt
chứa hai đường thẳng đó.
/g
* Đặc biệt
om
+ Nếu a b thì ta tìm mặt phẳng (P) chứa a và vuông góc với b, tiếp theo ta tìm giao điểm I của (P)
với b. Trong mp(P), hạ đường cao IH. Khi đó d(a, b) IH
.c
+ Nếu tứ diện ABCD có AC = BD, AD = BC thì đoạn thẳng nối hai trung điểm của AB và CD là
ok
VI. GÓC
ce
b 900
Chú ý: 00 a,
w
Nếu d (P) thì d,
(P) = d, d ' với d là hình chiếu của d trên (P).
Chú ý: 00 d, (P) 900
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Chú ý:
00 (P), (Q) 900
oc
3) Diện tích hình chiếu của một đa giác
H
Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong (P), S là diện tích của hình chiếu (H) của (H) trên (Q),
ai
= (P), (Q) . Khi đó: S = S.cos
D
hi
VII. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
nT
1. Thể tích khối lăng trụ:
uO
V= B.h
với B là diện tích đáy, h là chiều cao
ie
2) Thể tích khối hộp chữ nhật:
iL
Ta
V = a.b.c
s/
với a, b, c là ba kích thước
up
a
c
3) Thể tích khối lập phương: b
a
V = a3
ro
a a
với a là độ dài cạnh
/g
om
+ Trong mặt phẳng (P), cho 2 đường thẳng d, Δ cắt nhau tại O và chúng tạo
ok
thành góc β với 0 < β < 900. Khi quay mp(P) xung quanh trục Δ với góc β
không thay đổi được gọi là mặt nón tròn xoay đỉnh O (hình 1).
bo
+ Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón.
ce
Đường thẳng Δ gọi là trục, đường thẳng d được gọi là đường sinh và góc 2β
gọi là góc ở đỉnh.
.fa
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+ Cho ΔOIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc
OIM tạo thành một hình, gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón)
(hình 2).
01
+ Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao và OM gọi là
đường sinh của hình nón.
oc
+ Hình tròn tâm I, bán kính r = IM là đáy của hình nón.
H
ai
D
3) Công thức diện tích và thể tích của hình nón
hi
Cho hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy r và đường sinh là ℓ thì có:
nT
+ Diện tích xung quanh: Sxq=π.r.l
+ Diện tích đáy (hình tròn): Str=π.r2
uO
+ Diện tích toàn phần hình tròn: S = Str + Sxq
1 1
+ Thể tích khối nón: Vnón = Str.h = π.r2.h.
ie
3 3
4) Tính chất:
iL
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
Ta
+ Mặt phẳng cắt mặt nón theo 2 đường sinh→Thiết diện là tam giác cân.
+ Mặt phẳng tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó là mặt
s/
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón→giao tuyến là một đường tròn.
ro
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 2 đường sinh hình nón→giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
/g
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 1 đường sinh hình nón→giao tuyến là 1 đường parabol.
om
+ Trong mp(P) cho hai đường thẳng Δ và ℓ song song nhau, cách
ok
nhau một khoảng r. Khi quay mp(P) quanh trục cố định Δ thì đường
thẳng ℓ sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay hay
bo
+ Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì đường
gấp khúcABCD tạo thành một hình, hình đó được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
+ Khối trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ.
3) Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ
oc
Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r, khi đó:
+ Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2πrh
H
+ Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=Sxq+Sđ=2πrh+2πr2
ai
+ Thể tích khối trụ: V = Bh = πr2h
D
4) Tính chất:
hi
+ Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r) bởi một mp(α) vuông góc với trục Δ thì ta được đường tròn
có tâm trên Δ và có bán kính bằng r với r cũng chính là bán kính của mặt trụ đó.
nT
+ Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r) bởi một mp(α) không vuông góc với trục Δ nhưng cắt tất cả
uO
2r
các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có trụ nhỏ bằng 2r và trục lớn bằng , trong đó
sin
φ là góc giữa trục Δ và mp(α) với 0 < φ < 900.
ie
Cho mp(α) song song với trục Δ của mặt trụ tròn xoay và cách Δ một khoảng k.
iL
+ Nếu k < r thì mp(α) cắt mặt trụ theo hai đường sinh → thiết diện là hình chữ nhật.
Ta
+ Nếu k = r thì mp(α) tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
+ Nếu k > r thì mp(α) không cắt mặt trụ.
s/
up
1. Định nghĩa
/g
Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)).
w
Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên (P), có tâm H và bán kính
w
r R 2 d2 .
w
Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) đgl tiếp diện của (S))
Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Nếu d < R thì cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
Nếu d = R thì tiếp xúc với (S). ( đgl tiếp tuyến của (S)).
oc
Nếu d > R thì và (S) không có điểm chung.
H
4. Mặt cầu ngoại tiếp – nội tiếp
Mặt cầu ngoại tiếp Mặt cầu nội tiếp
ai
Hình đa diện Tất cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm Tất cả các mặt của hình đa diện đều tiếp
D
trên mặt cầu xúc với mặt cầu
hi
Hình trụ Hai đường tròn đáy của hình trụ nằm trên Mặt cầu tiếp xúc với các mặt đáy và mọi
nT
mặt cầu đường sinh của hình trụ
Hình nón Mặt cầu đi qua đỉnh và đường tròn đáy Mặt cầu tiếp xúc với mặt đáy và mọi
uO
của hình nón đường sinh của hình nón
5. Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
ie
Cách 1: Nếu (n – 2) đỉnh của đa diện nhìn hai đỉnh còn lại dưới một góc vuông thì tâm của mặt
iL
cầu là trung điểm của đoạn thẳng nối hai đỉnh đó.
Cách 2: Để xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Ta
– Xác định trục của đáy ( là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm
s/
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy).
– Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên.
up
– Giao điểm của (P) và là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
ro
4 3 1
V R 2 h V R 2 h
ok
Thể tích V R
3 3
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
F. HÌNH OXYZ
01
2 2 2
2. AB AB xB x A yB y A z B z A
oc
3. a b a1 b1 , a2 b2 , a3 b3
H
z
4. k.a ka1 , ka2 , ka3
ai
5. a a12 a22 a32
D
k 0; 0;1
hi
a1 b1
nT
6. a b a2 b2
a b j 0;1;0
3 3 y
uO
7. a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 O
a a a
ie
8. a / / b a k .b a b 0 1 2 3 i 1; 0;0
b1 b2 b3 x
iL
9. a b a.b 0 a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 0
Ta
a a3 a3 a1 a1 a2
10. a b 2 , ,
s/
b2 b3 b3 b1 b1 b2
up
11. a, b, c đồng phẳng a b .c 0
ro
1 k 1 k 1 k
x x y yB z A z B
14. M là trung điểm AB: M A B , A ,
.c
2 2 2
ok
x x x y yB yC z A z B zC
15. G là trọng tâm tam giác ABC: G A B C , A , ,
3 3 3
bo
1 1 2
19. S ABC AB AC a1 a22 a32
2 2
w
20. VABCD ( AB AC ). AD
6
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
3. Quan hệ giữa vtpt è và cặp vtcp a , b : è = [ a , b ]
oc
4. Pt mp qua M(xo ; yo ; zo) có vtpt è = (A;B;C)
H
A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0
ai
D
(): Ax + By + Cz + D = 0 ta coù è = (A; B; C)
hi
x y z
5. Pâö ôèg tììèâ maët pâaúèg đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ; C(0,0,c) : 1
nT
a b c
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần: 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến
uO
6. Phương trình các mặt phẳng tọa độ: (Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0
7. Chùm mặt phẳng : Giả sử 1 2 = d trong đó:
ie
(1): A1x + B1y + C1z + D1 = 0 (2): A2x + B2y + C2z + D2 = 0
Phương trình mp chứa (d) có dạng sau với m2+ n2 ≠ 0 :
iL
m(A1x + B1y + C1z + D1) + n(A2x + B2y + C2z + D2) = 0
Ta
III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
s/
x x0 a1t
up
1. Phương trình ttham số của đường thẳng : y y0 a2t (t R)
z z a t
ro
0 3
/g
Trong đó M0(x0;y0;z0) là điểm thuộc đường thẳng và a (a1 ; a2 ; a3 ) là vtcp của đường thẳng.
x x0 y y0 z z0
om
Trong đó M0(x0;y0;z0) là điểm thuộc đường thẳng và a (a1 ; a2 ; a3 ) là vtcp của đường thẳng.
ok
A1 x B1 y C1 z D1 0
3. Phương trình tổng quát của đường thẳng: (với A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2)
A2 x B2 y C2 z D2 0
bo
y 0 x 0 x 0
†Chú ý: a. Đường thẳng Ox: ; Oy: ; Oz:
z 0 z 0 y 0
.fa
b. (AB): u AB AB
w
c. 12 u 1 u 2
w
w
d. 12 u 1 n 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
1. d(I, )>R: (S) =
oc
2. d(I, )= R: (S) = M (M gọi là tiếp điểm)
+ Điều kiện để mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu (S): d(I, )=R (mặt phẳng là tiếp diện của mặt cầu (S)
H
tại M khi đó n = IM )
ai
3. Nếu d(I, )<R thì sẽ cắt mc(S) theo đường tròn (C) có phương trình là giao của và (S). Để tìm
D
tâm H và bán kính r của (C) ta làm như sau:
hi
a. Tìm r = R2 - d 2 ( I , )
nT
b. Tìm H: + Viết phương trình đường thẳng qua I, vuông góc với
+ H= (toạ độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình với )
uO
V. KHOẢNG CÁCH
ie
2 2 2
1. AB AB xB x A yB y A z B z A
iL
Ta
2. Cho M (xM;yM;zM), mp(): Ax+By+Cz+D=0, :M0(x0;y0;z0), u , ’ M’0(x0';y0';z0'), u '
AxM ByM CZ M D
s/
a. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng : d(M,)=
A2 B 2 C 2
up
[ MM 1 , u ]
b. Khoảng cách từ M đến đường thẳng : d(M,)=
ro
u
/g
[u , u '].M 0 M '0
c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng: d(,’)=
om
[u, u ']
.c
VI. GÓC
ok
u.v
cos u, v
u.v
ce
2. Góc giữa hai đường thẳng có các vecto chỉ phương lần lượt là u , v :
.fa
3. Cho đường thẳng d có vecto chỉ phương u (a; b; c) và mặt ( ) có pháp tuyến n ( A; B; C ) , là góc
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
4. Góc giữa hai mặt phẳng (), (’) có các véc tơ pháp tuyến lần lượt là n, n ' :
oc
n.n '
cos((),(’))=cos=
n . n'
H
ai
VII. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐIỂM, MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, MẶT CẦU
D
1. Vị trí tương đối hai mặt phẳng: ( ), ( ) có các véc tơ pháp tuyến là (A1; B1; C1), (A2; B2; C2):
hi
( ) cắt ( ) : A1 : B1 : C1 A2 : B2 : C2
nT
A1 B1 C1 D1
( ) / /( ) : , (với điều kiện thỏa mãn)
uO
A2 B2 C2 D2
A1 B1 C1 D1
( ) ( ) : , (với điều kiện thỏa mãn)
ie
A2 B2 C2 D2
iL
( ) ( ) : A1 A2 B1 B2 C1C2 0
Ta
2. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng: (d) qua M có vtcp a d , (d’) qua N có vtcp a d /
s/
d, d’ đồng phẳng [ a d , a d / ]. MN = 0
ro
d, d’ cắt nhau [ a d , a d / ] 0 và [ a d , a d / ]. MN =0
/g
d, d’ song song nhau { a d // a d / và M (d / ) }
om
d, d’ trùng nhau { a d // a d / và M (d / ) }
3. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu:
.c
2 2 2
Cho ( S ) : x a x b x c R 2 và (): Ax + By + Cz + D = 0
ok
Gọi d = d(I,) : khỏang cách từ tâm mặt cầu (S) đến mp() :
bo
d > R : (S) =
d = R : () tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, (): tiếp diện)
ce
2 2 2
( S ) : x a x b x c R
2
d < R : () cắt (S) theo đường tròn có phương trình:
.fa
( ) : Ax By Cz D 0
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01