Professional Documents
Culture Documents
MARKETING
MARKETING
MARKETING_4_2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“giao dịch là _________ giữa người bán và người mua để thoả thuận với nhau
về điều kiện của trao đổi sao cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của 2
bên” {quá trình thương lượng
MARKETING_4_3: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào
sản xuất là:
○ Cung thường thấp hơn cầu
○ Khoa học, công nghệ phát triển
○ Giá thành sản phẩm cao
● Cả a, c
○ Cả a, b, c
MARKETING_4_4: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng
bán hàng là:
● Cung vượt cầu
○ Khách làm chủ thị trường
○ Cạnh tranh quyết liệt
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Tất cả đều không đúng.
MARKETING_4_5: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản
phẩm là:
● Khoa học, công nghệ phát triển
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Cạnh tranh quyết liệt
○ Cả a và b
○ Cả a, b và c
MARKETING_4_9: Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của:
○ Người bán
○ Người mua
○ Đồng thời của cả người bán và người mua
● Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
MARKETING_4_11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Nhu cầu của con người là trạng thái thiếu hụt cái gì đó__________ ”
Đáp án: cần được thỏa mãn
MARKETING_4_12: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao)
trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
○ Thứ 2
○ Thứ 3
● Thứ 4
○ Thứ 5
MARKETING_4_16: Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ
thể) là người:
○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Có sự hài lòng về sản phẩm
○ Có khả năng thanh toán
○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
● Cả a, c và d
○ Cả b, c và d
MARKETING_4_18: Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ
mô:
○ Môi trường kinh tế
● Môi trường cạnh tranh
○ Môi trường công nghệ
○ Môi trường chính trị
MARKETING_4_20: Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị
trường:
○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
○ Thu thập thông tin
○ Xử lý thông tin
○ Trình bày kết quả nghiên cứu
MARKETING_4_21: Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về
nhóm phương pháp phi thực nghiệm:
○ Quan sát
○ Chuyên gia
○ Hội đồng
○ Điều tra phỏng vấn
● Trắc nghiệm
MARKETING_4_23: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“theo marketing, thị trường là tập hợp những người mua_________ về một loại
sản phẩm.” {Hiện tại và tiềm năng
MARKETING_4_24: Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối
lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất
định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình
marketing nhất định.
○ Đúng
● Sai
MARKETING_4_25: Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị
trường hiện có:
○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Có thu nhập phù hợp
○ Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
● Cả a, b, c
MARKETING_4_26: Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng:
● Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị
trường
○ Có đủ khả năng thanh toán
○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm
○ Cả a, b và c
MARKETING_4_29: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của
người mua:
○ Động cơ
○ Nhận thức
● Lối sống
○ Niềm tin, thái độ
MARKETING_4_30: Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing:
○ Đánh đồng marketing với bán hàng
○ Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng
● Thoả mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm
○ Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu
MARKETING_4_31: Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu:
“Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu _________ của thị trường mà 1 doanh
nghiệp/người bán cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của
mình”.
○ Không thêm gì
● chưa được thoả mãn
○ của người mua tiềm năng
○ Lựa chọn khác
MARKETING_4_35: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính
của người dẫn đầu thị trường:
○ Tăng tổng nhu cầu thị trường
○ Bảo vệ thị phần hiện tại
○ Mở rộng thị phần hiện tại
● Tấn công chính diện
MARKETING_4_36: Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất
của người thách thức thị trường:
○ Chiến lược chiết khấu giá cao hơn
○ Chiến lược hàng giá rẻ
○ Chiến lược đổi mới sản phẩm
○ Chiến lược cải tiến dịch vụ
● Chiến lược tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
MARKETING_4_37: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính
của người theo sau thị trường:
○ Sao chép
○ Nhái kiểu
● Quảng cáo công dụng mới của sản phẩm
○ Cải tiến
MARKETING_4_38: Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lược
nào sau đây:
○ Cấp công ty
● Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
○ Cấp chức năng
○ Cấp ngành
MARKETING_4_39: Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M.
Porter là:
○ Khác biệt về lý tính
○ Khác biệt về thương hiệu
● Khác biệt hoá sản phẩm
○ Khác biệt về quan hệ
MARKETING_4_42: Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược định vị
giá trị:
○ Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn
○ Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn
● Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
○ Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơn
MARKETING_4_43: Người nuôi cá mua thức ăn thuỷ sản của một công ty
căn cứ vào:
○ Sựa ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng
○ Mức giá của một đơn vị sản phẩm
○ Quan hệ giữa người bán và người mua
● Giá trị dành cho người mua
MARKETING_4_44: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động hỗ trợ
trong chuỗi giá trị của công ty:
○ Quản lý nguồn nhân lực
○ Phát triển công nghệ
● Hậu cần nội bộ
○ Cung ứng
MARKETING_4_45: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động chủ yếu
trong chuỗi giá trị của công ty:
○ Sản xuất
● Kế toán
○ Marketing và bán hàng
○ Dịch vụ khách hàng
○ Không có hoạt động nào
MARKETING_4_49: Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch
vụ:
○ Tính vô hình
○ Không thể tồn kho
○ Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
● Chất lượng mang tính đồng nhất
MARKETING_4_50: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất
trong giai đoạn tung ra thị trường (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
● Quảng cáo, tuyên truyền
○ Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_51: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất
trong giai đoạn suy thoái (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
○ Quảng cáo, tuyên truyền
● Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_52: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất
trong giai đoạn tái đặt hàng (thuộc các giai đoạn sẵn sàng của người mua):
○ Quảng cáo, tuyên truyền
● Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_53: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất
với thị trường hàng tiêu dùng:
● Quảng cáo
○ Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_54: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất
với thị trường hàng tư liệu sản xuất:
○ Quảng cáo
○ Khuyến mãi
● Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_55: Định giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:
○ Cộng thêm vào chi phí
○ Đạt lợi nhuận mục tiêu
○ Dựa theo thời giá
● Không có câu nào đúng
MARKETING_4_56: Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:
○ Định giá theo nhóm khách hàng
○ Định giá theo địa điểm
○ Định giá theo mùa
● Định giá lỗ để kéo khách hàng
○ Định giá theo hình ảnh
MARKETING_4_57: Chiến lược nào sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát
nhất:
○ Sản phẩm
○ Giá
● Phân phối
○ Chiêu thị
MARKETING_4_58: Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác
nhau:
○ Có mối quan hệ qua lại
○ Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối
○ Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng
● Cả a, c
MARKETING_4_59: Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm
còn lại:
○ Kênh marketing trực tiếp
● Kênh phân phối đa cấp
○ Kênh phân phối không cấp
MARKETING_4_60: Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh
phân phối:
○ Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất
○ Tạo dòng thông tin
● Tạo dòng quyền lực
○ Tạo dòng xúc tiến thương mại
MARKETING_4_61: Yếu tố nào không được coi là sức mạnh của nhà sản
xuất để quản lý kênh phân phối:
○ Khen thưởng của nhà sản xuất
○ Ràng buộc pháp lý của hợp đồng
● Sức mạnh tiền bạc của nhà sản xuất
○ Tinh thông nghề nghiệp của nhà sản xuất
○ Uy tín của nhà sản xuất
MARKETING_4_62: Nội dung nào không thuộc phương pháp bán hàng sản
phẩmIN là: (situation; problem; implication; need-payoff)
○ Đặt câu hỏi về hiện trạng của khách hàng
○ Đặt câu hỏi tìm hiểu vấn đề của khách hàng
● Đặt câu hỏi về khả năng thanh toán của khách hàng
○ Đặt câu hỏi về chi phí cho nhu cầu của khách hàng
MARKETING_4_64: Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị:
○ Truyền thông, quảng cáo
○ Khuyến mãi
● Dịch vụ hậu mãi
○ Quan hệ công chúng
○ Bán hàng cá nhân
MARKETING_4_65: Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái
niệm khuyến mãi:
○ Công cụ kích thích tiêu thụ
● Tăng giá trị hình ảnh của người bán
○ Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhiều
○ Giảm chi phí cho khách hàng, tăng giá trị cho sản phẩm
MARKETING_4_66: Một cửa hàng đưa ra chương trình bán máy lạnh, lắp
đặt miễn phí cho khách hàng thuộc khu vực nội thành TPHCM. Chương trình
này thuộc phối thức nào của tiếp thị:
● Sản phẩm
○ Giá
○ Phân phối
○ Chiêu thị
MARKETING_4_67: Q-Student là gói cước (của mobifone) cho sinh viên của
các trường Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp dạy nghề đến Cao đẳng, Đại
học trên toàn quốc, với giá tin nhắn đặc biệt: 99 đ/SMS nội mạng, 250 đ/SMS
liên mạng. Ngoài ra, các sinh viên còn được tặng 25.000 đ/tháng/cước. Hoạt
động này thuộc nội dung nào của tiếp thị:
● Định giá
○ Khuyến mãi
○ Cả a và b
○ Không thuộc nội dung nào kể rên
MARKETING_4_68: Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một
doanh nghiệp:
○ Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
○ Mức giá của sản phẩm/dịch vụ
○ Danh tiếng của doanh nghiệp
● Giá trị được cảm nhận/giá của sản phẩm/dịch vụ
MARKETING_4_69: Nếu thị phần của một doanh nghiệp được coi là biến
phụ thuộc thì biến nào sau đây không phải là biến độc lập
○ Giá bán sản phẩm
○ Chi phí khác bằng tiền của người mua khi mua sản phẩm
○ Giá trị sản phẩm/dịch vụ
○ Giá sản phẩm cạnh tranh
○ Giá trị được cảm nhận của sản phẩm cạnh tranh
● Không có biến nào
MARKETING_4_70: Hành động nào sau đây ít tác động nhất đến giá trị được
cảm nhận của sản phẩm/dịch vụ:
○ Cải tiến chất lượng
○ Cộng thêm dịch vụ gia tăng
● Tăng lương cho người lao động
○ Thay đổi giá
MARKETING_4_71: Điền từ (hoặc cụ từ) thích hợp vào chỗ trống trong câu
sau: các hình thức xâm nhập thị trường quốc tế bao gồm xuất khẩu, liên doanh,
_________
Đáp án: Đầu tư trực tiếp
MARKETING_4_72: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“giá trị dành cho khách hàng là chênh lệch giữa tổng giá trị khách hàng nhận
được với ___________ khi mua 1 sản phẩm.”
Đáp án: Tổng chi phí của khách hàng
MARKETING_4_76: Nội dung nào sau đây không thuộc về nội hàm của khái
niệm tài sản thương hiệu:
○ Dạng giá trị cụ thể của vật chất, tính thần liên quan tới một thương hiệu
○ Đưa lại lợi ích cho người sở hữu
● Đưa lại trách nhiệm cho người sở hữu
○ Không có nội dung nào
MARKETING_4_79: Khái niệm tài sản thương hiệu (brand assets) và khái
niệm vốn thương hiệu (brand equity) có quan hệ:
○ Độc lập
● Phụ thuộc
○ Hàng ngang
○ Đối lập
○ Giao nhau
MARKETING_4_80: Khái niệm nào sau đây đối lập với khái niệm tài sản
thương hiệu?
○ Vốn thương hiệu (Brand identity)
○ Yếu tố thương hiệu (Brand element)
● Trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)
○ Không có khái niệm nào
MARKETING_4_81: Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm thương
hiệu (Brand liability)?
○ Sự không hài lòng của khách hàng
● Mất khách hàng
○ Sự bất cập của sản phẩm/dịch vụ so với nhu cầu khách hàng
○ Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng
MARKETING_4_82: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống trong
định nghĩa sau: “Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu (brand
identity) và _________ được chủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và
chứng minh lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh.
○ Định vị giá trị (value position)
● Định đề giá trị (value proposition)
○ Định vị sản phẩm ( Product position)
○ Không thêm gì
MARKETING_4_87: Theo quan điểm 4C thì nhu cầu và mong muốn của
khách hàng (customer need and want) đối lập với phối thức nào sau đây:
● Sản phẩm
○ Giá
○ Phân phối
○ Chiêu thị
MARKETING_4_88: Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của
người bán:
○ Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
○ Sự hài lòng của người mua
● Giá trị dành cho khách hàng
○ Giá sản phẩm/dịch vụ
MARKETING_4_96: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung đánh giá
các phân khúc:
○ Quy mô của phân khúc
● Các barier di chuyển của nhóm chiến lược
○ Tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
○ Mục tiêu của công ty
○ Mức độ hấp dẫn của tỷ suất lợi nhuận của phân khúc
MARKETING_4_91: Quá trình mua sắm của người mua bắt đầu từ:
○ Tìm kiếm thông tin
● Ý thức nhu cầu
○ Đánh giá các phương án
○ Quyết định mua
MARKETING_4_92: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới quyền lực
thương lượng của khách hàng:
○ Khối lượng mua so với khối lượng bán ra
○ Chi phí mua hàng so với tổng chi phí
○ Tiêu chuẩn của hàng hoá phổ cập
○ Chi phí đổi mối cung cấp của khách hàng
○ Khả năng hội nhập về phía sau của khách hàng
● Không có yếu tố nào
MARKETING_4_93: Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm tra khả năng
sinh lời:
○ Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận
○ Phần tích các tỷ số tài chính
● Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
○ Không có nội dung nào
MARKETING_4_94: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung kiểm tra,
điều chỉnh hoạt động marketing trong doanh nghiệp:
○ Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
○ Kiểm tra khả năng sinh lời
○ Kiểm tra hiệu suất marketing
○ Kiểm tra chiến lược marketing
● Không có nội dung nào
MARKETING_4_95: Đánh giá sự hài lòng của nhân viên marketing của
doanh nghiệp thuộc nội dung nào của kiểm tra, điều chỉnh marketing:
○ Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
○ Kiểm tra khả năng sinh lời
● Kiểm tra hiệu suất marketing
○ Kiểm tra chiến lược marketing
MARKETING_3_8: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
○ Bán rẻ hơn
○ Thông tin nhanh hơn
○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
● Làm đúng điều khách hàng cần
MARKETING_3_12: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua
những tiện ích, giá trị và:
○ Giá trị tuyệt đối
● Giá trị gia tăng
○ Giá trị cộng thêm
○ Giá trị mới
MARKETING_3_16: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:
● Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ
○ Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ
○ Giá tham khảo và chi phí tiền tệ
○ Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ
MARKETING_3_20: một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn
không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách
hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:
○ Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
○ Quảng cáo trên các báo
MARKETING_3_23: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
○ Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy.
○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational
Excellence, Technology Innovation.
○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy,
Operational Excellence.
● Tất cả đều sai
MARKETING_3_24: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational
Excellence, Technology Innovation.
○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy,
Operational Excellence.
● Overall – cost leadership, Focusing – cost leadership, Overall –
Differentiation, Focusing – Differentiation
○ Leader, challenger, Follower, Nicher
MARKETING_3_25: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng
ngắn lại là bởi vì:
○ Sự phát triển của công nghệ
○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
○ Nhu cầu của người tiêu dùng
● Tất cả các đáp án trên
MARKETING_3_27: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi
nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:
○ Khách hàng
○ Đối thủ
● Chu kỳ sống của sản phẩm
○ Nhà cung cấp
MARKETING_3_31: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về
dịch vụ cốt lõi gọi là:
● Dịch vụ bao quanh
○ Dịch vụ chính
○ Dịch vụ phụ
○ Dịch vụ cộng thêm
MARKETING_3_32: gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm
marketing phải:
○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng
ngắn càng tốt.
● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
MARKETING_3_33: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn
của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
● Khởi xướng
○ Giới thiệu
○ Phát triển
○ Tăng trưởng
MARKETING_3_34: Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp
thông qua sự khác biệt:
○ Giá và chi phí
○ Hiệu quả và giá
○ Giá và thông tin
● Hiệu quả và giá trị gia tăng
MARKETING_3_35: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
○ Các trung gian và người tiêu dùng.
● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới
MARKETING_3_37: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp
đến quá trình định giá dịch vụ:
○ Chu kỳ sống, độ co giản
○ Cung cầu
○ Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
● Thông tin, chi phí chìm
MARKETING_3_38: Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi
là:
○ Tư vấn chuyên nghiệp
○ Nhân sự chuyên nghiệp
○ Dịch vụ đáng tin cậy
● Câu a & câu c đúng
MARKETING_3_39: Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ
cắt/uốn tóc:
○ Thợ giỏi
○ Kinh doanh lâu năm
● Có trị liệu sắc đẹp
○ Các câu trên đều đúng
MARKETING_3_40: Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch
vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng
30%:
○ Dịch vụ bao quanh
● Dịch vụ cốt lõi
○ Dịch vụ phụ
○ Dịch vụ cộng thêm
MARKETING_3_46: Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những
tiêu chuẩn:
○ Quan trọng đối với khách hàng
○ Khác biệt so với các sản phẩm đã có
○ Ưu việt
● Tất cả các câu trên
MARKETING_3_47: thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra
được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:
○ Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
● Nhu cầu của khách hàng
○ Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
○ Kỳ vọng của khách hàng
MARKETING_3_52: Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao
gồm:
○ Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
● Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
○ Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
○ Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
MARKETING_3_56: Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu
thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để:
○ Khép lỗ hỏng số 1
○ Khép lỗ hỏng số 2
○ Khép lỗ hỏng số 3
● Khép lỗ hỏng số 4
MARKETING_3_57: Lổ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách
hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:
○ Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
○ Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng
được mong đợi của khách hàng
● Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
○ Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng
MARKETING_3_58: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp
không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do:
● Thiếu định hướng marketing
○ Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng
○ Thiếu chính sách nguồn nhân lực
○ Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
MARKETING_3_62: Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:
○ Các đặc tính
● Các lợi ích
○ Cả a và b đều đúng
○ Cả a và b đều sai
MARKETING_3_65: Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục
và:
○ Quảng bá
● Nhắc nhở
○ Kích thích tiêu dùng
○ Xây dựng thương hiệu
MARKETING_3_66: Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn
giữa:
○ Nhà cung ứng và nhà phân phối
○ Nhà phân phối và các đại lý
○ Các đại lý với nhau
● Câu a và câu b đúng
MARKETING_3_68: Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là
quan trọng nhất:
○ Nguồn xuất phát
○ Kênh truyền thông
● Thông điệp
○ Người nhận
MARKETING_3_69: Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ
thể hiện ở:
○ Là người trực tiếp cung ứng dịch vụ cho khách hàng.
● Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó.
○ Làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn.
○ Tham gia một phần vào dịch vụ
MARKETING_3_70: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là xây dựng và
duy trì những khách hàng cũ chung thủy – người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức.
● Đúng
○ Sai
○ Tìm khách hàng mới
○ Tìm khách hàng cũ và mới
MARKETING_3_71: Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn
được tạo ra bởi:
○ Khách hàng
● Nhân viên cung ứng
○ Doanh nghiệp
○ Các trung gian
MARKETING_3_72: Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong
các giai đoạn tuyển mộ nhân viên:
● Giai đoạn đầu
○ Giai đoạn lựa chọn
○ Giai đoạn theo dõi
○ Tất cả các giai đoạn
MARKETING_3_73: Tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu
công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?
○ Tính cách và quan điểm cá nhân
○ Kinh nghiệm
○ Kiến thực chuyên môn
● Tất cả các câu trên
MARKETING_3_75: Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:
○ Giảm phí, gia tăng sức mua
○ Quảng cáo truyền miệng miễn phí
○ Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng
● Cả 3 câu trên
MARKETING_3_78: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho
khách hàng:
○ Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
○ Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
○ Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
● Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị
MARKETING_3_80: Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:
○ Đóng gói
● Khuyến mãi
○ Bán hàng
○ Quảng cáo
MARKETING_3_81: Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản
phẩm/dịch vụ:
○ Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
○ Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
○ Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó
● Cả 3 câu trên
MARKETING_3_86: Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh
nghiệp dịch vụ:
○ Đa khu vực
○ Đa ngành nghề
○ Đa dịch vụ
● Tất cả các câu trên
MARKETING_3_87: Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ:
● Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không
cần thiết.
○ Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng
○ Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất
○ Tất cả các câu trên đều sai
MARKETING_3_88: Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:
○ Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp
nhất có thể.
○ Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về
chất lượng & năng suất
○ Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác & kế
hoạch hóa nhân sự.
● Tất cả các câu trên
MARKETING_3_89: Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:
○ Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.
● Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của
khách hàng.
○ Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm
để thỏa mãn nhu cầu của mình.
○ Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.
MARKETING_3_92: Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng
cách:
● Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được
xác định bằng phần trăm.
○ Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
○ Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
○ Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất
MARKETING_3_93: Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các
doanh nghiệp thường ít để ý tới:
○ Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị
○ Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên
● Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp
dịch vụ
○ Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
MARKETING_3_94: Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình
giao tiếp với khách hàng.
○ Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
● Văn hóa của khách hàng
○ Hành vi của khách hàng
○ Lòng tin của khách hàng
MARKETING_3_98: Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng
nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:
○ Sợ làm mất lòng
○ Ngại ngùng
○ Thiếu kiến thức chuyên môn
● Câu b và câu c đúng
MARKETING_3_99: Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên
là việc làm thuộc lĩnh vực:
○ Marketing quan hệ
○ Marketing tương tác
● Marketing nội bộ
○ Marketing dịch vụ
MARKETING_2_P1_4: Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ
thể và hàng hóa ở mấy cấp độ?
●3
○4
○5
○6
MARKETING_2_P1_5: Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể
và hàng hóa đuơc thể hiện ở
○ Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
○ Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
○ Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
● Tất cả diều sai
MARKETING_2_P1_8: Để thực hiện giao dịch người ta cần các điều kiện
nào
○ Hai vật có giá trị
○ Thỏa thuận các điều kiện giao dịch
○ Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
● Tất cả các phương án trên
MARKETING_2_P2_8: Quan niệm Marketing đạo đức Xã hội cần phải cân
bằng mấy yếu tố
○2
●3
○4
○5
Giải thích: Lợi ích công ty, khách hàng, xã hội
MARKETING_2_P3_6: Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình
nghiên cứu Marketing
○2
○3
●4
○5
MARKETING_2_P4_7: Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh
nghiệp thành những loại nào
○ Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng, công chúng thuộc cơ
quan nhà nước
○ Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp
● A và b
○ Tất cả đều sai
Giải thích: Là một nhóm bất kỳ quan tâm thực sự hay có thể quan tâm làm ảnh
hưởng đến khả năng đề ra của doanh nghiệp
MARKETING_2_P4_9: Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào?
○ Quy mô và tốc độ tăng dân số
○ Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập
○ Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú
● cả a, b, c
MARKETING_2_P4_10: Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu
nhập ròng tăng lên thì
○ Các khoản chi tiêu cũng tăng lên
● Các khoản chi tiêu và sự sẵn sàng mua của người tiêu dùng cũng tăng lên
○ Các khoản chi tiêu cũng giảm đi
○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P5_1: Theo quan niệm marketing thì thị trường được hiểu
là?
● Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
○ Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
○ Cả a và b
○ Không câu nào đúng
MARKETING_2_P5_2: Theo quan niệm kinh tế học Phương tây thì thị
trường đuợc hiểu là
○ là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
○ Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
● Là những nhóm người mua và người bán thuợc hiện những giao dịch liên
quan tới bất ký những thứ gì có giá trị
○ Cả a và c
MARKETING_2_P5_3: Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một
cách tốt nhất doanh nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào?
○ Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị trường này
với nhiều giải pháp khác nhau
○ Tìm mọi phương thức có thể để mở rộng ranh giới thị trường hiện tại
○ Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
● Cả a và b
MARKETING_2_P5_8: Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức
nào duới đây?
● Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
○ Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi
○ Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
○ Tất cả đều đúng
MARKETING_2_P5_9: Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho các doanh
nghiệp nào?
○ Doanh nghiệp lớn
● Doanh nghiệp vừa và nhỏ
○ Doanh nghiệp mới thành lập
○ cả a, b, c
MARKETING_2_P5_10: Định vị sản phẩm trên đoạn thị trường lựa chọn là
buớc thứ mấy trong phát triển một kế hoạch phân đoạn cụ thể
●3
○4
○5
○6
Giải thích: Trong một kế hoạch phân đoạn. cụ thể có 3 bước: phân đoạn thị
trường –> lựa chọn thị trường mục tiêu –> định vị thị trường
MARKETING_2_P6_2: Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định
mua của khách hàng là người mua cá nhân
○ Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin
○ Đáng giá các phương án lựa chọn
○ Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
● Tất cả các phương án trên lần lượt các bước từ a đến c
MARKETING_2_P6_3: Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu
dùng tổ chức được hiểu là
○ Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt
động chung
○ Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sản xuất, để bán lại
● A hoặc b
○ Không có phương án nào đúng
MARKETING_2_P6_4: Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối
cùng có sự khác biệt về
○ Bản chất sử dụng
○ Bản chất chọn nhà cung cấp
● Bản chất mua hàng
○ cả a, b, c
MARKETING_2_P6_5: Người tiêu dùng tổ chức khi mua hàng thường vận
dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào?
○ Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp phân tích giá trị tập
trung
● Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung
cấp
○ Phương pháp đánh giá nhà cung cấp và phương pháp phân tích giá trị tập
trung
○ Cả a, b, c
MARKETING_2_P6_6: Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức
tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
○ Mua hàng trực tiếp
○ Mua hàng gián tiếp
● Đấu thầu và thương lượng
○ Cả a và b
MARKETING_2_P6_7: Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu
dùng tổ chức có những đặc điểm nào?
○ Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt ngần từ nhu cầu của người tiêu
dùng cuối cùng
○ Số lượng người tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với
người tiêu dùng cuối cùng
○ Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định kì thông qua hợp đồng
● Cả a, b, c
MARKETING_2_P6_9: Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ
chức bao gồm mấy bước?
○3
○4
○5
●6
Giải thích: Nhận thức –> Tìm kiếm thông tin –> Đo lường các lựa chọn…
Trong sách gồm 8 bước: nhận thức nhu cầu –> mô tả khái quát nhu cầu –>
đánh giá các đặc tính –> tìm kiếm người cung ứng –> yêu cầu chào hàng –>
lựa chọn nhà cung ứng –> đua ra các thủ tục đặt hàng.
MARKETING_2_P6_10: Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế
hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức?
○ Bước 2
● Bứơc 3
○ Bước 4
○ Bước 5
MARKETING_2_P7_7: Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm
mấy bước
○5
○6
●7
○8
MARKETING_2_P7_8: Thiết lập các bộ phận kinh doanh chiến lược là bước
thứ mấy trong quy trình XD và thực hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing
○ Bước 1
● Bước 2
○ Bước 3
○ Bước 4
MARKETING_2_P8_2: Sản phẩm là tập hợp các thuộc tính có thể trao đổi và
cung cấp nhằm thỏa mãn nhu cầu mong đợi của cá nhân hay tổ chức. cấu trúc
sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
○ Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực
○ Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng
● Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
○ Cả a và b
MARKETING_2_P8_4: “Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và
mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào?
○ Tiêu dùng hàng ngày
○ Hàng ứng cứu
● Hàng mua theo tùy hứng
○ Cả b và c
MARKETING_2_P8_5: Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những
nhóm chính nào?
○ Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
○ Hàng hóa dựa trên giá cả
○ Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
● Cả a và b
MARKETING_2_P8_6: Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
● Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
○ Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
○ Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
○ cả a và c
MARKETING_2_P8_7: Hình thức quản lý sản phẩm gồm
○ Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
○ Hội đồng kế hoạch sản phẩm
○ Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
● cả a, b, c
MARKETING_2_P8_8: Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng
tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
○ Nhóm quản lý sản phẩm
○ Giám đốc sản phẩm mới
○ Giám đốc Marketing
● Hội đồng kế hoạch sản phẩm
MARKETING_2_P8_10: Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
○ Giới thiệu truởng thành, tăng trưởng và suy thoái
○ Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
● Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái
○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P9_1: Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
○ Doanh số bán và lợi nhuận
○ Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
○ Mục tiêu cần thiết khác
● Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_2: Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị
trường thì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?
○ Doanh số bán và lợi nhuận
● Mục tiêu thị phần
○ Mục tiêu cần thiết khác
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_2_P9_3: Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ
giá” để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này
○ Doanh nghiệp luôn có lãi
○ Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
○ Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận
● Cả b và c
MARKETING_2_P9_4: Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đới với
doanh nghiệp nào?
○ Doanh nghiệp đang phát triển
○ Doanh nghiệp đang phá sản
● Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
○ Không câu nào đúng
MARKETING_2_P9_5: Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của
loại sản phẩm đó tăng 20%. Vậy hệ số co giãn bằng?
○ 2,0%
○ 5,0%
● 0,2%
○ 0,5%
MARKETING_2_P9_7: Xét về ngắn hạn các đuờng cong biểu diễn các loại
chi phí thường
○ Vận động theo hướng dốc xuống
● Vận động theo huớng dốc lên
○ Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần
○ Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_8: Xét về dài hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi
phí thường
○ Vận động theo hướng dốc xuống
○ Vận động theo huớng dốc lên
● Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần
○ Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_10: Doanh nghiệp sản xuất được 100 máy tính với tổng
chi phí cố định là
1.000.000àổíếđổà�à�ổ���ℎ��ℎí��ế�đổ��à25.000 và mong
muốn thu được một khoản lợi nhuận là
50.000ậááảẩàà○.�ậ���á�á��ả��ℎẩ��à��à:○1057
● 1075○○1175
○ 1157$
MARKETING_2_P10_3: Câu nào không phải là chức năng của kênh phân
phối
○ Nghiên cứu Marketing và mua hàng
○ Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
● Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
○ Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
MARKETING_2_P10_4: Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – Người tiêu
dùng cuối cùng là loại kênh
● 1 cấp
○ 2 cấp
○ 3 cấp
○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P10_5: Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – Nhà trung
gian bán buôn – Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp
nào?
○ 1 cấp
● 2 cấp
○ 3 cấp
○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P10_6: Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp
theo?
○ Chiều ngang
● Chiều dọc
○ Chiều sâu
○ Tất cả a, b, c
MARKETING_2_P10_8: Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý
kênh phân phối?
○ Quản lý luồng sản phẩm
○ Quản lý hàng dự trữ
○ Quản lý kho bãi vận chuyển
● Quản lý giá bán sản phẩm
MARKETING_2_P10_9: Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý
bao gồm
○ Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
○ Bổ sung hàng dự trữ
○ Lượng hàng cần bổ sung
● Cả a, b, c
MARKETING_2_P10_10: Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt
hàng, bán được 10 đơn vị hàng dự trữ, để đề phòng trường hợp hàng đến chậm
1 ngày. Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là?
○ 20
○ 30
○ 40
● 50
MARKETING_2_P11_4: Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố?
● Người phát ngôn – Tín hiệu – Người nhận
○ người phát ngôn – Mã hóa – Người nhận
○ Người phát ngôn – tín hiệu – Mã hóa – Người nhận
○ Cả a và b
MARKETING_2_P11_7: Xác định mục tiêu truyền tin là bước thứ mấy trong
kế hoạch truyền thông marketing
○ Buớc 1
● Bước 2
○ Bước 3
○ Bước 4
MARKETING_2_P11_8: Thiết kế nội dung truyền tin là bước thứ mấy trong
kế hoạch truyền thông marketing?
○ Buớc 2
● Bước 3
○ Bước 4
○ Bước 5
MARKETING_2_P11_9: Có những công cụ truyền thông marketing nào?
○ Marketing trực tiếp
○ Quan hệ với công chúng
○ Quảng cáo và xúc tiến bán
● Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_6: Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu
tức là dịch vụ được cung cấp từ
○ Hàng hóa sở hữu của người bán
○ Hàng hóa sở hữu của người mua
● Cả a và b
○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P12_9: Người ta phân loại dịch vụ phi lợi nhuận thành mấy
nhóm
○2
○3
●4
○5
MARKETING_2_P12_12: Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ
cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
○ Sự ưa thích của cá nhân bạn
○ Giá tiền của từng loại hình giải trí
● Giá trị của từng loại hình giải trí
○ Tất cả các điều nêu trên
MARKETING_2_P12_15: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu
khi có:
○ Nhu cầu
○ Sản phẩm
● Năng lực mua sắm
○ Ước muốn
MARKETING_2_P12_16: Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng
hoá tuỳ thuộc vào:
○ Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
○ Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
● So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
○ So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
MARKETING_2_P12_17: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý
kinh doanh theo định hướng Marketing?
○ Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
● Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản
phẩm A
○ Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm b đang rất cao, hãy cố
giảm nó để bán được nhiều sản phẩm b với giá rẻ hơn.
○ Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.
MARKETING_2_P12_19: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào
không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
○ Sản phẩm
● Dịch vụ
○ Marketing
○ Bán hàng
MARKETING_2_P12_21: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
○ Hàng hoá được sử dụng thường ngày
○ Hàng hoá được mua có chọn lựa
○ Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
● Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.
MARKETING_1_C1_2: Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ
cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
○ Sự ưa thích của cá nhân bạn
○ Giá tiền của từng loại hình giải trí
● Giá trị của từng loại hình giải trí
○ Tất cả các điều nêu trên
MARKETING_1_C1_3: Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng
người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
● Được bán rộng rãi với giá hạ
○ Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
○ Có kiểu dáng độc đáo
○ Có nhiều tính năng mới.
MARKETING_1_C1_5: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi
có:
○ Nhu cầu
○ Sản phẩm
● Năng lực mua sắm
○ Ước muốn
MARKETING_1_C1_6: Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng
hoá tuỳ thuộc vào:
○ Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
○ Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
● So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
○ So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
MARKETING_1_C1_7: Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện
nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
○ Ít nhất phải có 2 bên
● Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
○ Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
○ Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
○ Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
MARKETING_1_C1_8: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh
doanh theo định hướng Marketing?
○ Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
● Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản
phẩm A
○ Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố
giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
○ Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.
MARKETING_1_C1_10: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào
không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
○ Sản xuất
○ Sản phẩm
● Dịch vụ
○ Marketing
○ Bán hàng
MARKETING_1_C1_12: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
○ Hàng hoá được sử dụng thường ngày
○ Hàng hoá được mua có chọn lựa
○ Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
● Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.
MARKETING_1_C1_15: Hảy sắp xếp theo trình tự đúng các công việc trong
quản trị Marketing là:
● (1) -> (B) Phân tích các cơ hội thị trường
● (2) -> (D) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
● (3) -> (A) Thiết lập chiến lược Marketing
● (4) -> (C) Hoạch định chương trình Marketing
● (5) -> (F) Tổ chức thực hiện
● (5) -> (E) Kiểm tra các hoạt động
MARKETING_1_TF1_2: Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm
Marketing
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_3: Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta
cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_4: Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ
không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_5: Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng
cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_6: Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi
mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng
cao năng xuất để giảm giá thành.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_7: Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của
người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF1_8: Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của
con người.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_9: Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát
hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người.
Đáp án: T
MARKETING_1_C2_1: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing
là gì?
○ Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
● Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
○ Lập kế hoach nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
○ Thu thập dữ liệu
MARKETING_1_C2_2: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong
quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
○ Báo cáo kết quả thu được.
● Phân tích thông tin
○ Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
○ Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
MARKETING_1_C2_4: Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về
nghiên cứu Marketing:
○ Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
○ Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
● Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách
hàng.
○ Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi
quyết định.
MARKETING_1_C2_7: Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào
trong các cách dưới đây?
○ Quan sát
○ Thực nghiệm
○ Điều tra phỏng vấn.
○ (b) và (c)
● Tất cả các cách nêu trên.
MARKETING_1_C2_9: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu
điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
○ Tính cập nhật cao hơn
● Chi phí tìm kiếm thấp hơn
○ Độ tin cậy cao hơn
○ Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
MARKETING_1_C2_10: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách
nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
○ Phỏng vấn qua điện thoại
○ Phỏng vấn bằng thư tín.
● Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
○ Phỏng vấn nhóm.
○ Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
MARKETING_1_C2_11: Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua
điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
○ Thông tin phản hồi nhanh hơn.
● Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
○ Chi phí phỏng vấn cao hơn.
○ Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
MARKETING_1_C2_12: Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp
cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
○ Thông tin tình báo cạnh tranh.
● Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
○ Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
○ Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
○ Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
MARKETING_1_C2_13: Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra
sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
○ Câu hỏi đóng
● Câu hỏi mở
○ Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
○ Câu hỏi cấu trúc.
MARKETING_1_C2_14: Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của
quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
○ Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
○ Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
○ Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, vấn đề quản trị.
● Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
○ Không có đáp án đúng.
MARKETING_1_C2_15: Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh
nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh
thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào
trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
○ Quan sát
● Thực nghiệm
○ Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
○ Thăm dò
MARKETING_1_TF2_2: Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà
quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định
Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF2_6: Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết
quả nghiên cứu.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF2_7: Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã
được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả
nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF2_9: Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ
chính xác và số lượng thông tin thu thập được.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF2_10: Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù
hợp nến như nó được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
Đáp án: F
MARKETING_1_C3_1: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về
môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
○ Các trung gian Marketing
○ Khách hàng
● Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
○ Đối thủ cạnh tranh.
MARKETING_1_C3_3: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ
về trung gian Marketing?
○ Đối thủ cạnh tranh.
○ Công chúng.
○ Những người cung ứng.
● Công ty vận tải, ô tô.
MARKETING_1_C3_5: Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không
bênh vực cho:
○ Chủ nghĩa tiêu dùng.
○ Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
○ Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
● Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
MARKETING_1_C3_9: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp,
nhà phân tích sẽ thấy được:
○ Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
● Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
○ Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
○ Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
○ Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ.
MARKETING_1_C3_10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm
vi của môi trường nhân khẩu học:
○ Quy mô và tốc độ tăng dân số.
○ Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
● Cơ cấu của ngành kinh tế.
○ Thay đổi quy mô hộ gia đình.
MARKETING_1_C3_11: Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa
lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
○ Thu nhập của dân cư không đều.
● Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
○ Nhu cầu của dân cư khác nhau.
○ Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
MARKETING_1_C3_12: Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả
các sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh
như trên đây là thuộc cấp độ:
○ Cạnh tranh mong muốn.
○ Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
● Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
○ Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
MARKETING_1_C3_13: Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình
sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị
trường ____________
○ Mua đi bán lại.
○ Quốc tế.
● Công nghiệp.
○ Tiêu dùng.
○ Chính quyền.
MARKETING_1_TF3_6: Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường
mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF3_7: Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và
ít thay đổi nhất.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF3_8: Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng
loại sản phẩm là gay gắt nhất.
Đáp án: F
MARKETING_1_C4_1: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là
tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
○ Kinh tế
○ Văn hoá
○ Chính trị
● Khuyến mại
○ Không câu nào đúng.
MARKETING_1_C4_4: Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin
thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
○ Bảo lưu có chọn lọc
○ Tri giác có chọn lọc
● Bóp méo có chọn lọc.
○ Lĩnh hội có chọn lọc.
MARKETING_1_C4_6: Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm
mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu
hiện bằng thái độ nào sau đây?
○ Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế
tiếp.
○ Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
● Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
○ Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
○ Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
MARKETING_1_C4_7: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người
được sắp xếp theo thứ bậc nào?
○ Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
○ An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
● Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
○ Không câu nào đúng.
MARKETING_1_C4_8: Một người mà các quyết định của anh ta tác động
đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
○ Người quyết định
● Người ảnh hưởng
○ Người khởi xướng.
○ Người mua sắm.
MARKETING_1_C4_9: Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách
hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
○ Các thuộc tính nổi bật.
○ Các chức năng hữu ích
○ Các giá trị tiêu dùng.
● Hình ảnh về nhãn hiệu.
MARKETING_1_C4_11: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của
người tiêu dùng ở chỗ:
○ Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
○ Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
● Những hợp đồng, bảng báo giá ____________ thường không nhiều trong
hành vi mua của người tiêu dùng.
○ Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
MARKETING_1_C4_13: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu
dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin ____________ nhiều
nhất, nhưng nguồn thông tin ____________ lại có vai trò quan trọng cho hành
động mua.
○ Cá nhân/ Đại chúng.
○ Thương mại/ Đại chúng.
● Thương mại/ Cá nhân.
○ Đại chúng/ Thương mại.
MARKETING_1_C4_14: Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các
quyết định mua hàng:
○ Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn.
○ Thường là như nhau.
● Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
○ Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
○ Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.
MARKETING_1_C4_15: Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi
so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng
của người tiêu dùng cuối cùng?
○ Số lượng người mua ít hơn.
○ Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
● Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
○ Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
MARKETING_1_TF4_2: Nếu người bán phóng đại các tính năng của sản
phẩm thì người tiêu dùng sẽ kỳ vọng nhiều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản
phẩm này thì mức độ thoả mãn của họ sẽ tăng lên.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_3: Một trong những khác biệt giữa người mua là các
doanh nghiệp và người mua là những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi
mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_4: Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy
đủ cả 5 bước trong quá trình mua hàng.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_6: Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết
thúc bằng hành động mua hàng của họ.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_7: Nghề nghiệp của một người có ảnh hưởng đến tính
chất của sản phẩm mà người đó lựa chọn.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_8: Các yếu tố tâm lý ảnh hưởng sâu rộng nhất đến tính
chất của sản phẩm mà người đó lựa chọn.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_9: Freud cho rằng phần lớn mọi người đều không có ý
thức về những yếu tố tâm lý tạo nên hành vi của họ.
Đáp án: T