Professional Documents
Culture Documents
100 Cau Trac Nghiem So Phuc Van Dung Cao
100 Cau Trac Nghiem So Phuc Van Dung Cao
com
A. . B. . C M (1; 0) . D. M ( 0 ;0 ) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Do nên MN có độ dài lớn nhất khi MN là đường kính, hay I ( 1;0 ) là trung
điểm của MN . Vậy M (1;1 )
Lời bình: đây là bài toán tọa độ lớp 10 , khi cho một đường tròn( C ) và một điểm N . Tìm
điểm M trên ( C ) sao cho MN đạt min, max.
Câu 2. Gọi ( C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức , thỏa
mãn |z|=1 và N z =5+3 i . M là một điểm thuộc (C ) sao cho
là điểm biểu diễn số phức 0
MN có độ dài lớn nhất. Khi đó độ dài MN lớn nhất bằng
A. 6 . B. √ 34 . C3 √ 5 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 3. Gọi ( C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z=x−1+ yi , thỏa
mãn |z|=1 và N z =5+3 i . M là một điểm thuộc ( C ) sao cho
là điểm biểu diễn số phức 0
MN có độ dài bé nhất. Khi đó độ dài MN bé nhất bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
A. 6 . B. √ 34 . C3 √ 5 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 2
Ta có: nằm trên đường tròn ( C ) : ( x−1 ) + y =1 . Tâm
Câu 4. Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Do nên điểm biểu diễn của thuộc đường tròn tâm bán kính .
Do nên điểm (điểm biểu diễn của ) là ảnh của qua phép quay tâm , góc
quay . Suy ra ngắn nhất khi ngắn nhất.
Ta có: .
Vậy: .
Đề xuất
Do nên điểm biểu diễn của thuộc đường tròn tâm bán kính .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
- Đặt .
- Ta có:
- Vậy . Chọn A.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho số phức thỏa mãn điêu kiện . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Đặt , ta có:
Lại có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopxki ta được
Vậy .
z 2
Câu 14 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019): Xét các số phức z thỏa mãn . Trên mặt
4 iz
w
phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức 1 z là một đường tròn có
bán kính bằng
A. 34. B. 26. C. 34. D. 26.
Lời giải
Chọn A
4 iz
w w(1 z ) 4 iz z w i 4 w 2 w i 4 w
Ta có 1 z
w x yi x, y
Đặt
2. x 2 y 1 x 4 y 2 2 x 2 y 2 2 y 1 x 2 8 x 16 y 2
2 2
Ta có
x 2 y 2 8 x 4 y 14 0 x 4 y 2 34
2 2
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức w là đường tròn có bán kính bằng 34
Câu 15: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của với là số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
i 1 3 i 1 1
P 1 1 . 1 1 .
Ta có z | z | 2 Mặt khác: z | z| 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
1 3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 2 , xảy ra khi z 2i ; giá trị lớn nhất của P bằng 2 xảy ra
khi z 2i.
z 1.
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
P z 1 z2 z 1 .
của biểu thức Tính giá trị của M.m .
13 3 39 13
. . .
A. 4 B. 4 C. 3 3. D. 4
z 3 z 3 8
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
z.
Khi đó M m bằng
4 7. B. 4 7. C. 7. D. 4 5.
A.
w2 4 2 w P 8 x 2 y 2 12
Câu 18: Cho số phức w x yi ( x, y R ) thoả điều kiện . Đặt .
Khẳng định nào sau đây đúng
. .
2 2 2
P w 4
2 2 2 2
P w 2 P w 2 P w 4
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
.
2 2
P w 2
Hay phương án chọn là B.
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
.
2 2
P w 4
A. B. . C. D.
Nhận xét: bài này chỉ có thể thay số 4 thành -4; 12 thành -12 chứ thay nữa hoặc làm tương tự
rất khó khăn vì cặp số (2;4) trong bài quá giá trị không thể thay thế.
A. B. C. D.
Chọn A
Ta có:
Từ giả thiết: vì .
Vậy
Câu 21: Cho là hai số phức thỏa mãn phương trình , biết Tính giá trị
của biểu thức: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
y
và
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Chú ý:
bán kính .
Gọi
Ta có: đều
Cách 2. Đặt , ta có và .
Khi đó:
Câu 22: Gọi là các nghiệm của phương trình . Biết là số thuần ảo.
Đặt , hãy chọn khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Vậy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Câu 23: Cho hai số phức , thỏa mãn ; với là tham số. Giá
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
với .
Mà ta có
Nên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Ta có: .
Câu 25: Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Chọn B.
Giả sử ta có
Ta có
Ta có
Suy ra suy ra do đó ta được
vậy .
Câu 26: Biết số phức , thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A .
Ta có
Bài toán trở thành tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Vì nên hai điểm nằm cùng phía đối với đường
thẳng .
Gọi là giao điểm của và . Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình
suy ra
Ta có .
Vậy .
A. B. C. D. .
Lời giải.
Chọn D .
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử ta có suy ra tập hợp điểm biểu diễn
là trục tung.
Ta có , gọi là hình chiếu vuông góc của lên trục tung, ta thấy nhỏ
Câu 28: Gọi z là số phức thoả mãn z z 1 0 . Giá trị của biểu thức
2
2 3 4
1 1 1
P 2 z 2 2 3 z3 3 4 z4 4
z z z
A. 30 . B. 14. C. 8 . D. 28 .
Lời giải:
Chọn A
1 1
z 1 z 2 2 1
z z 1 0
2
z z
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
3 2
1 z 1 3 z. 1 z 1 2 1 z 2 1 2 1
z 3
3
z 4
4
Ta cũng có z z z z và z z2
2 3 4
1 1 1
P 2 z 2 2 3 z 3 3 4 z 4 4 30
Vậy z z z
Câu 29: Cho hai số phức , có điểm biểu diễn lần lượt là , cùng thuộc đường tròn có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Lại có:
Vậy .
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A.
Gọi , .
Ta có
Lại có
Mặt khác
Suy ra .
Câu 31: Cho số phức ( , là các số thực) thỏa mãn và có môđun nhỏ nhất.
giá trị của là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
Số phức
Câu 32: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức có môđun nhỏ
nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.
Dấu xảy ra
Câu 33: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức có mô đun bé nhất
bằng
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt . Khi đó
Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ đến đường thẳng .
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Câu 34: Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức .
Từ giả thiết :
Ta có
. Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Phân tích: Bài tập tìm max, min số phức hiện tại cũng là một bài toán quen thuộc, ta có thể
sử dụng nhiều phương pháp cho loại bài toán này. Với bài toán trên ta có thể dùng phương
pháp đại số, hoặc lượng giác.
Câu 35: Cho hai số phức thỏa mãn và . Gọi lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Khi đó mô đun của số phức
là :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức .
Ta có
Vậy
Vậy .
Suy ra
Câu 36: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. 3. C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn C.
. Suy ra
Khi đó:
với
Ta có: suy ra .
Suy ra:
Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Câu 37: Cho , là hai số phức thỏa mãn , biết . Tính giá trị của biểu
thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1.
+ Đặt , , ta có
+ Biến đổi:
Ta có .
Trong đó là góc với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức trên
mặt phẳng phức
Vậy .
Câu 38: Cho số phức thỏa mãn và . Tính giá trị biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
ChọnC
Ta có mà
(1)
Tương tự ta có
Câu 39: Cho hai số thực . Kí hiệu là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm của phương trình , tìm điều kiện của và sao cho tam giác
là tam giác vuông ( Với là gốc tọa độ ).
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Nếu phương trình có hai nghiệm (Loại vì thẳng
hàng)
Nếu phương trình có nghiệm kép (Loại)
A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
z a bi a, b
Giả sử , ta có:
z 2 z 7 3i z z 2 x yi 7 3i x yi
z 2x x 7 x 2 9 3 x 7 *
2y 3 y y 3
7
x
* 3 x4
x 2 9 9 x 2 42 7
z 5
Vậy .
Câu 41: Hcho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Cách 1 :
Giả sử , .
(1)
Suy ra .
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
Vậy .
Cách 2 :
điều này cho thấy đang nằm trên hình tròn tâm bán kính bằng
1.
điều này cho thấy đang thuộc nửa mặt phẳng tạo bởi đường
2
M 2
I M I
N 1
B 1
-1 x -1 x
O 2 3 O 2 3
N
A -2 -2 Δ
Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn Tính biết biểu thức
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải:
Chọn A
B
5
Giả thiết
M
nhỏ nhất
Ta có
với
. Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Bình phương, giải phương trình tìm được , Gọi lần lượt là hai điểm biểu diễn của
hai số phức trong mặt phẳng phức thì suy ra nằm trên đường tròn tâm , bán kính
1 và , do đó tam giác là tam giác đều.
Cách tự luận:
Câu 44:Trong các số phức thỏa mãn điều kiện sau , gọi số phức
là số phức có mô đun nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
Từ đó: .
Câu 45: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức có môđun nhỏ nhất
là:
A. B. C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn B.
Đặt
Ta có suy ra
Ta có: .
Vậy
Câu 46: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn bán kính
Câu 47: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. B. C. D.
Câu 48: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. B. C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
Câu 49: Trong các số phức thỏa mãn giả sử số phức có mô đun nhỏ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .
Có , khi đó số phức có mô đun nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất tức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi , .
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
Ta có ( loại); . Vậy .
Câu 51: Gọi là tổng phần thực và phần ảo của số phức . Tính giá trị
của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn.B.
Cách 1:
Ta có
Cách 2:
Phân tích như Cách 1 nhưng sử dụng cấp số cộng để tính các tổng trên.
Cách 3:
Đặt
Mặt khác:
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
Đặt
Mặt khác:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn. A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Đặt
Mặt khác:
Câu 54: Cho các số phức , thỏa mãn , . Gọi , lần lượt là điểm biểu diễn các
Lời giải
Chọn D
Ta có ; .
Khi đó
Do đó: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
M
I
O
N
Câu 55: Cho số phức thỏa mãn . Hỏi có bao nhiêu cặp thỏa mãn đề
bài:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D.
Ta có
+ Nếu .
+ Nếu , ta có .
Câu 56: Cho số phức thỏa mãn: . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
Vậy .
Câu 57: Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Khi đó bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi với .
Ta có .
Do đó .
Mà .
Do đó .
Vậy .
Câu 58: Xét số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
A. . B. .
C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn B .
Ta có , mà .
Ta có
Đặt , .
, ( nhận )
Ta có , , .
Vậy , .
, . .
Các điểm , , .
Ta có , mà
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra thuộc đoạn thẳng .
Vậy .
có 2 nghiệm , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
và là số thực.
Mà ta có: .
Vậy ta có: .
Câu 60: Cho hai số thực và . Kí hiệu , là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của
phương trình trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của và để tam giác
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: . Vì và là số thực.
. Vậy ta có: và .
Ta có: ; .
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Để tam giác OAB là tam giác vuông tại O
.
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
Chọn C.
Ta có: Vì và là số thực.
. Vậy ta có: và .
Ta có:
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
, vì .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.
Ta có: . Ta có: .
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Đặt
Vậy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
Câu 66: Cho số phức thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
Ta có: .
Câu 68: Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình có nghiệm phức
thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có với mọi thì phương trình luôn có nghiệm phức.
và .
Suy ra .
Từ ta có , từ ta có .
Vậy tổng .
Câu 69: Cho số phức thỏa , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
Đặt với
Do đó với
Câu 70: Cho số phức thỏa , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
Câu 71: Xét số phức z thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
M thuộc tia đối của tia
.
Dựa vào quan sát, suy ra:
Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
Câu 72: Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Gọi .
Đặt: ,
Xét .
; ; .
Suy ra .
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
Câu 73: Cho các số phức và thỏa mãn . Biết biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Do nên tập hợp điểm biểu diễn của là đường tròn tâm , bán kính
.
Ta có .
Từ đó .
Vậy .
( ).
Vậy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
Câu 74: Cho hai só phức . Gọi là số phức thỏa mãn . Đặt
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính
mô đun số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có .
Đặt .
Khi đó ta có .
Vì cùng thuộc đường tròn (C) và tam giác đều nên suy ra:
Ta có (Ptoleme).
Suy ra .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn C.
Gọi , với , .
Ta có
Ta có ; ; ; .
Vậy . Do đó khi và .
Câu 76: Cho số phức thỏa mãn , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1 :
Đặt .
Mà .
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
Nên suy ra .
Cách 2:
= .
Đặt .
Nên .
Đặt .
Vậy .
Câu 77: Cho số phức thay đổi và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
Phân tích : mục tiêu tìm tọa độ điểm sao cho , nhận thấy nên ta
có hai cách tìm tọa độ điểm như sau :
Cách 1 :
Cách 2 : Lấy điểm thỏa mãn thì tam giác đồng dạng với tam giác
nên ta có , từ đó
Ta có :
Câu 78: Cho các số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức.
Có
Vậy hoặc .
Câu 79: Cho các số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Có thuộc đoạn
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.
Nên là hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực (1).
Suy ra .
Khi đó : .
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
Câu 81: Biết rằng hai số phức , thỏa mãn và . Số phức có phần
thực là và phần ảo là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Đặt thì và .
Gọi , , lần lượt là các điểm biểu diễn cho , và . Khi đó:
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của .
Ta kiểm tra thấy và nằm cùng phía và không cắt đường thẳng .
Gọi đường tròn có tâm và bán kính đối xứng với qua .
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
Ta có . Gọi suy ra .
Ta có .
Câu 82: Cho , là hai trong các số phức thỏa mãn điều kiện , đồng thời
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ
là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là đường tròn có
Gọi , lần lượt là các điểm biểu diễn cho , . Khi đó , nằm trên đường tròn
Có nên suy ra .
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử và , suy ra .
Vậy ta có .
Mà nên ta suy ra
Câu 83: Xét các số phức , thỏa mãn điều kiện và . Giá trị
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Từ giả thiết:
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
y
x 5y 3
1 x
3
3 O d
1
x 5 y 3
Cách 2:
Từ giả thiết
Ta có:
Vậy khi .
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Đặt
Ta có
TH1: (1)
TH2: .
Đặt ; .
(2)
Từ , suy ra .
Câu 85: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 86: Cho số phức thỏa mãn điều kiện : và có môđun lớn nhất. Số
phức có môđun bằng:
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
Câu 87: Trong mặt phẳng phức, xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là
; số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là .
Biết rằng là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phân tích: Minh họa các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức ta thấy rằng tứ giác
luôn là hình thanh cân ( ), nên để là hình chữ nhật ta chỉ cần có thêm
điều kiện là tứ giác có một góc vuông nữa hoặc .
Giả sử: . Ta có và .
* Khi đó: .
Suy ra và .
* Do 4 điểm tạo thành hình thang cân nhận làm trục đối xứng nên 4 điểm
đó là bốn đỉnh của một hình chữ nhật khi
* Với , ta có .
* Với ta có .
Vậy: .
Câu 88: Trong mặt phẳng phức, xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là ; số
phức có điểm biểu diễn là . Gọi lần lượt là hình chiếu của M , N trên trục
Ox . Biết rằng tứ giác MNN M hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 4i 5 .
1 2 5 4
A. 2 . B. 5 . C. 34 . D. 13 .
Lời giải
Chọn A
z a bi a, b M a; b M a;0
Giả sử: . Ta có và .
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
z 4 3i 4a 3b 3a 4b i
* Khi đó: .
N 4a 3b;3a 4b N 4a 3b;0
Suy ra và .
* Do 4 điểm M , M , N , N NN ) nên 4 điểm đó là bốn
tạo thành hình thang vuông ( MM ∥
a b
MM NN b 3a 4b
a 5 b
đỉnh của một hình chữ nhật khi: 3 .
2
b 5 b 4 2 b
2 2 9 1 1
z 4i 5
* Với a b , ta có 2 2 2.
9 9
a ,b
Đẳng thức xảy ra khi 2 2.
2
5 34 2 74 5 1
5b z 4i 5 b 5 b 4
2
a b b 41
* Với 3 ta có 3 9 3 34 2.
1
Min z 4i 5
Vậy: 2.
Câu 89: Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là
M , M ; số phức z 4 3i có điểm biểu diễn là N . Gọi N là điểm đối xứng với N qua
z 4i 5
đường thẳng MM . Biết rằng tứ giác MNM N là hình thoi. Tìm phần ảo của z để
đạt giá trị nhỏ nhất.
96 192 96 192
A. 25 . B. 25 . C. 25 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
Phân tích: Dựa vào tính chất hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường N Ox .
z a bi a, b M a; b M a; b
Giả sử: . Ta có và .
z 4 3i 4a 3b 3a 4b i N 4a 3b;3a 4b
* Khi đó: . Suy ra .
4
N Ox 3a 4b 0 a b
* Do tứ giác MNM N là hình thoi nên 3 .
2
4 25 2 64
z 4i 5 b 5 b 4
2
b b 41
* Ta có 3 9 3 .
96
z 4i 5 b
đạt giá trị nhỏ nhất tại 25 .
zw 9
Câu 90: Cho số phức z và w thỏa mãn z w 3 4i và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T zw
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com
A. max T 176 . B. max T 14 . C. max T 4 . D. max T 106 .
Lời giải
Chọn D.
Phân tích: Từ yêu cầu bài toán ta nghĩ đến BĐT Bunhiacopxki, vấn đề còn lại là biến đổi để
2 2
z w
xuất hiện thì bài toán được giải quyết xong.
Ta có
2
2 z w
2
zw 2 2
z w 25 81 106
nên
T 2 1. z 1. w 1 1 z w
2
2 2
106 .
Do đó T 106 .
zw c 0
Câu 91: Cho số phức z và w thỏa mãn z w a bi; a , b và (hoặc
zw c0 T p. z q. w
và z w a bi; a , b ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
với p 0, q 0 .
Lời giải
Ta có:
2 z w
2 2
zw 2 2
z w a b2 c2 2
T 2 p. z q. w p 2 q 2 z w
2
2 2
a 2 b2 c 2
p2 q2
2
Khi đó
a 2 b2 c 2
T p 2
q2 2
Nên .
z 1 3i z 3 i
Câu 92: Cho số phức z x yi ( x, y ) thỏa mãn . Tính S x y biết rằng
3 3
P z 1 2i z 1 i
biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
A. S 0 . B. S 16 . C. S 54 . D. S 27 .
Lời giải
Chọn C.
M x; y
Gọi là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy . Ta có
z 1 3i z 3 i x 1 y 3 x 3 y 1 x y 0
2 2 2 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
A 1; 2 B 1;1 P z 1 2i z 1 i MA MB
Gọi , , khi đó .
MA MB
Bài toán trở thành: “Tìm M thuộc đường thẳng d : x y 0 sao cho lớn nhất.”
P x, y x y P A P B 1 2 2 0
Xét , ta có . Do đó A , B nằm cùng phía đối
với đường thẳng d .
I 3;3
Gọi I là giao điểm của AB với d , ta tìm được .
MA MB AB
Ta có . Đẳng thức xảy ra khi M trùng với I . Do đó P đạt giá trị lớn nhất
M 3;3
. Vậy x 3 và y 3 do đó S 3 3 54 .
3 3
khi tọa độ M là
Nhận xét: Bài toán sẽ khó hơn nếu A , B nằm khác phía đối với đường thẳng d . Khi đó ta
cần tìm điểm đối xứng B ' của B qua d và M sẽ trùng với I AB ' d .
z z z z 8 6i z z 2
Câu 93: Cho hai số phức 1 , 2 thỏa mãn 1 2 và 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
P z1 z2
thức .
Chọn A.
Ta có
2 2
z1 z2 z1 z2 2 z1 z2 2 2
z
1 z2
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
z1 z2 z2 8 6i z1
z1 z2 8 6i z1 z1 8 6i
z z 2
Suy ra
P z1 z2 2 26
, dấu "=" xảy ra khi 1 2 z1 4 3i 1
z2 8 6i z1
z1 17 19i
5 5
23 11i
z1
5 5 .
Pmax 2 26
Vậy .
z1 z2 z0
Gọi các điểm biểu diễn của các số phức , , lần lượt là M , N , K .
2
MN 2 z0 m 2
2 2
z z2 OM 2 ON 2 2OE 2
Ta có 1 2 2 .
z
2
2 2 1 z2
z1 z2 z1 z2
2
z0 m 2
2 .
2
P z1 z2 z0 m 2
Suy ra giá trị lớn nhất của bằng .
z z z z z2 P z 5 2i
Câu 94: Cho số phức z thoả mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A. 2 5 3. B. 2 3 5. C. 52 3. D. 5 3 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Đại số
z a bi a, b
Đặt .
z z z z z 2 2 a 2 b a 2 b 2 a 1 b 1 2 1
2 2
Từ giả thiết .
a 5 b 2
2 2
P z 5 2i 2 a 2 b 10a 4b 29
Ta có .
6 2 a 1 b 1 47
Dễ thấy P lớn nhất khi a, b 0 . Khi đó P 12a 6b 29
Do a, b 0 nên từ
1 ta có a 1 b 1 2 .
2 2
P 6 2 a 1 b 1 47 6 2 2
12 a 1 b 1 47
2 2
Suy ra
47 6 10 2 3 5 .
a 12 b 12 2
2 10
a 1 b 1 a 1
5
2 1
b 1 10
a 1, b 1 0
Dấu xảy ra khi 5 .
Cách 2: Hình học
z a bi a, b
Đặt .
z z z z z 2 2 a 2 b a 2 b 2 a 1 b 1 2 1
2 2
Từ giả thiết .
Tập hợp M biểu diễn z thuộc các phần đường tròn cùng bán kính là R 2 có tâm là
A 1;1 B 1;1 C 1; 1 D 1; 1
, , , nằm chọn vẹn trong 1 góc phần tư (bỏ đi các cung
nhỏ).
P ME với E 5; 2 . Từ hình vẽ ta thấy max P HE ED 2 3 5 2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com
Nhận xét: Nếu bài yêu cầu tìm min thì ta cũng làm tương tự.
z z z z z2
Câu 95: Cho số phức z thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 5 2i
bằng
A. 5 3 2 . B. 17 2 . C. 2 3 2 . D. 4 2
3 z + z + 3 z - z = z2
Câu 96: Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z + 4 - 4i
bằng
A. 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 2
z z 2 z z 8 a, b, c
Câu 97: Cho số phức z thỏa mãn ; dương. Gọi M , m lần lượt là
P = z - 3 - 3i
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính M m .
A. 10 + 34 B. 5+ 58 C. 10 + 58 D. 2 10
HD:
Chọn B
E 3;3 , A1 4;0 , A2 0; 2 , A3 4;0 , A4 0; 2 , H1 2;1
Từ đồ thị ta xác định được . Khi đó,
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
z2 5 2 z z
Câu 98: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
z 5 4i
nhỏ nhất của . Tính M m .
A. 57 1 B. 57 5 C. 57 6 D. 57 7
1 z 2i 4 z 2 3i
Câu 99: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M là giá trị lớn nhất của ,
m là giá trị nhỏ nhất của z 2 2i . Tính M m .
A. 6 B. 5 C. 3 D. 7
Lời giải
Chọn A
I 2; 1 A 2; 3 , B 2; 2
Lấy các điểm , ; điểm N biểu diễn số phức z .
M AN max AI 4 5 BI 5 4 m BN min BI 4 1
Ta có 1 AI 2 4 ; .
Do đó, M m 6 .
z z
Câu 100: Cho hai điểm , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự 0 , 1 khác 0 và
z 2 z 2 z0 z1
thỏa mãn đẳng thức 0 1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì? ( O là gốc
tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
Chọn C.
z z
Hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự 0 , 1
OA z0 OB z1 AB z1 z0
Theo giả thiết suy ra: , và .
Ta có:
z 2
0 z1
2
z 0 z1
2
z0 z0 z1 z1 0 z0 z1 z0 z0 z1 z12 0
2 2
.
z03 z13 0 z03 z13 z0 z1 OA OB
.
z z z0 z1 2 z0 z1 z0 z1 z1 z0 z1 . z0
2 2 2 2
Xét 1 0
AB 2 OA.OB AB OB .
Vậy AB OB OA hay tam giác OAB là tam giác đều.
www.thuvienhoclieu.com Trang 60