Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 60

www.thuvienhoclieu.

com

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC


VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Gọi ( C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z=x−1+ yi , thỏa
mãn |z|=1 và N là điểm biểu diễn số phức
z 0 =1−i . Tìm điểm M thuộc ( C ) sao cho MN
có độ dài lớn nhất.

A. . B. . C M (1; 0) . D. M ( 0 ;0 ) .
Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có: nằm trên đường tròn . Tâm

Do nên MN có độ dài lớn nhất khi MN là đường kính, hay I ( 1;0 ) là trung
điểm của MN . Vậy M (1;1 )

Lời bình: đây là bài toán tọa độ lớp 10 , khi cho một đường tròn( C ) và một điểm N . Tìm
điểm M trên ( C ) sao cho MN đạt min, max.

Câu 2. Gọi ( C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức , thỏa
mãn |z|=1 và N z =5+3 i . M là một điểm thuộc (C ) sao cho
là điểm biểu diễn số phức 0
MN có độ dài lớn nhất. Khi đó độ dài MN lớn nhất bằng

A. 6 . B. √ 34 . C3 √ 5 . D. 5 .
Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có: nằm trên đường tròn . Tâm I ( 1;0 )

Do N ( 5 ;3 ) nằm ngoài ( C ) nên MN có độ dài lớn nhất khi MN =NI + R=5+1=6 .

Câu 3. Gọi ( C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z=x−1+ yi , thỏa
mãn |z|=1 và N z =5+3 i . M là một điểm thuộc ( C ) sao cho
là điểm biểu diễn số phức 0
MN có độ dài bé nhất. Khi đó độ dài MN bé nhất bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
A. 6 . B. √ 34 . C3 √ 5 . D. 4 .
Hướng dẫn giải

Chọn D.
2 2
Ta có: nằm trên đường tròn ( C ) : ( x−1 ) + y =1 . Tâm

Do N ( 5 ;3 ) nằm ngoài ( C ) nên MN có độ dài bé nhất khi MN =NI −R=5−1=4 .

Câu 4. Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Gọi .

Khi đó .

Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn tâm

Cũng theo giả thiết, ta có:

Tập hợp điểm biểu diễn là đường thẳng

Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn . Gọi và khi đó


bằng

A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn . Gọi , . Tính

giá trị của biểu thức


A. B. C. D.
Câu 7. Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Trên mặt phẳng

tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D.

Do nên điểm biểu diễn của thuộc đường tròn tâm bán kính .

Do nên điểm (điểm biểu diễn của ) là ảnh của qua phép quay tâm , góc
quay . Suy ra ngắn nhất khi ngắn nhất.

Ta có: .

Vậy: .

Đề xuất

Do nên điểm biểu diễn của thuộc đường tròn tâm bán kính .

(Vẽ hình thể hiện mô tả cho phần đánh giá)

Câu 9. Tính môđun của số phức thỏa mãn

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
- Đặt .

- Ta có:

- Vậy . Chọn A.

Câu 11: Tính môđun của số phức thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Số số phức thỏa mãn đẳng thức: là


A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho số phức thỏa mãn điêu kiện . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải

Chọn C

Đặt , ta có:

Lại có:

Kết hợp với , ta được:

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopxki ta được

Vậy .

z  2
Câu 14 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019): Xét các số phức z thỏa mãn . Trên mặt
4  iz
w
phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức 1  z là một đường tròn có
bán kính bằng
A. 34. B. 26. C. 34. D. 26.
Lời giải
Chọn A

4  iz
w  w(1  z )  4  iz  z  w  i   4  w  2 w  i  4  w
Ta có 1 z

w  x  yi  x, y   
Đặt

2. x 2   y  1   x  4  y 2  2  x 2  y 2  2 y  1  x 2  8 x  16  y 2
2 2

Ta có

 x 2  y 2  8 x  4 y  14  0   x  4    y  2   34
2 2

Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức w là đường tròn có bán kính bằng 34

Câu 15: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của với là số phức

khác và thỏa mãn . Tính

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B.

i 1 3 i 1 1
P  1  1  . 1  1  .
Ta có z | z | 2 Mặt khác: z | z| 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
1 3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 2 , xảy ra khi z  2i ; giá trị lớn nhất của P bằng 2 xảy ra

khi z  2i. 

z  1.
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
P  z  1  z2  z  1 .
của biểu thức Tính giá trị của M.m .
13 3 39 13
. . .
A. 4 B. 4 C. 3 3. D. 4

z 3  z 3  8
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
z.
Khi đó M  m bằng
4  7. B. 4  7. C. 7. D. 4  5.
A.

w2  4  2 w P  8  x 2  y 2   12
Câu 18: Cho số phức w  x  yi ( x, y  R ) thoả điều kiện . Đặt .
Khẳng định nào sau đây đúng

   .  .
2 2 2
P   w  4
2 2 2 2
P   w 2 P   w 2 P  w 4
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn B.

Ta có:

 .
2 2
P   w 2
Hay phương án chọn là B.

Nhận xét: câu này đáp án A cũng đúng vì

Câu 19: Cho số phức w  x  yi ( x, y  R ) thoả điều kiện . Đặt

. Khẳng định nào sau đây đúng


 
P  8 x 2  y 2  12

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

 .
2 2
P  w 4
A. B. . C. D.
Nhận xét: bài này chỉ có thể thay số 4 thành -4; 12 thành -12 chứ thay nữa hoặc làm tương tự
rất khó khăn vì cặp số (2;4) trong bài quá giá trị không thể thay thế.

Câu 20: Cho với thỏa mãn .

Giá trị của là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có:

Từ giả thiết: vì .

Vậy

Câu 21: Cho là hai số phức thỏa mãn phương trình , biết Tính giá trị
của biểu thức: .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

HD: Cách 1. Ta có:

y

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

Chú ý:

Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm O

bán kính .

Gọi

Ta có: đều

Mà với M là điểm thỏa

mãn là hình thoi cạnh 1 .

Cách 2. Đặt , ta có và .

Khi đó:

Sử dụng công thức . Chọn


D.

Câu 22: Gọi là các nghiệm của phương trình . Biết là số thuần ảo.
Đặt , hãy chọn khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Biến đổi phương trình .

Như vậy: là các nghiệm của phương trình (*).

Vậy .

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Câu 23: Cho hai số phức , thỏa mãn ; với là tham số. Giá

trị của để ta luôn có là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Đặt có biểu diễn hình học là điểm

Suy ra biểu diễn của số phức là đường thẳng .

Ta có:

với .

Mà ta có

Nên

Câu 24: Cho số phức thỏa mãn và . Tính


.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com

Ta có: .

nên không thỏa yêu cầu bài toán.

thỏa yêu cầu bài toán.


Vậy .

Câu 25: Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

nhất của biểu thức . Khi đó modun của số phức

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Chọn B.

Giả sử ta có
Ta có

Ta có
Suy ra suy ra do đó ta được
vậy .
Câu 26: Biết số phức , thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A .

Theo giả thiết

Ta có

Xét điểm ; và . Khi đó, .

Bài toán trở thành tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Vì nên hai điểm nằm cùng phía đối với đường
thẳng .

Gọi là điểm đối xứng với qua

Đường thẳng đi qua điểm và có VTPT nên có phương trình

Gọi là giao điểm của và . Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình

suy ra

đối xứng với qua nên .

Ta có .

Dấu bằng xảy ra là giao điểm của và đường thẳng

Đường thẳng đi qua điểm và có VTPT có phương trình

Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình

Vậy .

Câu 27: Gọi là 2 nghiệm của phương trình thỏa mãn


. Biết rằng là số phức thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
.

A. B. C. D. .
Lời giải.
Chọn D .

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử ta có suy ra tập hợp điểm biểu diễn
là trục tung.

Giả sử lần lượt là 2 điểm biểu diễn cho , ta có .

Giả sử và là điểm biểu diễn cho số phức , ta có


suy ra tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn tâm
bán kính .

Ta có , gọi là hình chiếu vuông góc của lên trục tung, ta thấy nhỏ

nhất khi là trung điểm suy ra , vậy

Câu 28: Gọi z là số phức thoả mãn z  z  1  0 . Giá trị của biểu thức
2

2 3 4
 1   1   1 
P  2  z 2  2   3  z3  3   4  z4  4 
 z   z   z 

A. 30 . B. 14. C. 8 . D. 28 .
Lời giải:
Chọn A

Dễ thấy rằng z  0 không thoả mãn z  z  1  0 , do đó ta có


2

1 1
 z  1  z 2  2  1
z  z 1  0
2
z z

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
3 2
1   z  1   3 z. 1  z  1   2 1   z 2  1   2  1
z  3 
3
   z  4 
4

Ta cũng có z  z z z và z  z2 

2 3 4
 1   1   1 
P  2  z 2  2   3  z 3  3   4  z 4  4   30
Vậy  z   z   z 

Câu 29: Cho hai số phức , có điểm biểu diễn lần lượt là , cùng thuộc đường tròn có

phương trình và . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Cách 1: Do , cùng thuộc đường tròn có phương trình nên .

Lại có:

Vậy .

Cách 2: Do , cùng thuộc đường tròn tâm , bán kính và

nên . Suy ra là tam giác đều cạnh bằng .

= ( Trong đó là trung điểm


)

Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A.

Gọi , .

Ta có

Lại có

Mặt khác

Suy ra .

Câu 31: Cho số phức ( , là các số thực) thỏa mãn và có môđun nhỏ nhất.
giá trị của là?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có:

Mô đun của số phức là:

Số phức

Câu 32: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức có môđun nhỏ
nhất.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.

Gọi số phức có dạng . thỏa mãn

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki.

Dấu xảy ra

Câu 33: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức có mô đun bé nhất
bằng
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt . Khi đó

Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ đến đường thẳng .

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com

Câu 34: Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức

là:

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A.

Ta gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức .

Từ giả thiết :

với là trung điểm của đoạn thẳng .

Ta có

. Vậy

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Phân tích: Bài tập tìm max, min số phức hiện tại cũng là một bài toán quen thuộc, ta có thể
sử dụng nhiều phương pháp cho loại bài toán này. Với bài toán trên ta có thể dùng phương
pháp đại số, hoặc lượng giác.

Câu 35: Cho hai số phức thỏa mãn và . Gọi lần lượt là giá trị lớn

nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Khi đó mô đun của số phức

là :

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A.

Ta gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức .

Từ giả thiết : với là trung điểm của đoạn thẳng


.

Ta có

Vậy

Vậy .

Suy ra

Câu 36: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức

là:

A. . B. 3. C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn C.

Ta gọi là điểm biểu diễn số phức .

. Suy ra

Khi đó:

với

Ta có: suy ra .

Theo định lý Stewart ta có:

(Hoặc có thể chứng minh theo phương pháp véc tơ

Suy ra:

Vậy

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Câu 37: Cho , là hai số phức thỏa mãn , biết . Tính giá trị của biểu

thức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D.

Cách 1.

+ Đặt , , ta có

+ Sử dụng công thức: ta có


Suy ra .
Cách 2.

+ Biến đổi:

Ta có .

+ Sử dụng công thức bình phương mô đun

Trong đó là góc với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức trên
mặt phẳng phức

Vậy .

Câu 38: Cho số phức thỏa mãn và . Tính giá trị biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
ChọnC

Ta có mà

(1)

Tương tự ta có

Cộng (1) và (2) ta có

Câu 39: Cho hai số thực . Kí hiệu là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm của phương trình , tìm điều kiện của và sao cho tam giác
là tam giác vuông ( Với là gốc tọa độ ).

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Nếu phương trình có hai nghiệm (Loại vì thẳng
hàng)
Nếu phương trình có nghiệm kép (Loại)

Nếu Phương trình có hai nghiệm

Vậy hai điểm biểu diễn là và

Tam giác cân tại .Vậy để tam giác vuông


.

Câu 40: Cho số phức thỏa mãn . Tính ?

A. 3. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
z  a  bi  a, b   
Giả sử , ta có:
z  2 z  7  3i  z  z  2  x  yi   7  3i  x  yi

 z  2x  x  7  x 2  9  3 x  7 *
 
 2y  3 y  y 3

 7
 x
*   3 x4
 x 2  9  9 x 2  42  7

z 5
Vậy .

Câu 41: Hcho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Cách 1 :

Giả sử , .

(1)

Suy ra .

Từ (1) ta có , bán kính . Gọi là hình chiếu của trên .

Đường thẳng có PTTS .

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com

Vậy .

Cách 2 :

điều này cho thấy đang nằm trên hình tròn tâm bán kính bằng
1.

điều này cho thấy đang thuộc nửa mặt phẳng tạo bởi đường

thẳng là trung trực của đoạn với

(Minh hoạ như hình vẽ)


y y

2
M 2
I M I
N 1
B 1
-1 x -1 x
O 2 3 O 2 3
N
A -2 -2 Δ

Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn Tính biết biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất.


A. . B. . C. . D. 3.

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải:

Chọn A
B
5
Giả thiết
M

Gọi lần lượt là các điểm biểu A I


J

diễn của các số phức


-1 O 2

Bài toán trở thành: Tìm sao cho biểu thức

nhỏ nhất

Ta có

với

Ta có dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi theo thứ tự


đó thẳng hàng.

Phương trình đường thẳng

là giao của của BC và .

Câu 43: Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình và

. Tính

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Từ giả thiết ta có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Bình phương, giải phương trình tìm được , Gọi lần lượt là hai điểm biểu diễn của
hai số phức trong mặt phẳng phức thì suy ra nằm trên đường tròn tâm , bán kính
1 và , do đó tam giác là tam giác đều.

Cách trắc nghiệm : chọn thỏa mãn bài toán, nên

Cách tự luận:

Áp dụng định lý hàm số cos tìm được

Câu 44:Trong các số phức thỏa mãn điều kiện sau , gọi số phức
là số phức có mô đun nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: .
Từ đó: .

Vậy đạt được khi .


Khi đó: .

Câu 45: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức có môđun nhỏ nhất
là:

A. B. C. D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn B.
Đặt

Ta có suy ra

Ta có: .

Dấu xảy ra khi .

Vậy

Câu 46: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C.

Ta có:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn bán kính

Câu 47: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. B. C. D.

Câu 48: Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.

A. B. C. D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com

Câu 49: Trong các số phức thỏa mãn giả sử số phức có mô đun nhỏ

nhất có dạng . Khi đó bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có

Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .

Có , khi đó số phức có mô đun nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất tức là

hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng .


Phương trình đường thẳng là:

Câu 50: Cho số phức ( ) thoả mãn và .Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Gọi , .

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com

Ta có ( loại); . Vậy .

Câu 51: Gọi là tổng phần thực và phần ảo của số phức . Tính giá trị
của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn.B.
Cách 1:
Ta có

Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng .

Cách 2:
Phân tích như Cách 1 nhưng sử dụng cấp số cộng để tính các tổng trên.
Cách 3:

Đặt

Mặt khác:

Thay vào và ta được:

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng .

Câu phát triển:.

Câu 52: Gọi là điểm biểu diễn của số phức


trong mặt phẳng Oxy . Tính ?

A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020


Lời giải
Chọn A

Đặt

Mặt khác:

Thay vào và ta được:

Câu 53: Gọi là tổng phần thực và phần ảo của số phức .


Tính giá trị của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn. A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Đặt

Mặt khác:

Thay vào và ta được:

Câu 54: Cho các số phức , thỏa mãn , . Gọi , lần lượt là điểm biểu diễn các

số phức , . Biết rằng . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Ta có ; .

Gọi và là điểm biểu diễn số phức và .

Từ đó suy ra tam giác đều cạnh bằng và , với là trung


điểm .

Khi đó

Do đó: .

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
M

I
O
N

Câu 55: Cho số phức thỏa mãn . Hỏi có bao nhiêu cặp thỏa mãn đề
bài:
A. . B. . C. . D. .

Lời giải:

Chọn D.

Ta có

+ Nếu .

+ Nếu , ta có .

Vì phương trình có nghiệm nên có tất cả số phức thỏa mãn.

Vậy có cặp thỏa mãn đề bài.

Câu 56: Cho số phức thỏa mãn: . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và

lớn nhất của biểu thức . Tính


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn đáp án C
Đặt

Ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com

Vậy .
Câu 57: Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Khi đó bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B
Gọi với .

Ta có .

Do đó .

Mà .

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có

Do đó .

Vậy .

Câu 58: Xét số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất và

giá trị lớn nhất của . Tính .

A. . B. .

C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn B .

Cách 1. Gọi là điểm biểu diễn của . Các điểm , , .

Ta có , mà .

Suy ra thuộc đoạn thẳng .

Phương trình đường thẳng , với .

Ta có

Đặt , .

, ( nhận )

Ta có , , .

Vậy , .

, . .

Cách 2.Gọi là điểm biểu diễn của .

Các điểm , , .

Ta có , mà

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra thuộc đoạn thẳng .

Phương trình đường thẳng , với .

Vậy .

Câu 59: Biết phương trình:

có 2 nghiệm , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D
và là số thực.

Mà ta có: .
Vậy ta có: .

Câu 60: Cho hai số thực và . Kí hiệu , là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của

phương trình trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của và để tam giác

là tam giác vuông ( là gốc tọa độ).

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.
Ta có: . Vì và là số thực.

. Vậy ta có: và .

Ta có: ; .

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Để tam giác OAB là tam giác vuông tại O
.

Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

có hai nghiệm phức thỏa mãn


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C.

Ta có: Vì và là số thực.

. Vậy ta có: và .

Ta có:

Câu 62: Cho số phức thỏa . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có:

, vì .
Vậy .

Câu 63: Cho số phức thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.

Ta có: . Ta có: .

Thay vào ta được

.
Vậy .

Câu 64: Cho số phức thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Đặt

Từ giả thiết, ta có:

Vậy .

Câu 65: Tìm tập hợp các số phức thỏa .


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Gọi là điểm biểu số phức thỏa bài toán.


Theo đề có

www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .

Câu 66: Cho số phức thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Gọi là điểm biểu diễn của số phức .

Ta có

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .

Câu 67: Tìm tập hợp các số phức thỏa thỏa .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Gọi là điểm biểu số phức thỏa bài toán.

Ta có

Đặt và thì nên tập hợp điểm

biểu diễn số phức là một elíp với hai tiêu điểm .

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com

Ta có: .

Câu 68: Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình có nghiệm phức

thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có với mọi thì phương trình luôn có nghiệm phức.

và .

Suy ra .

Từ ta có , từ ta có .
Vậy tổng .

Câu 69: Cho số phức thỏa , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của

. Tính .
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com

Vì nên , nên chọn A.

Cách giải khác:

Ta có

Đặt với

Do đó với

Khi đó , nên chọn A.

Câu 70: Cho số phức thỏa , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất

của . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com

Vì nên , nên chọn C.

Câu 71: Xét số phức z thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A.

Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z,

Ta có:
M thuộc tia đối của tia

.
Dựa vào quan sát, suy ra:

Vậy

www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com

Câu 72: Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất,

giá trị nhỏ nhất của . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Gọi .

Đặt: ,

Khi đó từ giả thiết suy ra .


Mà .
Vậy thuộc đoạn .

Ta có Phương trình đường thẳng .


Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thuộc đường thẳng với .

Xét .

; ; .

Suy ra .

www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
Câu 73: Cho các số phức và thỏa mãn . Biết biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất khi ( ). Hiệu bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của .

Do nên tập hợp điểm biểu diễn của là đường tròn tâm , bán kính
.

Lấy là điểm biểu diễn của . Ta có .

Ta có .

Từ đó .

Vậy .

Đẳng thức xảy ra khi là giao điểm của đường thẳng và .

( ).

Vậy .

www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com

Câu 74: Cho hai só phức . Gọi là số phức thỏa mãn . Đặt

lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính
mô đun số phức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có .

Đặt .

Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của .

Khi đó ta có .

Vì cùng thuộc đường tròn (C) và tam giác đều nên suy ra:

, khi đó K trùng với hoặc hoặc .

Gọi thuộc cung .

Ta có (Ptoleme).

Suy ra .

Vậy .

Câu 75: Cho số phức thỏa mãn . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn C.

Gọi , với , .

Theo giả thiết ta có suy ra và , .

Ta có

Xét hàm số trên . Ta có


.

Ta có ; ; ; .

Vậy . Do đó khi và .

Câu 76: Cho số phức thỏa mãn , gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của

. Tính .
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Cách 1 :

Đặt .

Mà .

www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com

Nên suy ra .

Cách 2:

= .

Đặt .

Nên .

Đặt .

Bảng biến thiên

Vậy .

Câu 77: Cho số phức thay đổi và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi biểu diễn số phức , từ thì nằm trên đường tròn

có tâm và bán kính : . Gọi thì

www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
Phân tích : mục tiêu tìm tọa độ điểm sao cho , nhận thấy nên ta
có hai cách tìm tọa độ điểm như sau :

Cách 1 :

Nên chọn điểm thì

Cách 2 : Lấy điểm thỏa mãn thì tam giác đồng dạng với tam giác

nên ta có , từ đó

Ta có :

Dấu « = » đạt được khi điểm nằm trên đoạn .

Câu 78: Cho các số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức.

Vậy hoặc .

Gọi thì . Khi đó hoặc .


Vậy

Câu 79: Cho các số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C.

Gọi , , , lần lượt là điểm biểu diễn các số phức


, , , trong mặt phẳng phức.

Có thuộc đoạn

www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com

Ta có : và . Vậy đạt khi


trùng .

Câu 80: Biết và là ba nghiệm của phương trình ,


trong đó là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C.

Xét phương trình là phương trình bậc ba với hệ số thực nên


luôn có một nghiệm thực là .

Do đó phương trình tương đương với:

Nên là hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực (1).

Suy ra .

Khi đó : .

Vậy phần ảo của là .

www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com

Câu 81: Biết rằng hai số phức , thỏa mãn và . Số phức có phần
thực là và phần ảo là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C.

Đặt thì và .

Gọi , , lần lượt là các điểm biểu diễn cho , và . Khi đó:

Điểm nằm trên đường tròn có tâm , bán kính ;

Điểm nằm trên đường tròn có tâm , bán kính

Và điểm nằm trên đường thẳng .

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của .

Ta kiểm tra thấy và nằm cùng phía và không cắt đường thẳng .

Gọi đường tròn có tâm và bán kính đối xứng với qua .

www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com

Điểm đối xứng với qua thì thuộc .

Ta có . Gọi suy ra .

Ta có .

Từ đó khi các điểm , , , và thẳng hàng và .

Câu 82: Cho , là hai trong các số phức thỏa mãn điều kiện , đồng thời

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ
là đường tròn có phương trình nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C.

Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là đường tròn có

tâm là , bán kính .

Gọi , lần lượt là các điểm biểu diễn cho , . Khi đó , nằm trên đường tròn

Có nên suy ra .

www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử và , suy ra .

Gọi là trung điểm của , ta có nên .

Vậy ta có .

Mà nên ta suy ra

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn .

Câu 83: Xét các số phức , thỏa mãn điều kiện và . Giá trị

nhỏ nhất của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.
Cách 1:

Gọi , , lần lượt được biểu diễn bởi điểm ,

trong mặt phẳng .

Từ giả thiết:

. Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số


phức là phần tô đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : .

www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com

. Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số


phức là phần tô gạch như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : .

Khi đó . Dấu xảy ra khi

y
x  5y  3
1 x
3
3 O d
1
x  5 y  3

Cách 2:

Từ giả thiết

Và đạt giá trị nhỏ nhất.

Ta có:

Vậy khi .

Câu 84: Cho số phức thỏa mãn điều kiện .

www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com

Tìm giá trị nhỏ nhất của

A. B. C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Đặt

Ta có

TH1: (1)

TH2: .

Đặt ; .

(2)

Từ , suy ra .

Câu 85: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 86: Cho số phức thỏa mãn điều kiện : và có môđun lớn nhất. Số
phức có môđun bằng:

A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
Câu 87: Trong mặt phẳng phức, xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là

; số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là .

Biết rằng là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Phân tích: Minh họa các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức ta thấy rằng tứ giác
luôn là hình thanh cân ( ), nên để là hình chữ nhật ta chỉ cần có thêm
điều kiện là tứ giác có một góc vuông nữa hoặc .

Giả sử: . Ta có và .
* Khi đó: .
Suy ra và .
* Do 4 điểm tạo thành hình thang cân nhận làm trục đối xứng nên 4 điểm
đó là bốn đỉnh của một hình chữ nhật khi

* Với , ta có .

Đẳng thức xảy ra khi .

* Với ta có .

Vậy: .
Câu 88: Trong mặt phẳng phức, xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là ; số
phức có điểm biểu diễn là . Gọi lần lượt là hình chiếu của M , N trên trục
Ox . Biết rằng tứ giác MNN M  hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z  4i  5 .
1 2 5 4
A. 2 . B. 5 . C. 34 . D. 13 .

Lời giải
Chọn A
z  a  bi  a, b    M  a; b  M   a;0 
Giả sử: . Ta có và .

www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
z  4  3i    4a  3b   3a  4b  i
* Khi đó: .
N  4a  3b;3a  4b  N   4a  3b;0 
Suy ra và .
* Do 4 điểm M , M , N , N   NN  ) nên 4 điểm đó là bốn
tạo thành hình thang vuông ( MM ∥
 a  b
MM  NN  b  3a  4b  
 
a   5 b
đỉnh của một hình chữ nhật khi:  3 .
2

b  5   b  4   2  b    
2 2 9 1 1
z  4i  5 
* Với a  b , ta có  2 2 2.
9 9
a  ,b  
Đẳng thức xảy ra khi 2 2.
2
5  34 2 74 5 1
5b z  4i  5   b  5   b  4  
2
a b  b  41  
* Với 3 ta có 3  9 3 34 2.
1
Min z  4i  5 
Vậy: 2.
Câu 89: Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là
M , M  ; số phức z  4  3i  có điểm biểu diễn là N . Gọi N  là điểm đối xứng với N qua
z  4i  5
đường thẳng MM  . Biết rằng tứ giác MNM N  là hình thoi. Tìm phần ảo của z để
đạt giá trị nhỏ nhất.
96 192 96 192
 
A. 25 . B. 25 . C. 25 . D. 25 .

Lời giải
Chọn A
Phân tích: Dựa vào tính chất hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường  N  Ox .

z  a  bi  a, b    M  a; b  M   a; b 
Giả sử: . Ta có và .
z  4  3i    4a  3b   3a  4b  i N  4a  3b;3a  4b 
* Khi đó: . Suy ra .
4
N  Ox  3a  4b  0  a   b
* Do tứ giác MNM N  là hình thoi nên 3 .
2
4  25 2 64
z  4i  5   b  5   b  4  
2
b  b  41
* Ta có  3  9 3 .
96
 z  4i  5 b
đạt giá trị nhỏ nhất tại 25 .

zw 9
Câu 90: Cho số phức z và w thỏa mãn z  w  3  4i và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T zw
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com
A. max T  176 . B. max T  14 . C. max T  4 . D. max T  106 .

Lời giải
Chọn D.
Phân tích: Từ yêu cầu bài toán ta nghĩ đến BĐT Bunhiacopxki, vấn đề còn lại là biến đổi để
2 2
z w
xuất hiện thì bài toán được giải quyết xong.

Ta có
 2
2 z w
2
 zw 2 2
 z  w  25  81  106

nên
T 2  1. z  1. w   1  1 z  w
2
 2 2
  106 .
Do đó T  106 .

zw c 0
Câu 91: Cho số phức z và w thỏa mãn z  w  a  bi; a , b   và (hoặc
zw c0 T  p. z  q. w
và z  w  a  bi; a , b   ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
với p  0, q  0 .

Lời giải

Ta có:

2 z w
2 2
 zw 2 2
 z  w  a  b2  c2 2

T 2   p. z  q. w    p 2  q 2  z  w
2
 2 2
  a 2  b2  c 2 
  p2  q2 
 2


Khi đó

 a 2  b2  c 2 
T p 2
 q2   2

Nên  .

z  1  3i  z  3  i
Câu 92: Cho số phức z  x  yi ( x, y   ) thỏa mãn . Tính S  x  y biết rằng
3 3

P  z  1  2i  z  1  i
biểu thức đạt giá trị lớn nhất.

A. S  0 . B. S  16 . C. S  54 . D. S  27 .
Lời giải

Chọn C.
M  x; y 
Gọi là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy . Ta có

z  1  3i  z  3  i   x  1   y  3   x  3   y  1  x  y  0
2 2 2 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
A 1; 2  B  1;1 P  z  1  2i  z  1  i  MA  MB
Gọi , , khi đó .

MA  MB
Bài toán trở thành: “Tìm M thuộc đường thẳng d : x  y  0 sao cho lớn nhất.”

P  x, y   x  y P  A   P  B   1   2   2  0
Xét , ta có . Do đó A , B nằm cùng phía đối
với đường thẳng d .

I 3;3
Gọi I là giao điểm của AB với d , ta tìm được .

MA  MB  AB
Ta có . Đẳng thức xảy ra khi M trùng với I . Do đó P đạt giá trị lớn nhất
M 3;3
. Vậy x  3 và y  3 do đó S  3  3  54 .
3 3
khi tọa độ M là

Nhận xét: Bài toán sẽ khó hơn nếu A , B nằm khác phía đối với đường thẳng d . Khi đó ta
cần tìm điểm đối xứng B ' của B qua d và M sẽ trùng với I  AB ' d .

z z z  z  8  6i z z 2
Câu 93: Cho hai số phức 1 , 2 thỏa mãn 1 2 và 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
P  z1  z2
thức .

Pmax  2 26 Pmax  104 Pmax  32  3 2 Pmax  4 6


A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A.

Ta có
2 2
z1  z2  z1  z2  2 z1  z2  2 2
 z
1  z2 
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
 z1  z2  z2  8  6i  z1
 
 z1  z2  8  6i   z1  z1  8  6i
z z 2 
Suy ra
P  z1  z2  2 26
, dấu "=" xảy ra khi  1 2  z1  4  3i  1
 z2  8  6i  z1

  z1  17  19i
  5 5
 23 11i
  z1  
  5 5 .

Pmax  2 26
Vậy .

Tổng quát: Cho hai số phức


z1 z2
,
z  z  z0
thỏa mãn 1 2
 z0  0  và z1  z2  m  0
. Tìm
P  z1  z2
giá trị lớn nhất của biểu thức .

z1 z2 z0
Gọi các điểm biểu diễn của các số phức , , lần lượt là M , N , K .
2
MN 2 z0  m 2
2 2
z  z2  OM 2  ON 2  2OE   2

Ta có 1 2 2 .

z 
2
2 2 1  z2
z1  z2   z1  z2 
2
z0  m 2
2 .

2
P  z1  z2 z0  m 2
Suy ra giá trị lớn nhất của bằng .

z  z  z  z  z2 P  z  5  2i
Câu 94: Cho số phức z thoả mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng

A. 2 5 3. B. 2 3 5. C. 52 3. D. 5 3 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Đại số
z  a  bi  a, b   
Đặt .
z  z  z  z  z 2  2 a  2 b  a 2  b 2   a  1   b  1  2 1
2 2

Từ giả thiết .
 a  5   b  2 
2 2
P  z  5  2i   2 a  2 b  10a  4b  29
Ta có .
 6  2  a  1  b  1  47
Dễ thấy P lớn nhất khi a, b  0 . Khi đó P  12a  6b  29

Do a, b  0 nên từ
1 ta có  a  1  b  1  2 .
2 2

P  6  2  a  1  b  1  47  6 2 2
 12   a  1  b  1   47

2 2

Suy ra
 47  6 10  2  3 5 .

 a  12  b  12  2
  2 10
 a 1 b 1 a  1 
   5

 2 1
b  1  10
a  1, b  1  0 
Dấu  xảy ra khi  5 .
Cách 2: Hình học
z  a  bi  a, b   
Đặt .
z  z  z  z  z 2  2 a  2 b  a 2  b 2   a  1   b  1  2 1
2 2

Từ giả thiết .
Tập hợp M biểu diễn z thuộc các phần đường tròn cùng bán kính là R  2 có tâm là
A  1;1 B 1;1 C 1; 1 D  1; 1
, , , nằm chọn vẹn trong 1 góc phần tư (bỏ đi các cung
nhỏ).
P  ME với E 5; 2  . Từ hình vẽ ta thấy max P  HE  ED  2  3 5  2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com

Nhận xét: Nếu bài yêu cầu tìm min thì ta cũng làm tương tự.
z  z  z  z  z2
Câu 95: Cho số phức z thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z  5  2i
bằng
A. 5 3  2 . B. 17  2 . C. 2 3  2 . D. 4  2
3 z + z + 3 z - z = z2
Câu 96: Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z + 4 - 4i
bằng

A. 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 2

z  z  2 z  z  8 a, b, c
Câu 97: Cho số phức z thỏa mãn ; dương. Gọi M , m lần lượt là
P = z - 3 - 3i
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính M  m .

A. 10 + 34 B. 5+ 58 C. 10 + 58 D. 2 10
HD:
Chọn B
E 3;3 , A1  4;0  , A2  0; 2  , A3  4;0  , A4  0; 2  , H1  2;1
Từ đồ thị ta xác định được . Khi đó,

EM min  EH1  5 EM max  EA 3  58


, .

www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
z2  5  2 z  z
Câu 98: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
z  5  4i
nhỏ nhất của . Tính M  m .
A. 57  1 B. 57  5 C. 57  6 D. 57  7
1 z  2i  4 z  2  3i
Câu 99: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M là giá trị lớn nhất của ,
m là giá trị nhỏ nhất của z  2  2i . Tính M  m .
A. 6 B. 5 C. 3 D. 7
Lời giải
Chọn A
I  2; 1 A  2; 3 , B  2; 2 
Lấy các điểm , ; điểm N biểu diễn số phức z .

M  AN max  AI  4  5 BI  5  4  m  BN min  BI  4  1
Ta có 1  AI  2  4  ; .

Do đó, M  m  6 .

z z
Câu 100: Cho hai điểm , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự 0 , 1 khác 0 và
z 2  z 2  z0 z1
thỏa mãn đẳng thức 0 1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì? ( O là gốc
tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.

A. Cân tại O . B. Vuông cân tại O . C. Đều. D. Vuông tại O .


Lời giải

Chọn C.
z z
Hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự 0 , 1
OA  z0 OB  z1 AB  z1  z0
Theo giả thiết suy ra: , và .

Ta có:
z 2
0  z1
2
 z 0 z1
 2

 z0  z0 z1  z1  0   z0  z1  z0  z0 z1  z12  0
2 2
.
 z03  z13  0  z03   z13  z0  z1  OA  OB
.
 z  z   z0  z1  2 z0 z1   z0 z1  z1  z0  z1 . z0
2 2 2 2

Xét 1 0
 AB 2  OA.OB  AB  OB .
Vậy AB  OB  OA hay tam giác OAB là tam giác đều.

www.thuvienhoclieu.com Trang 60

You might also like