Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN LÀM BÀI THI

Thứ tự làm 1 bài:


 Tạo folder
 Mặc định đường dẫn trong free pascal File\ change dir
 Viết chương trình
 Tạo file dữ liệu vào bằng Notepad -> sau đó rename file vd: baitap.txt -
>baitap.inp
 Chay chương trình xong
 Khởi động word lên để mở file kết quả VD: baitap.out
Cấu trúc chương trình trong bài Pascal

CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN


Câu lệnh dạng thiếu
IF <ĐIỀU KIỆN> THEN <CÂU LỆNH>;
1. Câu lệnh dạng đủ
IF <ĐIỀU KIỆN> THEN <CÂU LỆNH 1> ELSE < CÂU LỆNH 2>;
CÂU LỆNH LẶP
Vòng lặp xác định
Dạng tiến FOR <biến đếm>:=<giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;
Dạng lùi FOR <biến đếm>:=<giá trị CUỐI> DOWNTO <giá trị ĐẦU> DO <câu
lệnh>;
Vòng lặp KHÔNG xác định
a. WHILE <điều kiện > DO<Câu lệnh>;
*Hoạt động: Khi <Đk> đúng <câu lệnh> thực hiện
b. REPEAT <công việc> UNTIL <biểu thức>;
*Hoạt động: Lặp lại công việc cho đến khi biểu thức =TRUE thì dừng.
MẢNG MỘT CHIỀU
1 2 3
A
A[10]=89
A[7]=34
A[3]+A[4]=18
*KHAI BÁO BIẾN MẢNG
Var <tên mảng>: ARRAY[<csđầu>..<cscuoi>] of <kiểu dữ liệu>
Var a:array[1..20] of integer;
*Nhập giá trị cho mảng
Write(‘Nhap so phần tử :’);readln(n);
FOR I:=1 TO N DO
BEGIN
WRITE(‘a[‘,I,’]:’);READLN(A[I]);
END;
*Xuất giá trị cho mảng
FOR I:=1 TO N DO
Writeln(a[i]:6);
Var a:array[1..20] of integer;
n,i:integer;
BEgin
Write(‘Nhap so phần tử :’);readln(n);
FOR I:=1 TO N DO
BEGIN
WRITE(‘a[‘,I,’]:’);READLN(A[I]);
END;
FOR I:=1 TO N DO
Writeln(a[i]:6);
Readln;
End.
MẢNG HAI CHIỀU
*KHAI BÁO BIẾN MẢNG
Var <tên mảng>: ARRAY[ <csđầu>..<cscuoi>,<csđầu>..<cscuoi> ] of <kiểu dữ liệu>
VD :
VAR A:ARRAY[1..20,1..20]OF INTEGER;
A[3,3]=19
A[2,2]=5
2 5
7 8
NHẬP MẢNG 2 CHIỀU
Var a: array[1..50,1..30]of integer;
M,n,i,j:integer;
begin
Write(‘Nhap vao dong :’);readln(n);
Write(‘Nhap vao cot :’);readln(m);
For i:=1 to n do
For j:=1 to m do
Begin
Write(‘a[ ‘,i,’,’,j,’]= ’);readln(a[i,j);
End;
FOR I:=1 TO N DO
BEGIN
FOR J:=1 TO M DO
WRITE(A[I,J]:5)
WRITELN;
END;
Writeln(‘Tong dong la :’);
FOR I:=1 TO N DO
BEGIN
S:=0;
FOR J:=1 TO M DO
S:=s+a[i,j];
Write(s:4);
End;
SẮP XẾP DỮ LIỆU Ở MẢNG 1 CHIỀU
A
13 45 2 8 2
Thao tác như sau :
- Đem phần từ số 1 so sánh với các phần tử từ thứ 2 đế hết dãy
- Tiếp tục đem phần tử thứ so sánh với các phần tử từ vị trí 3 đến hết dãy
Vd: Sx tăng mảng a
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do
If a[i] >a[j] then
Begin
Tam:=a[i];
A[i]:=a[j];
A[j]:=tam;
End;
CÁC THAO TÁC VỀ FILE TRÊN PASCAL
ASSIGN (filevar, filename) filevar là 1 biến file, filename là 1 biểu thức kiểu
string.
Tác dụng là gán 1 tên thực sự filename cho 1 biến file, filename là tên của file
khi ghi lên đĩa.
• RESET (filever) :FILE ĐÃ CÓ
• REWRITE (filever) :FILE MỚI TẠO
• CLOSE (filevar)
Đóng file để tránh bị hư hao, mất mát dữ liệu.
SEEK (Filevar, n)
- n là biểu thức integer
- Các phần tử của file được đánh số từ 0, 1, ...n
- Seek (filevar, n) sẽ cho phép ta truy xuất phần tử được đánh số n của file.
• ERASE (filevar)
- Để xóa 1 file
- File cần xóa phải được đóng rồi.
• RENAME (filevar, newname):
Đổi tên file thành newname.
EOF (filevar)
Cho trị là true nếu hết file hay con trỏ có vị trí cuối file.
• FILEPOS (filevar)
Cho trị kiểu integer.
Cho biết vị trí hiện tại của con trỏ file.
• FILESIZE (filevar)
Cho trị kiểu integer.
Cho biết chiều dài của file.

You might also like