Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾ VĂN ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Họ và tên: ……………………………… MÔN TOÁN LỚP 5


Lớp: 5... Năm học: 2022 – 2023
Thời gian: 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên

……………………………………...

………………………………………

Phần I: Trắc nghiệm: (4điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập
sau:
9
Câu 1 (0.5điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. 0,9 B. 9,0 C. 0,009 D. 0,09
Câu 2 (0.5điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
5 5 5 5
A. B. C. D.
1000 10 100 10000
Câu 3 (0.5điểm): 3m 4cm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004
Câu 4 (0.5điểm): Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 5 (1.0điểm): Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm .
A/ 85,5…… 85,49 B/ 21….. 20,99
C/ 2,615….. 2,62 D/ 67,33….. 68,15
Câu 6 (1.0điểm): Một người thợ may 5 bộ quần áo đồng phục hết 10 m vải. Hỏi
nếu người thợ đó may 10 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?
A. 20m B. 10m C. 30m D. 40m
Phần II: Tự luận (6điểm)
Câu 1: (2.0điểm) Tính :
3 1
a) + = ……………………………………………………………………………
4 5

5 3
b) - = …………………………………………………………………………...
6 10

5 5
c) : = ……………………………………………………………………………
14 8
3 8
d) x = …………………………………………………………………………….
5 7
Câu 2: (2.0điểm) Có 280kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu
ki-lô-gam gạo ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2.0 điểm) Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 1200m, chiều rộng
1
bằng chiều dài. Tính diện tích sân vận động hình chữ nhật đó bằng mét vuông?
4
bằng héc ta?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
Phần I : Trắc nghiệm

Câu số Đáp án Điểm

Câu số 1 D. 0,09 0.5

Câu số 2 5 0.5
C.
100

Câu số 3 B. 3,04 0.5

Câu số 4 C. 9,002 0.5

Câu số 5 A/ 85,5 > 85,49 0.25

B/ 21 > 20,99 0.25

C/ 2,615 < 2,62 0.25

D/ 67,33 < 68,15 0.25

Câu số 6 A. 20m 1.0

PHẦN II : TỰ LUẬN

Câu số 1 3 1 15 4 19 0.25
a) + = + =
4 5 20 20 20
5 3 25 9 16 8
b) - = - = = 0.25
6 10 30 30 30 15

5 5 5 8 40 4
c) : = x = =
14 8 14 5 70 7 0.25

3 8 24
d) x =
5 7 35
0.25

Câu 2 Mỗi bao gạo có số ki-lô-gam gạo là : 0.25

280 : 7 = 40 (kg) 0.5

5 bao gạo có số ki-lô-gam gạo là : 0.25


40 x 5 = 200 (kg) 0.5

Đáp số : 200 kg gạo 0.5

Câu 3 Chiều rộng sân vận động hình chữ nhật là : 0.25

1200 : 4 = 300 (m) 0.5

Diện tích sân vận động hình chữ nhật là : 0.25

1200 x 300 = 360000 (m2) = 36 ha 0.5

Đáp số : 360000 m2, 36ha 0.5

Bố mẹ tham khảo thêm bộ 30 đề có đáp án + video giảng chi tiết tại đây nhé :
https://shope.ee/2AnMOTvL6p

You might also like