Professional Documents
Culture Documents
Chapter5 MobileSystem Overview
Chapter5 MobileSystem Overview
• Hệ thống GSM
Ví dụ:
– GPRS - General Packet Radio Services: Nâng cấp từ mạng GSM
nhằm hỗ trợ chuyển mạch gói (114 kbps).
• W-CDMA: UTMS:
5G
Phung Kieu Ha, HUST
Thông tin di động
• Trước đây, “Mobile” – thiết bị đầu cuối có
thể dịch chuyển vị trí
HÌNH DẠNG
LÝ THUYẾT
MS
RSSI
BTS
Radio Signal
Strength
Indication
Phung Kieu Ha, HUST
Trạm thu phát mặt đất
BTS – Base Transceiver Station
Cell
lớn
(Macrocell)
Cell
nhỏ
- Sóng vô tuyến ít bị
che khuất ( vùng
nông thông, ven
biển . . . ).
- Mật độ thuê bao
thấp.
Vô hướng
Anten vô hướng hay 3600 bức
xạ năng lượng đều theo mọi
hướng.
Định hướng
Anten có hướng tính, tập trung
năng lượng trong một không
gian nhỏ hơn.
Cải thiện chất lượng tín hiệu.
Tăng dung lượng thuê bao.
Số lượng BTS
Kích thước Cell
Phương thức phủ sóng
Global
Satellite
Suburban Urban
In-Building
Picocell
Microcell
Macrocell
Chú ý
– I: nhiễu đồng kênh
– Khác với N (noise): nhiễu từ các nguồn nhiễu
khác hoặc môi trường
hay
Với D – khoảng cách giữa cell đang xét và cell can nhiễu đồng kênh
R – bán kính cell
N – số cell trong một cluster
i0 – số cell can nhiễu đồng kênh
Phung Kieu Ha, HUST
Nếu chỉ đánh giá can nhiễu từ
các cell ở tầng thứ nhất
S ( D / R)
n
3N
n
I i0 i0 D
D
D
R X
D
D
S ( D / R)
n
3N
n
I i0 i0 D
D
i0 6 D
R X
D
D
B B
G C G C
A
F D F D
E E
n
Pphát trong cell nho æ Rcell nho ö
=ç ÷
Pphát trong cell lon è Rcell lon ø
Phung Kieu Ha, HUST
Phân cung
Cell 1200
A1 A1
Cluster A2 A2
A3 B1 A3 B1
B2 B2
C1 B3 C1 B3
C2 C2
C3 A1 C3
A2
B1 A3 B1
B2 B2
B3 B3
Phung Kieu Ha, HUST
Một số kích thước cluster điển hình
C i j Ứng dụng
1 1 0 Mạng CDMA
3 1 1
4 2 0
7 2 1 Mạng điện
thoại tế bào
tương tự
9 3 0 Mạng điện
thoại tế bào
tương tự
12 2 2
Phung Kieu Ha, HUST
Mục đích thiết kế kích thước cluster
Liên quan tới nhau thế nào ?