Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

MSE-EDUCATION KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

https://morningstarsedu.edu.vn MÔN: Toán 11


ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?

A. B. C. D.

Câu 2: Tập xác định hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 3: Tập giá trị của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 4: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng

A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như
trong hình bên ?

A. B.

C. D.

Câu 6: Nghiệm của phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 7: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 8: Nghiệm của phương trình là

A. B.
C. D.

Câu 9: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 10: Phương trình có nghiệm khi

A. B. C. D.
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách từ 7 quyển sách toán khác nhau và 4 quyển sách lý
khác nhau ?

A. 28 B. C. D.

Câu 12: Đội văn nghệ lớp 11A có học sinh nam và 4 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
một đôi nam nữ để tập tiết mục song ca ?

A. B. C. D.

Câu 13: Với và là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp học sinh thành một hàng dọc ?

A. B. C. D.

Câu 15: bằng

A. B. C. D.

Câu 16: Trong mặt phẳng với vectơ tùy ý và điểm gọi điểm là
ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm , gọi là ảnh của M qua phép đối xứng
trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. B. B. B.
Câu 18: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
C. Hình lục giác đều
D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp.

Câu 19: Cho hình vuông . Xét phép quay Q có tâm quay O và góc quay . Với giá trị nào sau
đây của , phép quay Q biến hình vuông thành chính nó ?

A. B. C. D.

Câu 20: Ảnh của đường tròn có bán kính bằng qua phép vị tự tâm tỉ số là đường tròn có
bán kính bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 21: Điều kiện xác định của hàm số ?

A. B. C. D.

Câu 22: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 23: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 24: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 25: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 26: Nghiệm của phương trình là

A. B.
C. D.

Câu 27: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ?

A. B. C. D.
Câu 28: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần ?

A. B. C. D.
Câu 29: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp.
A. 6. B. 5. C. 120. D. 24.

Câu 30: Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh ?

A. B. C. D.

Câu 31: Trong mặt phẳng cho vectơ và điểm Phép tịnh tiến theo vectơ

biến thành điểm tọa độ của là

A. B. C. D.

Câu 32: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Phép đối xứng qua trục biến

thành đường thẳng phương trình của là

A. B. C. D.

Câu 33: Trong mặt phẳng cho điểm Phép đối xứng tâm biến thành điểm tọa
độ của là

A. B. C. D.

Câu 34: Phép quay tâm O góc quay biến điểm thành điểm nào ?

A. B. C. D.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép có tọa độ?

A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình
Bài 2: Trong mặt phẳng cho vectơ và đường tròn Phép
tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn thành đường viết phương trình của
Bài 3: Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số , , , , , , , , sao cho số đó
chia hết cho ?
Bài 4: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với
mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam
chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã
chơi?
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.B 5.A 6.C 7.D 8.B 9.A 10.D
11.D 12.C 13.B 14.A 15.A 16.A 17.A 18.B 19.D 20.B
21.A 22.A 23.A 24.B 25.A 26.A 27.B 28.C 29.C 30.C
31.C 32.A 33.A 34.C 35.D

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA Môn: TOÁN, Lớp 11

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án A B A B A C D B A D D C B A

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án A A B B D B A A A B A A B C

Câu 29 30 31 32 33 34 35

Đáp án C C C A A C D

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,20 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm

0,5

0,25
Câu 1
(1 điểm)

0,25

Đường tròn (C) có tâm I(1;-1) , bk R = 2 0,25


Câu 2
Đường tròn ( C’) có tâm I’ ( 4;0), bk R= 2 0,25
(1 điểm) 0,5
( C’)
Câu 3 Đặt tập .
(0,5 điểm)
Gọi số cần tìm có dạng . Vì hay có 1 cách chọn.

 Chọn có 9 cách . 0,25

 Chọn có 9 cách .

 Khi đó tổng sẽ chia hết cho hoặc chia dư hoặc chia dư


nên tương ứng trong từng trường hợp sẽ chia hết cho hoặc chia dư hoặc
chia dư .
Nhận xét

 Các số chia hết cho : , , .

 Các số chia dư : , , .

 Các số chia dư : , , .
Mỗi tính chất như thế đều chỉ có số nên chỉ có đúng cách chọn từ một số
trong các bộ trên. 0,25
Vậy có số thỏa yêu cầu.

Gọi số vận động viên nam là .


0,25
Số ván các vận động viên nam chơi với nhau là .
Câu 4 Số ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ là .
(0,5 điểm)
Vậy ta có .

Vậy số ván các vận động viên chơi là . 0,25

* Mọi cách giải khác hướng dẫn chấm; nếu đúng vẫn được điểm tối đa.

You might also like