Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Truyen Nhiet Doi Luu (LT-BT)
Chuong 3 - Truyen Nhiet Doi Luu (LT-BT)
TRUYỀN NHIỆT
ĐỐI LƯU
CBGD: Kiều Đỗ Trung Kiên
SĐT: 0936310185
Email: kieudtkien@gmail.com
NỘI DUNG
o Khái niệm cơ bản
o Lý luận đồng dạng và phân tích thứ nguyên
o Đối lưu tự nhiên
o Đối lưu cưỡng bức
2
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
2
Khái niệm cơ bản
o Định nghĩa: Quá trình trao đổi
nhiệt xảy ra giữa một bề mặt vật
rắn tiếp xúc với môi trường lỏng
hoặc khí có nhiệt độ khác nhau
dẫn đến sự chuyển động của
dòng lưu chất.
o Điều kiện:
o Có môi trường truyền
o Có chênh lệch nhiệt độ
o Khác với truyền nhiệt dẫn
nhiệt???
3
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
4
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
4
Khái niệm cơ bản
o Công thức Newton:
o Định luật truyền nhiệt:
𝜕t
Q = −𝜆 n . . dF Rất khó xác định
𝜕n
mặt đẳng nhiệt
o Công thức Newton:
Q = 𝛼. 𝐹. (𝑡 − 𝑡 )
𝑑𝑄 𝑞
𝛼= =
𝑡 −𝑡 𝑑𝐹 𝑡 −𝑡
5
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
𝜕t
Q = −𝜆 n . . dF Rất khó xác định
𝜕n
mặt đẳng nhiệt
o Công thức Newton:
Q = 𝛼. 𝐹. (𝑡 − 𝑡 )
𝑑𝑄 𝑞
𝛼= =
𝑡 −𝑡 𝑑𝐹 𝑡 −𝑡 Lý thuyết đồng
dạng
→ 𝛼 = 𝑓(𝑡 , 𝑡 , 𝜔, 𝜆, 𝑐 , 𝜌, 𝜇, 𝜙, 𝑙 , 𝑙 , 𝑙 , … )
7
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
8
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
8
Lý thuyết đồng dạng
o Đồng dạng hình học
o Công thức
𝑓 𝑙 𝑥𝑙
= =𝐶
𝑓 𝑙 𝑥𝑙
𝑙 𝑙 𝑙
= = =C
𝑙 𝑙 𝑙
𝑓 𝑙 𝑥𝑙 𝑥𝑙
= =𝐶
𝑓 𝑙 𝑥𝑙 𝑥𝑙
9
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
10
Bài toán truyền nhiệt đối lưu
o Bài toán truyền nhiệt đối lưu
Xác định nhiệt độ xác định (oC) Xác định kích thước xác định l(m)
Tra bảng
λ, a, ν, β, Pr
𝜆
Nu = f(Re, Gr, Pr) 𝛼 = 𝑁𝑢
𝑙
11
Q = 𝛼. 𝐹. (𝑡 − 𝑡 )
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
11
12
Đối lưu tự nhiên
o Trong không gian vô hạn
𝑁𝑢 = 𝐶. 𝐺𝑟. 𝑃𝑟 = 𝐶. 𝑅𝑎
13
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
13
14
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
14
Đối lưu tự nhiên
o Trong không gian vô hạn – Trình tự tính toán
o Bảng tra C, n
Trạng thái chuyển động (Gr.Pr)m C n
Trạng thái màng < 103 0,5 0
Quá độ chảy màng sang chảy tầng 1.103 – 5.102 1,18 1/8
Chảy tầng 5.102 – 2.107 0,54 1/4
Chảy rối 2.107 – 1.1013 0,135 1/3
o C, n với tấm phẳng nằm ngang
C
(Gr.Pr)m n
Mặt nóng hướng lên Mặt nóng hướng xuống
< 0,001 0,65 0,35 0
0,001 - 500 1,53 0,83 1/8
500 – 2.107 0,70 0,38 1/4
2.107 - 1013 0,176 0,095 1/3
15
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
15
16
Đối lưu tự nhiên
o Trong không gian hữu hạn – Trình tự tính toán λtđ
1. Kích thước xác định: chiều dày khe δ
1 Tra
2. Nhiệt độ xác định: 𝑡 = 𝑡 +𝑡 λ, a, ν, β, Pr
2
bảng
𝛽. 𝑔. 𝛿
3. Tính Gr: 𝐺𝑟 = Δ𝑡
𝑣
4. Tính εtđ:
• (Gr.Pr)f < 103 𝜀 đ = 1
• (Gr.Pr)f > 10s 𝜀 đ = 0,18 𝐺𝑟. 𝑃𝑟 ,
5. Tính λtđ 𝜆 đ = 𝜀 đ . 𝜆 17
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
17
18
Đối lưu cưỡng bức
o Chuyển động trong ống, rãnh
o Tốc độ nhỏ Chất lỏng chảy tầng (Re < 2200)
19
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
19
ô í ≈ ,
𝑁𝑢 = 0,018𝑅𝑒
20
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
20
Đối lưu cưỡng bức
o Chuyển động trong ống, rãnh – Dòng chảy rối
o εl - ảnh hưởng của đoạn đầu ống. Khi l/d > 50 thì
εl = 1. Bảng tra l/d
Ref 1 2 5 10 15 20 30 40 50
1.104 1,65 1,50 1,34 1,23 1,17 1,13 1,07 1,03 1
2.104 1,51 1,40 1,27 1,18 1,13 1,10 1,05 1,02 1
5.104 1,34 1,27 1,18 1,13 1,10 1,08 1,04 1,02 1
1.105 1,28 1,22 1,15 1,10 1,08 1,06 1,03 1,02 1
1.106 1,14 1,11 1,08 1,05 1,04 1,03 1,02 1,01 1
o εR - ảnh hưởng của ống cong, lực ly tâm khiến
chất lỏng nhiễu loạn làm tăng α
𝑑
𝜀 = 1 + 1,77 R: Bán kính ống xoắn
𝑅
21
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
21
o (l/d) > 50 εl = 1
22
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
22
Đối lưu cưỡng bức
o Chuyển động trong ống, rãnh – Dòng chảy quá độ
o Dòng chảy quá độ (2200 < Re < 10000)
,
, 𝑃𝑟
𝑁𝑢 = 𝐾 𝑃𝑟 𝜀
𝑃𝑟
o (l/d) > 50 εl = 1
Ref.10-3 2,2 2,3 2,5 3,0 3,5 4,0 5,0 6,0 7,0 8,0 9,0 10
K0 2,7 3,3 4,1 7,0 9,0 10,3 15,5 19,5 23 27 30 33
23
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
23
24
Đối lưu cưỡng bức
o Chuyển động ngoài tấm, ống – Qua tấm phẳng
o Kích thước xác định: l = chiều dài tấp phẳng
,
o Không khí Ref < 105 𝑁𝑢 = 0,066𝑅𝑒 25
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
25
26
Đối lưu cưỡng bức
o Chuyển động ngoài tấm, ống – Qua ống đơn
o Nhân hệ số hiệu chỉnh εΨ khi góc vào ≠ 90o
𝛼
o Tính εΨ theo công thức 𝜀 =
𝛼
27
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
27
28
Đối lưu cưỡng bức
o Chuyển động ngoài tấm, ống – Qua cụm ống
29
30
Đối lưu cưỡng bức
o Chuyển động ngoài tấm, ống – Qua cụm ống
o Hệ số hàng ống εi
Hàng ống Song song So le
Thứ nhất 0,6 0,6
Thứ hai 0,9 0,7
Thứ 3 trở đi 1 1
Ψo 90 80 70 60 50
εΨ 1 1 0,98 0,94 0,88
Ψo 40 30 20 10
εΨ 0,78 0,67 0,52 0,42
31
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
31
∑ 𝛼𝐹 • 𝛼 : hệ số tỏa nhiệt
𝛼= trung bình hàng ống i
∑ 𝐹
• 𝐹 : tổng diện tích bề
mặt trao đổi nhiệt
o Nếu F1 = F2 = … = Fn hang ống i
• n – số hang ống có
trong cụm tính theo
𝛼 + 𝛼 + ⋯ + (𝑛 − 2)𝛼
𝛼= chiều dòng chảy
𝑛
32
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
32
BÀI TẬP
o Bài tập 3.1
o Bài tập 3.2
o Bài tập 3.3
o Bài tập 3.4
o Bài tập 3.5
o Bài tập 3.6
o Bài tập 3.7
33
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
33
34
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
34
Truyền nhiệt đối lưu (bt)
o BT3.2: Tìm hệ số dẫn nhiệt tương đương của một khe hẹp
không khí do hai tấm phẳng đặt nằm ngang tạo nên. Chiều
dày khe hẹp 𝛿=25mm, nhiệt độ bề mặt nóng tw1=150oC, nhiệt
độ bề mặt lạnh tw2=50oC ?
35
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
35
36
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
36
Truyền nhiệt đối lưu (bt)
o BT3.4: Không khí chuyển động trong ống có đường kính
d=50mm, dài là l=1,75m với tốc độ 𝜔=10m/s. Biết nhiệt độ
trung bình của không khí là 100oC. Tính hệ số tỏa nhiệt 𝛼
37
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
37
38
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
38
Truyền nhiệt đối lưu (bt)
o BT3.6: Nước chảy ngang qua ống phẳng có đường kính
d=20mm với tốc độ 𝜔=0,5m/s Nếu nhiệt độ bề mặt là
tw=80oC và nhiệt độ dòng không khí là tf=15oC. Tính hệ số tỏa
nhiệt 𝛼 và nhiêt lượng tỏa ra trên toàn bề mặt.
39
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
39
40
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
40
TLTK
o Hoàng Đình Tín, “Cơ sở truyền nhiệt và thiết kế thiết bị trao
đổi nhiệt”, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM, 2001.
o Mốt số hình ảnh khác được lấy từ nguồn Internet.
41
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN
41