Professional Documents
Culture Documents
Danh Phap HP CHT Hu C
Danh Phap HP CHT Hu C
Đt : 0914449230 1 ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2013
CH2CH3
CH3CHCH2CH2CH3 CH3CHCHCH2CH3
A. CH3 B. CH3
Isopentan 3-etyl-2-metylpentan
CH3 CH3
CH3CHCH3 CH3CH2CHCH2CH3
C. CH3 D. CH3
neopentan 3,3-®ietylpentan
Câu 4 : Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H9Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol etylic thấy chỉ tạo ra
but—1—en. Tên gọi của X là
A. 1—brombutan B. 2—brombutan
C. 1—brom—2—metylpropan D. 2—brom—2—metylpropan
Câu 5 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat B. vinyl axetat
C. vinyl fomat D. anlyl fomat
Câu 6 : Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là
A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin
C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanamin
Câu 7 : Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. propan-2-amin B. etyl metyl amin
C. metyletylamin D. etylmetylamin
Câu 8 : Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức CH3CH(NH2)COOH?
B. axit α -aminopropionic
C. axit α -aminopropanoic
A. axit 2-aminopropanoic
D. alanin
Câu 9 : Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3-CHCl-CH3 là
A. 2-clopropan B. propyl clorua
C. propylclorua D. 2-clo propan
Câu 1 0 : Tờn gọi của C6H5-NH-CH3 là
A. metylphenylamin. B. N-metylanilin.
C. N-metylbenzenamin. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 11 : Tờn gọi của chất CH3 – CH – CH – CH3 là
C2H5 CH3
A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 3-etyl-2-metylbutan. C. 2,3-đimetylpentan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 12 : Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
C2H5
| |
CH3 CH3
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
Câu 13 : Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
Đt : 0914449230 2 ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2013
A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
CH3
Câu 14 : Chất CH 3 − C − C ≡ CH có tên gọi là gì ?
|
|
CH 3
A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in
Câu 15 :Chất có tên gọi là ?
CH2 CH2 CH2 CH3
CH3
CH2 CH3
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen.
Câu 16 : Chất CH 3 − CH − CH 2 − COOH cú tờn là :
|
CH 3
A. Axit 2-metylpropanoic B. Axit 2-metylbutanoic
C. Axit 3-metylbuta-1-oic D. Axit 3-metylbutanoic.
Câu 17 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế ?
OHC -CH 2 - CH -CH 2 - CH = CH - CHO
|
CH3
A. 5-metylhep-2-en-1,7-dial B. iso-octen-5-dial
C. 3-metylhep-5-en-1,7-dial D. iso-octen-2-dial
Câu 19 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau
CH3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − N − CH 2 − CH3
|
CH3
A. Etylmetylaminobutan C. butyletylmetylamin
B. etylmetylbutylamin D. metyletylbutylamin
Câu 20 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường :
Đt : 0914449230 3 ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2013
B. m-metylanilin. D. Cả B, C.
1C. 2A 3A 4A 5B 6A 7D 8C 9A 10D 11C
12C. 13B 14C 15C 16D 17A 18C 19C 20D
Câu 7 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. X không tác dụng với Na. X có
phản ứng tráng gương. CTCT của X là
A. CH2(OH)CHO B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. C3H7OH
1B 2B 3A 4A 5B 6B 7B
Đt : 0914449230 4 ngvuminh249@yahoo.com