Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

1.

Đặt các thông số ban đầu như góc bắn, đường kính viên đạn, trọng lượng
viên đạn, trọng lượng đạn, thời gian làm việc của động cơ, tốc độ hiệu
dụng, hệ số ma sát, diện tích mặt trước của viên đạn, chiều dài đường
trượt, gia tốc trong trường trọng lực, và bước tích phân h.

2. Thực hiện một vòng lặp để tính toán các thông số theo thời gian trong
suốt quá trình viên đạn di chuyển.

3. Trong mỗi bước lặp, mã tính toán các thông số như tốc độ, tọa độ, thời
gian, góc nghiêng, áp suất không khí, và sử dụng phương pháp tích phân
số để tính toán các giá trị delta (deltav, deltateta, deltay, deltax).

4. Mã tính toán các thông số đặc biệt như thời gian viên đạn chạy hết, tốc độ
tại thời điểm chạy hết, vị trí của viên đạn khi chạy hết, độ cao tối đa trong
quá trình chuyển động, và vị trí tiếp xúc với mặt đất.

5. Cuối cùng, mã hiển thị đồ thị của quỹ đạo viên đạn và đồ thị của tốc độ
phụ thuộc vào thời gian.

Yêu cầu :
-Tính toán các phần tử quỹ đạo tại điểm đỉnh, điểm rơi, một điểm bất kỳ trên
nhánh lên và một điểm bất kỳ trên nhánh xuống. Có vẽ đồ thị biểu diễn mối
quan hệ Y(x); V(x); (x). Khuyến khích phân tích kết quả tính toán và đồ thị
nhận được
clear all
disp('NGUOI LAP TRINH:HOANG TRUNG QUOC-DAN K56A')
disp('giai bai toan TPN bang phuong phap tich phan so')
disp('cong cu lap trinh:MATLAB')
disp('.................................................')
tetako=162; %goc phong
d=0.13; %(m)duong kinh dan
q=33.4; %trong luong dan
i43=0.885; %he so hing dang
g=9.81; %gia toc trong truong
h=0.01; %buoc tinh tich phan
disp('TINH TOAN THONG SO BAN DAU')
co=i43*d^2*10^3/q;
Jo=(Ue*omega)/(q*tol)-g*sin(tetako*pi/(180)); %bo qua gfcostetako
vo=sqrt(2*So*Jo);
disp('toc do ban dau: vo=...(m)'); disp(vo)
to=(2*So/Jo)^(1/2);
disp('thoi gian ban dau: to=...(s)');disp(to)
y=0;
disp('do cao ban dau: yo=...(m)');disp(y)
x=0;
disp('tam xa ban dau: xo=...(m)');disp(x)
t=to;v=vo;teta=tetako*pi/180;kq=[];
disp('XIN HAY CHO TRUONG TRINH CHAY:5(phut)')
%TRUONG TRINH CHINH GIAI HE PHUONG TRINH BANG TICH PHAN SO
while y >=0
%lan 1
y1=y;
x1=x;
t1=t;
teta1=teta;
v1=v;
docao=[0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500
1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 2400 2500 2600 2700 2800 2900 3000
3100 3200 3300 3400 3500 3600 3700 3800 3900 4000 4100 4200 4300 4400 4500
4600 4700 4800 4900 5000 5100 5200 5300 5400 5500 5600 5700 5800 5900 6000
6100 6200 6300 6400 6500 6600 6700 6800 6900 7000 7100 7200 7300 7400 7500
7600 7700 7800 7900 8000 8100 8200 8300 8400 8500 8600 8700 8800 8900 9000
9100 9200 9300 9400 9500 9600 9700 9800 9900 10000 10100 10200 10300 10400
10500 10600 10700 10800 10900 11000 11100 11200 11300 11400 11500 11600
11700 11800 11900 12000 12100 12200 12300 12400 12500 12600 12700 12800
12900 13000 13100 13200 13300 13400 13500 13600 13700 13800 13900 14000
14100 14200 14300 14400 14500 14600 14700 14800 14900 15000 15100 15200
15300 15400 15500 15600 15700 15800 15900 16000];
apsuat=[1 0.9881 0.9764 0.9649 0.9546 0.9423 0.9311 0.9200 0.9090 0.8982
0.8870 0.8766 0.8660 0.8555 0.8450 0.8350 0.8249 0.8148 0.8048 0.7949
0.7852 0.7756 0.7660 0.7565 0.7471 0.7379 0.7288 0.7196 0.7106 0.7017
0.6928 0.6841 0.6754 0.6670 0.585 0.6500 0.6418 0.6336 0.6255 0.6175 0.6090
0.6017 0.5939 0.5861 0.5785 0.5710 0.5635 0.5562 0.5488 0.5417 0.5346
0.5276 0.5206 0.5137 0.5069 0.5 0.4934 0.4869 0.4801 0.4737 0.4673 0.4608
0.4546 0.4484 0.4423 0.4363 0.4304 0.4245 0.4187 0.4130 0.4072 0.4015
0.3959 0.3903 0.3848 0.3793 0.3740 0.3687 0.3634 0.3582 0.3532 0.3483
0.3434 0.3384 0.3334 0.3286 0.3238 0.3193 0.3146 0.31 0.3054 0.3009 0.2965
0.2921 0.2878 0.2836 0.2794 0.2753 0.2713 0.2673 0.2633 0.2593 0.2554
0.2516 0.2478 0.244 0.2403 0.2367 0.2331 0.2295 0.2260 0.22250 0.2191
0.2157 0.2124 0.2091 0.2059 0.2028 0.1997 0.1996 0.1936 0.1906 0.1877
0.1849 0.1821 0.1793 0.1765 0.1738 0.1712 0.1686 0.166 0.1634 0.1609 0.1585
0.1561 0.1537 0.1513 0.1490 0.1468 0.1445 0.1422 0.14 0.1379 0.1358 0.1338
0.1317 0.1297 0.1277 0.1257 0.1238 0.1219 0.12 0.1180 0.1164 0.1147 0.1129
0.1111 0.1094 0.1077 0.1061 0.1045];
pi1=interp1(docao,apsuat,y1); %ham noi suy trong matlap
vto=[100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260
270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 410 420 430 440 450
460 470 480 490 500 510 520 530 540 550 560 570 580 590 600 610 620 630 640
650 660 670 680 690 700];
Fvto=[1.21 1.47 1.74 2.05 2.38 2.74 3.12 3.52 3.96 4.43 4.92 5.45 6.01 6.61
7.26 7.96 8.78 9.73 10.97 12.8 15.45 18.73 22.32 26 29.72 33.44 37.12 40.77
44.39 47.97 51.53 55.08 58.62 62.15 65.69 69.24 72.79 76.35 79.92 83.50
87.09 90.68 94.28 97.88 101.5 105.1 108.7 112.4 116 119.6 123.2 126.9 130.5
134.1 137.8 141.4 145 148.7 152.3 156 159.6];
if y1>=0&y1<=9300
to=288.9-0.006328*y1;
elseif y1>9300&y1<=12000
to=230-0.006328*(y1-9300)+1.172*10^(-6)*(y1-9300);
else
to=221.5;
end
vto1=v1*sqrt(288.9/to);
if vto1<100
Fvto1=0.00012*(vto1)^2;
else
Fvto1=interp1(vto,Fvto,vto1); %ham noi suy trong matlap
end
if t<=tol
miu1=omega*t1/(q*tol);
anpha=1;
K1=h*((omega*Ue/((q*tol)*(1-miu1))-(co*pi1*Fvto1))/(1-miu1)-
(g*sin(teta1)));
else
co=i43*d^2*10^3/(q-omega);
miu1=0;
anpha=0;
K1=h*(-(co*pi1*Fvto1)/(1-miu1)-(g*sin(teta1)));
end
L1=-(h*g*cos(teta1)/v1);
M1=h*v1*sin(teta1);
N1=h*v1*cos(teta1);
%lan 2
y2=y+M1/2;
x2=x+N1/2;
t2=t+h/2;
teta2=teta+L1/2;
v2=v+K1/2;
pi2=interp1(docao,apsuat,y2);
if y2>=0&y2<=9300
to=288.9-0.006328*y2;
elseif y2>9300&y2<=12000
to=230-0.006328*(y2-9300)+1.172*10^(-6)*(y2-9300);
else
to=221.5;
end
vto2=v2*sqrt(288.9/to);
if vto2<100
Fvto2=0.00012*(vto2)^2;
else
Fvto2=interp1(vto,Fvto,vto2); %ham noi suy trong matlap
end
if t2<=tol
anpha=1;
miu2=omega*t2/(q*tol);
K2=h*((anpha*omega*Ue/((q*tol)*(1-miu2))-(co*pi2*Fvto2))/(1-miu2)-
g*sin(teta2));
else
co=i43*d^2*10^3/(q-omega);
anpha=0;
miu2=0;
K2=-h*((co*pi2*Fvto2)/(1-miu2)+g*sin(teta2));
end
L2=-(h*g*cos(teta2)/v2);
M2=h*v2*sin(teta2);
N2=h*v2*cos(teta2);
%lan3
t3=t+h/2;
v3=v+K2/2;
teta3=teta+L2/2;
y3=y+M2/2;
x3=x+N2/2;
pi3=interp1(docao,apsuat,y3);
if y3>=0&y3<=9300
to=288.9-0.006328*y3;
elseif y3>9300&y3<=12000
to=230-0.006328*(y3-9300)+1.172*10^(-6)*(y3-9300);
else
to=221.5;
end
vto3=v3*sqrt(288.9/to);
if vto3<100
Fvto3=0.00012*(vto3)^2;
else
Fvto3=interp1(vto,Fvto,vto3); %ham noi suy trong matlap
end
if t3<=tol
anpha=1;
miu3=omega*t3/(q*tol);
K3=h*((anpha*omega*Ue/((q*tol)*(1-miu3))-(co*pi3*Fvto3))/(1-miu3)-
g*sin(teta3));
else
co=i43*d^2*10^3/(q-omega);
anpha=0;
miu3=0;
K3=-h*((co*pi3*Fvto3)/(1-miu3)+g*sin(teta3));
end
L3=-(h*g*cos(teta3)/v3);
M3=h*v3*sin(teta3);
N3=h*v3*cos(teta3);
%lan4
t4=t+h;
v4=v+K3;
teta4=teta+L3;
y4=y+M3;
x4=x+N3;
pi4=interp1(docao,apsuat,y4);
if y4>=0&y4<=9300
to=288.9-0.006328*y4;
elseif y4>9300&y4<=12000
to=230-0.006328*(y4-9300)+1.172*10^(-6)*(y4-9300);
else
to=221.5;
end
vto4=v4*sqrt(288.9/to);
if vto4<100
Fvto4=0.00012*(vto4)^2;
else
Fvto4=interp1(vto,Fvto,vto4); %ham noi suy trong matlap
end
if t4 <=tol
anpha=1;
miu4=omega*t4/(q*tol);
K4=h*((anpha*omega*Ue/((q*tol)*(1-miu4))-(co*pi4*Fvto4))/(1-miu4)-
g*sin(teta4));
else
co=i43*d^2*10^3/(q-omega);
anpha=0;
miu4=0;
K4=-h*((co*pi4*Fvto4)/(1-miu4)+g*sin(teta4));
end
L4=-(h*g*cos(teta4)/v4);
M4=h*v4*sin(teta4);
N4=h*v4*cos(teta4);
%TINH CAC GIA TRI DENTA;
deltav=(K1+2*K2+2*K3+K4)/6;
deltateta=(L1+2*L2+2*L3+L4)/6;
deltay=(M1+2*M2+2*M3+M4)/6;
deltax=(N1+2*N2+2*N3+N4)/6;
%LAP VONG CHAY;
v=v+deltav;
teta=teta+deltateta;
y=y+deltay;
x=x+deltax;
t=t+h;
ketqua=[t v x y teta*180/3.14];
kq=[kq;ketqua];
end
%TRUONG TRINH TINH TOAN CAC VI TRI DAC BIET
disp('...........................................')
V=kq(:,2);T=kq(:,1);TA=kq(:,3);Y=kq(:,4);G=kq(:,5);
disp('VI TRI THUOC PHONG CHAY HET')
n=length(V);
thoigian=T(1:(n-1),1);
tocdo=V(1:(n-1),1);
tamxa=TA(1:(n-1),1);
docao=Y(1:(n-1),1);
gocteta=G(1:(n-1),1);
n=length(tamxa);
for i=1:n
if thoigian(i)<=tol
k=[thoigian(i)]
end
end
tk=max(k);
disp('thoi gian thuoc phong chay het:tk=...(s)');disp(tk)
vk=interp1(thoigian,tocdo,tk);
disp('toc do tai thoi diem TP chay het:vk=...(m/s)');disp(vk)
xk=interp1(thoigian,tamxa,tk);
disp('tam xa tai thoi diem TP chay het:xk=...(m)');disp(xk)
yk=interp1(thoigian,docao,tk);
disp('do cao tai thoi diem TP chay het:yk=...(m)');disp(yk)
tetak=interp1(thoigian,gocteta,tk);
disp('goc teta tai thoi diem TP chay het:tetak=...(do)');disp(tetak)
disp('...........................................')
disp('VI TRI DAT DO CAO LON NHAT')
ymax=max(docao);
disp('do cao lon nhat cua quy dao:ymax=...(m)');disp(ymax)
tmax=interp1(docao,thoigian,ymax);
disp('thoi diem dat do cao lon nhat cua quy dao:tmax=...(s)');disp(tmax)
vmax=interp1(docao,tocdo,ymax);
disp('toc do tai thoi diem dat do cao lon nhat :vmax=...(m/s)');disp(vmax)
xmax=interp1(docao,tamxa,ymax);
disp('tam xa tai thoi diem dat do cao lon nhat :vmax=...(m/s)');disp(vmax)
tetamax=interp1(docao,gocteta,ymax);
disp('goc teta tai thoi diem dat do cao lon nhat :tetamax=...
(do)');disp(tetamax)
disp('...........................................')
disp('VI TRI CHAM DAT')
xc=max(tamxa);
disp('tam xa tai thoi diem cham dat:xc=...(m)');disp(xc)
tc=max(thoigian);
disp('thoi gian tai thoi diem cham dat:tc=...(s)');disp(tc)
yc=interp1(tamxa,docao,xc);
disp('do cao tai thoi diem cham dat:yc=...(m)');disp(yc)
vc=interp1(tamxa,tocdo,xc);
disp('toc do tai thoi diem cham dat:vc=...(m/s)');disp(vc)
tetac=interp1(tamxa,gocteta,xc);
disp('goc teta tai thoi diem cham dat:tetac=...(do)');disp(tetac)
%TRUONG TRINH VE DO THI
%do thi quy dao chuyen dong cua dan
plot(tamxa,docao)
legend('DO THI QUY DAO CHUYEN DONG CUA DAN');
xlabel('tam xa')
ylabel('do cao')
grid('on')
%do thi van toc phu thuoc thoi gian
figure;
plot(thoigian,tocdo)
legend('DO THI VAN TOC PHU THUOC THOI GIAN');
xlabel('thoi gian')
ylabel('toc do')
grid('on')
Đề bài: Tính toán các phần tử quỹ đạo cho đạn nổ ОФ-482M bắn từ pháo nòng dài 130mm – M46 với
các số liệu như sau: Trọng lượng đạn q= 33,4 kG; hệ số hình dạng i 43=0,959; cỡ đạn d= 130mm; sơ tốc
v 0=810 ( m/s ) (ứng với liều 1); góc phóng (tính bằng ly giác): θ0 =50+10 ×10=150.
Yêu cầu:
Tính toán các phần tử quỹ đạo tại điểm đỉnh, điểm rơi, một điểm bất kỳ trên nhánh lên và một điểm
bất kì trên nhánh xuống. Có vẽ đồ thị biểu diễn các mối quan hệ Y (x ); V (x );θ (x) .
Phương pháp giải tích
1. Tính toán các phần tử quỹ đạo tiêu chuẩn tại điểm đỉnh và điểm rơi theo
hàm số phụ Si-a-si.
2. Sử dụng bảng tra TPN tập 1 hoặc bảng bắn pháo 130mm – M46 để kiểm tra
độ chính xác của kết quả tính toán ở bước 1.
3. Áp dụng phương pháp Si-a-si tính tầm bắn thẳng với mục tiêu có độ cao 2m.
(Đối với nội dung này, góc bắn được thay đổi so với góc bắn phân công).
Bài làm
Phần 1: Tính toán phần tử quỹ đạo tiêu chuẩn tại điểm đỉnh và điểm rơi theo hàm số phụ Si-a-si
Xác định các hệ số β và C ' =C . β
2 2
id 0,959.0 , 13
.1 0 =0,485 ( m /kG )
3 3 2
C= .1 0 =
q 33 , 4
Sử dụng bảng tra thuật phóng ngoài tập II trang 270 với các thông số:
360
v 0=810 ( m/s ) , θ0 =150. =9 ° , C=0,485.
6000
C 0,4
v0
θ0 800 900
5 0,988 0,985
9 0,970 0,963
10 0,966 0,958

C 0,5
v0
θ0 800 900
5 0,988 0,986
9 0,973 0,967
10 0,969 0,962

θ 9°
C
0,4 0,485 0,5
V
800 0,970 0,973 0,973
810 0,969 0,972 0,972
900 0,963 0,966 0,967

Từ bảng ta thấy β=0,972


Suy ra C ' =C . β=0,485.0,972=0,471
Tính tham số phụ f 0
'
f 0=C . sin ( 2 θ0 )=0,471.sin ( 2.9 )=0,1455
Theo bảng hàm số f 0, theo v 0 và f 0, xác định thông số đầu bảng thứ II trang 215 C ' X gd

vo vo
fo 800 810 fo 825

0,1375 5000 5080 0,1371 5200


C ' X gd 0,1455 5163 5243 0,1455 5375
0,1473 5200 5280 0,1467 5400

Xác định X gd:


- Sử dụng hàm số phụ f 1
v0
800 810 850
c’X
5000 17,61 17,54 17,27
f1 5243 18,25 18,18 17,88
5250 18,27 18,20 17,90
2 2
( v 0 ) . sin ( 2θ 0 ) ( v 0 ) .sin ( 2 θ0 ) 81 0 . sin (2.9 )
2
f 1= ⇒ X gd = = =11152,148m
X gd f1 18 , 18
Xác định θc :
- Sử dụng hàm số phụ f 2

v0
800 810 850
c’X
5000 1,733 1,728 1,710
f2 5243 1,781 1,777 1,762
5500 1,832 1,829 1,816

tan|θ c|
f 2= ⇒θc =arctan [ f 2 . tan ( θ 0 ) ]=arctan [ 1,777. tan ( 9 ) ] =15° 43 '
tan ( θ0 )
Xác định T:
- Sử dụng hàm số phụ f 3
v0
800 810 850
c’X
5000 5,781 5,811 5,930
f3 5243 5,763 5,791 5,905
5500 5,743 5,770 5,878
v 0 . sinθ 0 v 0 sin θ0 810. sin 9
f 3= ⇒T = = =21,881 s
T f3 5,791
Xác định v c
v0
800 810 850
c’X
5000 352 358 380
f4 5243 340 345 364
5500 327 331 348

v c . cos θ c f 4 .cos θ0 345.cos 9


f 4= ⇒ vc= = =354 ( m/ s )
cos θ0 cos θ c cos 15,719
Xác định X s
- Sử dụng hàm số phụ f 5
v0
800 810 850
c’X
5000 0,5690 0,5686 0,5670
f5 5243 0,5728 0,5724 0,5708
5500 0,5768 0,5764 0,5749
Xs
f 5= ⇒ X s =X . f 5=11152,148.0,5724=6383,490 m
X
Xác định Y:
- Sử dụng hàm số phụ f 6
v0
800 810 850
c’X
5000 0,3258 0,3253 0,3232
f6 5243 0,3306 0,3300 0,3279
5500 0,3356 0,3350 0,3328
Y
f 6= ⇒ Y =f 6 . X gd . tan ( θ0 ) =0,3300.11152,148 . tan ( 9 )=582,888 m
X gd tan θ0
Phần 2: Sử dụng bảng tra TPN tập I hoặc bảng bắn pháo 130mm M – 46 để kiểm tra độ chính xác của
kết quả tính toán trong bước I
Sử dụng bảng tra thuật phóng ngoài tập I để xác định điểm đỉnh và điểm rơi
1. Độ cao quỹ đạo Y(m)
C 0,45
v0
θ0 800 850
5 202 225
9 598 659
10 697 767

C 0,5
v0
θ0 800 850
5 199 221
9 581 639
10 676 743

θ0 9
o

C
0,45 0,485 0,50
v
800 598 586 581
810 610 598 593
850 659 645 639
Vậy kết quả tính toán độ cao quỹ đạo là :
Theo phương pháp Si-a-Si: Y =582,888 (m)
Theo bảng tra thuật phóng ngoài tập I: Y =598 (m)
Sai số:

|582,888−598|
δ= .100=2 ,53 %
598
2. Xác định quỹ đạo tại điểm rơi X(m)
C 0,45
v0
θ0 800 850
5 7785 8537
9 11169 12120
10 12015 13016

C 0,5
v0
θ0 800 850
5 7530 8241
9 10669 11552
10 11454 12380

θ0 9
o

C
0,45 0,485 0,5
v
800 11169 10819 10669
810 11359 11000 10846
850 12120 11722 11552
Vậy kết quả tính toán quỹ đạo điểm rơi là :
Theo phương pháp Si-a-Si: X =11152, 148 (m)
Theo bảng tra thuật phóng ngoài tập I: X =11000 (m)
Sai số:
|11152,148−11000|
δ= .100=1 ,38 %
11000
3. Thời gian đạn bay
C 0,45
v0
θ0 800 850
5 12,85 13,53
9 21,55 22,60
10 23,72 24,87

C 0,5
v0
θ0 800 850
5 12,73 13,40
9 21,20 22,23
10 23,32 24,44

θ0 9
o

C
0,45 0,485 0,5
v
800 21,55 21,31 21,20
810 21,76 21,52 21,41
850 22,60 22,34 22,23

Vậy kết quả tính thời gian bay là :


Theo phương pháp Si-a-Si: T =21,881 s
Theo bảng tra thuật phóng ngoài tập I: T =21 , 52 s
Sai số:
|21,881−21 , 52|
δ= .100=1 ,68 %
21 ,52
4. Vận tốc chạm
C 0,45
v0
θ0 800 850
5 465 475
9 372 377
10 349 352

C 0,5
v0
θ0 800 850
5 444 452
9 356 359
10 334 336

θ0 9
o

C
0,45 0,485 0,5
v
800 372 361 356
810 373 362 357
850 377 364 359

Vậy kết quả tính vận tốc chạm là :


Theo phương pháp Si-a-Si: v c =354 ( m/s )
Theo bảng tra thuật phóng ngoài tập I: v c =362 ( m/ s )
Sai số:
|354−362|
δ= .100=2 , 21%
362
5. Góc chạm
C 0,45
v0
θ0 800 850
5 7 ° 10' 7 ° 21'
9 15 ° 16 ' 15 ° 47 '
10 17 ° 18 ' 17 ° 54 '

C 0,5
v0
θ0 800 850
5 7 ° 23' 7 ° 36 '
9 15 ° 46 ' 16 ° 12 '
10 17 ° 52 ' 18 ° 31 '

θ0 9
o

C
0,45 0,485 0,5
V
800 15 ° 16 ' 15 ° 37 ' 15 ° 46 '
810 15 ° 22 ' 15 ° 48 ' 15 ° 59 '
850 15 ° 47 ' 15 ° 93' 16 ° 12 '

Vậy kết quả tính góc chạm là :


Theo phương pháp Si-a-Si: θc =15 ° 43 '
Theo bảng tra thuật phóng ngoài tập I: θc =15 ° 48 '
Sai số:

|15 ° 43' −15 ° 48 '|


δ= .100=0 , 32 %
15 ° 48 '
Phần 3: Áp dụng phương pháp Si-a-si tính tầm bắn thẳng với mục tiêu có độ cao 2m.
(Đối với nội dung này, góc bắn được thay đổi so với góc bắn phân công).
Khi sử dụng phương pháp Si-a-si cho tầm bắn thẳng ta có điều kiện góc ( θ0 ) nhỏ, tầm bắn gần ,(sơ tốc
lớn đối với đạn pháo) ta có thể coi:
(¿ θ)
U =v . cos ¿ ; H ( y )≈1 ;cos (¿ θ)≈ cos (¿ θ 0)≈ 1¿ ¿ ;
cos(¿ θ 0)≈ v ¿
'
β=1 → c =c . β=c=0,485
Bài toán được tính theo thứ tự sau đây:
1. Từ V 0=810 ( m/s ) Tra bảng thuật phóng ngoài tập II trang 143 ta được
D(V 0) A(¿V 0)¿ I (¿ V 0 )¿ T (¿ V 0 )¿ V0
7170 249,827 0,097529 5,78034 810
2. Xét
2 2
id 0,959.0 , 13
.1 0 =0,485 ( m /kG )
3 3 2
C= .1 0 =
q 33 , 4
3. Cho trước một số giá trị tầm bắn X sau đó tim các giá trị D ( v c ) tương ứng theo công thức:
D ( v c)
* Xác định giá trị phần tử quỹ đạo tại điểm có X 1 =1000 m
D ( V c )=CX + D ( V 0 ) =0,485.1000+7170=7655
Tra bảng thuật phóng ngoài tập II trang 144 ta có:
D(V c ) A(¿V c )¿ I (¿ V c )¿ T (¿ V c )¿ Vc
7650 300,241 0,112894 6,39339 757
7655 300,807 0,113066 6,40000 756,5
7660 301,372 0,113237 6,40661 755,9

A ( V c )− A ( V 0 ) 300,807−249,827
I (V s )= = =0,105113
D ( V c )−D ( V 0 ) 7655−7170
Từ đó suy ra:
1 1
sin ( 2 θ0 ) =
C
[ I ( V s ) −I ( V 0 ) ]=
0,485
. ( 0,105113−0,097529 ) =0,0156
o
⇒ θ 0=0 27 '
1. Từ I (V s ) Tra bảng thuật phóng ngoài II trang 143 ta có bảng sau:

I (V s ) D(V s) A(V s )
0,104950 7410 274,112
0,105113 7415 274,647
0,105270 7420 275,163
2. Xác định X s và Y theo công thức:
1 1
X s= . [ D ( V s )−D ( V 0 ) ]= . ( 7415−7170 )=505,155 ( m )
C 0,485
Y=
Xs
2
2 C cos ( θ 0 ) [
. I ( V s )−
A ( V s ) −A ( V 0 )
D ( V s ) −D ( V 0 ) ]
¿
505,155
2
2.0,485 .cos ( 0° 27 ' ) [
. 0,105113−
274,647−249,827
7415−7170
=1,983 ( m )
]
Xác định giá trị phần tử quỹ đạo tại điểm có X 2 =1100 ( m )
D ( V c )=CX + D ( V 0 ) =0,485.1100+7170=7703 , 5
Tra bảng thuật phóng ngoài tập II trang 144:
D(V c ) A(¿V c )¿ I (¿ V c )¿ T (¿ V c )¿ Vc
7700 305,929 0,114618 6,45968 751,6
7703,5 306,331 0,114740 6,46434 751,2
7710 307,077 0,114966 6,47299 750,5
A ( V c )− A ( V 0 ) 306,331−249,827
I (V s )= = =0,105874
D ( V c )−D ( V 0 ) 7703 , 5−7170
Từ đó suy ra:
1 1
sin ( 2 θ0 ) =
C
[ I ( V s ) −I ( V 0 ) ]=
0,485
. ( 0,105874−0,097529 ) =0,01721
o
⇒ θ 0=0 30 '
1. Từ I ( V s ) tra bảng thuật phóng ngoài tập II trang 143 ta có bảng sau:
I (V s ) D(V s) A(V s )
0,105591 7430 276,217
0,105874 7439 277,147
0,105913 7440 277,275
2. Xác định X s và Y theo công thức
1 1
X s= . [ D ( V s )−D ( V 0 ) ]= ( 7439−7170 )=554,639 ( m )
C 0,485

Y=
Xs
2
2 C cos ( θ 0 ) [
. I ( V s )−
A ( V s ) −A ( V 0 )
D ( V s ) −D ( V 0 ) ]
¿
554,639
2.0,485 .cos 2 ( 0o 30 ' ) [
. 0,105874−
277,147−249,827
7439−7170
= 2,466 ( m )
]
Xác định giá trị phần tử quỹ đạo tại điểm có X 3 =1200 ( m )
D ( V c )=CX + D ( V 0 ) =0,485.1200+7170=7752
Tra bảng thuật phóng ngoài tập II trang 144:
D(V c ) A(¿V c )¿ I (¿ V c )¿ T (¿ V c )¿ Vc
7750 311,704 0,116367 6,52645 746,2
7752 311,937 0,116438 6,52913 746
7760 312,870 0,116720 6,53987 745,1
A ( V c )− A ( V 0 ) 311,937−249,827
I (V s )= = =0,106718
D ( V c )−D ( V 0 ) 7752−7170
Từ đó suy ra:
1 1
sin ( 2 θ0 ) =
C
[ I ( V s ) −I ( V 0 ) ]=
0,485
. ( 0,106718−0,097529 )=0,01895
o
⇒ θ 0=0 33 '
3. Từ I ( V s ) tra bảng thuật phóng ngoài tập II trang 143 ta có bảng sau:
I (V s ) D(V s) A(V s )
0,106561 7460 279,400
0,106718 7465 279,915
0,106886 7470 280,467
4. Xác định X s và Y theo công thức
1 1
X s= . [ D ( V s )−D ( V 0 ) ]= ( 7465−7170 )=608,247 ( m )
C 0,485

Y=
Xs
2
2 C cos ( θ 0 )
. I ( V s )−
[A ( V s ) −A ( V 0 )
D ( V s ) −D ( V 0 ) ]
) [ ]
608,247 279,915−249,827
¿ . 0,106718− =2,963 ( m )
2.0,485 .cos ( 0 33 ' 2 o 7465−7170
Xác định giá trị phần tử quỹ đạo tại điểm có X 4=1300 ( m )
D ( V c )=CX + D ( V 0 ) =0,485.1300+7170=7800 ,5
Tra bảng thuật phóng ngoài tập II trang 144:
D(V c ) A (V c ) I ( V c) T (V c) Vc
7800 317,567 0,118142 6,59371 740,8
7800,5 317,626 0,118260 6,59439 740,7
7810 318,750 0,118500 6,60722 739,7
A ( V c )− A ( V 0 ) 317,626−249,827
I (V s )= = =0,107532
D ( V c )−D ( V 0 ) 7800 , 5−7170
Từ đó suy ra:
1 1
sin ( 2 θ0 ) =
C
[ I ( V s ) −I ( V 0 ) ]= 0,485 . ( 0,107532−0,097529 )=0,02062
o
⇒ θ 0=0 35 '
5. Từ I ( V s ) tra bảng thuật phóng ngoài tập II trang 143 ta có bảng sau:

I (V s ) D(V s) A(V s )
0,107212 7480 281,537
0,107532 7490 282,588
0,107539 7490 282,611
6. Xác định X s và Y theo công thức
1 1
X s= . [ D ( V s )−D ( V 0 ) ]= ( 7490−7170 )=659,794 ( m)
C 0,485

Y=
Xs
2
2 C cos ( θ 0 ) [
. I ( V s )−
A ( V s ) −A ( V 0 )
D ( V s ) −D ( V 0 ) ]
) [ ]
659,794 282,588−249,827
¿ . 0,107532− =3,506 ( m )
2.0,485 .cos ( 0 35 '
2 o 7490−7170
Các kết quả tính toán trong phần 3 được thể hiện trong bảng sau:
Xi (m) 1000 1100 1200 1300
D ( V c )=CX + D ( V 0 ) 7655 7703,5 7752 7800,5
A (V c ) 300,807 306,331 311,937 317,626
A (V c )−A ( V 0 )
I (V s )= 0,105113 0,105874 0,106718 0,107532
D(V c )−D ( V 0 )
1
sin ( 2 θ0 ) =
C
[ I ( V s ) −I ( V 0 ) ] 0,0156 0,01721 0,01895 0,02062
θ0 o
0 27 '
o
0 30 '
o
0 33 '
o
0 35 '
D (V s ) 7415 7439 7465 7490
A (V s ) 274,647 277,147 279,915 282,588
X s ( m) 505,155 554,639 608,247 659,794
Y (m) 1,983 2,466 2,963 3,506
Đối với mục tiêu có độ cao H mt =Y =2 m ta nội suy bảng trên suy ra tầm bắn thẳng
X bt =1003 , 52 ( m ) .

You might also like