Professional Documents
Culture Documents
đại 12 - TIẾT 43 - ÔN TẬP CHƯƠNG 2
đại 12 - TIẾT 43 - ÔN TẬP CHƯƠNG 2
đại 12 - TIẾT 43 - ÔN TẬP CHƯƠNG 2
- Mục tiêu: Giúp cho học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học.
Nếu 0 a 1 am a n với m n .
II. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa
Cho a là số thực dương và a 1 . Hàm số y a x được gọi là
hàm số mũ cơ số a
2. Đạo hàm của hàm số mũ
y ex y ' ex ; y ax y ' a x ln a ;
u x
y a y' a u ln au ' .
3. Khảo sát hàm số mũ
Tập xác định. Tập xác định của hàm số mũ y a x a 0, a 1
là .
Chiều biến thiên. a 1 : Hàm số luôn đồng biến.
0 a 1 : Hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận. Trục hoành Ox là đường tiệm cận ngang.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm 1;0 , 1;a và nằm phía trên trục
hoành.
III. HÀM SỐ LOGARIT
1. Định nghĩa
Cho a là số thực dương và a 1 . Hàm số y log a x được gọi là
hàm số logaritt cơ số a .
2. Đạo hàm hàm số lôgarit
1 1
y log a x y' ; y ln x y' ;
x ln a x
u'
y log a u x y' .
u ln a
3. Khảo sát hàm số lôgarit
Tập xác định. Tập xác định của hàm số logarit
y log a x a 0, a 1 là 0; .
Chiều biến thiên. a 1 : Hàm số đồng biến.
0 a 1 : Hàm số nghịch biến.
Tiệm cận. Trục tung Oy là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm M 1;0 , N a;1 và nằm phía bên phải
trục tung.
IV.PHƯƠNG TRÌNH-BPT MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản a x = b ( a 0, a 1) .
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b 0 .
● Phương trình vô nghiệm khi b 0 .
PP GIẢI PT MŨ
1. Biến đổi, quy về cùng cơ số.
2. Đặt ẩn phụ.
3. Logarit hóa
PP GIẢI BPT MŨ
• Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn
điệu của hàm số mũ.
a 1
f ( x) g( x) f ( x ) g ( x )
a a . Tương tự với bất
0 a 1
f ( x ) g ( x )
a f ( x) a
g( x)
f x
phương trình dạng: a ( ) a g( x)
f ( x) g( x)
a a
• Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
a M a N ( a − 1)( M − N ) 0 .
• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương
tự như đối với phương trình mũ:
+ Đưa về cùng cơ số.
+ Đặt ẩn phụ.
V.PHƯƠNG TRÌNH-BPT LÔGARIT
1. Định nghĩa
• Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn số trong
biểu thức dưới dấu lôgarit.
• Bất phương trình lôgarit là bất phương trình có chứa ẩn
số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
2. Phương trình và bất phương trình lôgarit cơ bản: cho
a, b 0, a 1
• Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: log a f ( x) = b
• Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạ
log a f ( x) b; log a f ( x) b; log a f ( x) b; log a f ( x) b
3. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình
lôgarit
• Đưa về cùng cơ số
• Đặt ẩn phụ
• Mũ hóa
+ Phương thức tổ chức: hs các nhóm trình bày sản phẩm của
nhóm trên cơ sở đã chuẩn bị nội dung ôn tập ở nhà bằng bảng phụ
- Mục tiêu: Học sinh nắm vững cách tìm tập xác định, đạo hàm của hàm số mũ, lôgarit . cách giải
phương trình mũ cơ bản, nắm được cách giải một số dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit
đơn giản.
x
1
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số f ( x ) =
2
x x
1 1
A. f ' ( x ) = − log 2 . B. f ' ( x ) = log 2 .
2 2
x x
1 1
C. f ' ( x ) = − ln 2 . D. f ' ( x ) = ln 2 .
2 2
+x
Tính đạo hàm của hàm số y = e x
2
Câu 2: .
A. ( 2 x + 1) e x +x
B. ( 2 x + 1) e x C. ( x 2 + x ) e2 x +1 D. ( 2 x + 1) e2 x +1
2
Câu 3: Hàm số f ( x) = log 3 ( x 2 − 4 x ) có đạo hàm trên miền xác định là f ( x ) . Chọn kết quả
đúng.
1 2x − 4 (2 x − 4) ln 3 ln 3
A. f ( x) = B. f ( x) = 2 C. f ( x) = D. f ( x ) = 2
( x − 4 x ) ln 3
2
( x − 4 x ) ln 3 x − 4x
2
x − 4x
Câu 4: ( )
Đạo hàm của hàm số y = ln x 2 + x + 1 là hàm số nào sau đây?
− ( 2 x + 1) 2x +1 −1 1
A. y = . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = .
x + x +1
2
x + x +1 x + x +1 x + x +1
2
1
A. ( −; 2 . B. −; . C. ( 2; + ) . D. ( −; 2 ) .
2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x − 2 ) là
A. ( 2; + ) . B. −2; + ) . C. ( − ; + ) . D. 2; + ) .
Câu 7: Hàm số y = log 2 ( x 2 + 4 ) có tập xác định là
A. ( −4; + ) . B. ( 0; + ) . C. ( −; + ) . D. ( 2; + ) .
Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình 32 x−1 = 243
A. x = 9 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 10
Câu 9: Bất phương trình 5 125 có nghiệm là
x+1
3 5
A. x B. x C. x 1 D. x 2
2 2
Câu 10: Phương trình 2 8 có nghiệm là
x−1
A. x 4 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
log 4 ( x − 1) = 3.
Câu 11: Giải phương trình
A. x = 63 B. x = 65 C. x = 80 D. x = 82
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( 1 − x ) 2 .
A. x −3 . B. x −4 . C. x 3 . D. x 5 .
x −1
Câu 13: Giải phương trình 4 = 83−2 x .
11 4 1 8
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
8 3 8 11
+5 x + 4
= 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
2
Câu 14: Phương trình 22 x
5 5
A. 1 . B. −1 . C. . D. − .
2 2
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 9 − 4.3 + 3 = 0 là
x x