Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

A  2sin300  cos60o + tan450


B = sin450 + cot600.cos300
C = cot440 . cot450 .cot460

F = sin2 250 + sin2 350 + sin2 450 + sin2 550 + sin2 650
G = cos2 200 + cos2300 + cos2400 + cos2500 + cos2600 + cos2700

Q  (tan  cot)2  (tan  cot)2


Bài 2:
a/ Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần
sin200  cos35o ; sin500  cos70o
b/ Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
sin780  cos24o ; sin400  cos87o ; sin420
c/ Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
tan180  cot40o ; tan450 ; tan620
d/ Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
sin650 cos650 ; tan650
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

Bài 4:
a/ Cho . Tính

b/ Cho . Tính

c/ Cho . Tính

d/ Cho . Tính

e/ Cho tam giác ABC vuông tại A, biết . Tính tan C.

f/ Cho tam giác ABC vuông tại C, biết . Tính tan A.

g/ Cho tam giác ABC vuông tại A, biết . Tính các tỉ số lượng giác của
góc C.
Bài 5: Chứng minh rằng

a/

b/

c/

d/

e/

f/ Cho tam giác ABC nhọn, AB = c, BC = a, AC = b .CMR:


Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc
kia.
sin  cos;sin  cos
tan  cot;tan  cot
(1) Nếu  là một góc nhọn bất kì thì:
0  sin 1;0  cos 1
tan  0;tan  0
sin2   cos2  1 ; tan .cot 1

*Bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt

Bài 12: Cho hai góc


, . Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào
nhọn
giá trị , .

A  (tan  cot)2  (tan  cot)2


Đáp án:
A  (tan  cot)  (tan  cot).(tan  cot)  (tan  cot)  4

You might also like