Professional Documents
Culture Documents
BT 5.9 KTTC1
BT 5.9 KTTC1
Yêu cầu 1:
1.
a) Doanh thu:
Nợ TK 131 11.000 (L)
Có TK 511 10.000
Có TK 333 1.000
b) Giá vốn:
Nợ TK 632 5.000
Có TK 156 5.000
2.
a) Doanh thu
Nợ TK 112 88.000
Có TK 511 80.000
Có TK 333 8.000
b) Giá vốn
Nợ TK 632 50.000
Có TK 156 50.000
3.
Nợ TK 112 5.500
Có TK 131 5.500 (L)
4.
Nợ TK 111 1.000
Có TK 131 1.000 (N)
5.
Nợ TK 642 2.000
Nợ TK 133 200
Có TK 111 2.200
6.
Nợ TK 152 10.000
Nợ TK 133 1.000
Có TK 331 11.000
7.
Nợ TK 331 11.000
Có TK 112 11.000
8.
Nợ TK 141 2.000
Có TK 111 2.000
9.
Nợ TK 521 8.000 (10% x 80.000)
Nợ TK 333 800
Có TK 111 8.800
10.
- Tổng số nợ phải thu tính đến cuối năm 33.000 + 11.000 – 5.500 = 38.500
- Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi của năm nay = 38.500 x 1% = 385
- Mức dự phòng phải thu khó đòi đã lập năm trước chưa sử dụng hết: 4.000
- Số dự phòng hoàn nhập = 4.000 – 385 = 3.615
- Ghi nhận mức hoàn nhập dự phòng:
Nợ TK 2293 3.615
Có TK 642 3.615
Yêu cầu 2:
TK 131
SDĐK: 33.000
(511,333) 11.000 5.500 (112)
1.000 (111)
11.000 6.500
SDCK: 37.500
TK 131 B
SDĐK: 33.000
0 0
SDCK:33.000
TK 131
SDĐK: 0
(511,333) 11.000 5.500 (112)
11.000 5.500
SDCK: 5.500
TK 131 N
SDĐK: 0
1.000 (111)
0 1.000
SDCK: 1.000
TK 141
SDĐK: 0
(111) 2.000
2.000 0
SDCK: 2.000
TK 2293
SDĐK: 4.000
(642) 3.615
3.615 0
SDCK: 385
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 40.115 29.000
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 38.500 33.000
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 (385) (4.000)
(*)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139