Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Bài 2.8 Hiếu - Chứng Từ Ghi Sổ
Đáp Án Bài 2.8 Hiếu - Chứng Từ Ghi Sổ
Cho tình hình NVL tồn kho đầu tháng 3/N tại công ty X như sau
- Nguyên vật liệu A 98.000 kg, đơn giá chưa thuế GTGT 10% là 9.500 đ/kg
- Nguyên vật liệu B 350.000 kg, đơn giá chưa thuế GTGT 10% là 22.000đ/kg
- Nguyên vật liệu C 500.000 kg, đơn giá chưa có thuế GTGT 10% là 22.500 đ/kg
Trong tháng 3/N có tình hình nhập xuất các loại NVL như sau
1. Ngày 05/3 nhập 150.000 kg nguyên vật liệu A, giá mua chưa
có thuế GTGT 10% là 10.000 đ/kg chưa thanh toán tiền cho người bán
Hóa đơn GTGT số xxx324, Phiếu nhập kho số 180. Phiếu chi tiền mặt số 122
2. Ngày 7/3 Phiếu xuất kho số 150, xuất 70.000 kg nguyên vật liệu A cho SXSP
giá mua chưa thuế GTGT 22.000đ/kg, thuế GTGT 10%. DN đã thanh toán cho người bán
bằng chuyển khoản, tổng chi phí thu mua trả bằng tiền mặt 2.000.000đ
Phiếu nhập kho số 181. giấy báo nợ có số hiệu 108, phiếu chi số 123
4. Ngày 12/3 Phiếu xuất kho số 151, xuất 250.000 kg vật liệu B cho SXSP
5. Ngày 15/3 Phiếu nhập kho số 182, nhập kho 100.000 kg nguyên vật liệu B, giá mua
chưa thuế GTGT là 23.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, toàn bộ tiền hàng công ty trả cho
6. Ngày 15/3 Phiếu xuất kho số 152, xuất 400.000 kg vật liệu C cho SXSP
7. Ngày 20/3 phiếu nhập kho số 183 nhập 22.000 kg vật liệu A, giá mua chưa thuế
GTGT 11.000 đ, DN thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn theo khế ước vay số 132
8. Ngày 25/3 Phiếu xuất kho số 153, xuất 150.000 kg vật liệu B cho SXSP
9. Ngày 30/3 Phiếu xuất kho số 154, xuất 100.000 kg vật liệu A cho SXSP
Yêu cầu
1. Lập bảng tính giá vật liệu xuất kho theo pp hệ số giá biết giá hạch toán của các loại
3. Tổ chức ghi sổ kế toán tổng hợp NVL theo hình thức Chứng từ ghi sổ
c Nợ TK 152A 75,000
có Tk 111 75,000
Tổng giá trị VL 1,575,000
SL VL nhập kho 150,000
ĐGnhập kho 10.50
Nv 2 Ngày 7/3
Nợ TK 621 665,000
Có TK 152
b Nợ TK 152 2,000
Có TK 111 2,000
Nợ TK 621 #REF!
Có TK 152
Nv 6 Ngày 15/3
Nợ TK 621 #REF!
Có TK 152
NV 7 Nợ Tk 152 242,000
Nợ TK 133 24,200
Có TK 3411 266,200
NV 8 Ngày 25/3
Nợ TK 621 #REF!
Có TK 152
NV 9 Ngày 30/3
Nợ TK 621 950,000
Có TK 152
Cộng 1,725,000
Kèm theo 4 Chứng từ gốc
Cộng 665,000
Kèm theo 1 Chứng từ gốc
Cộng 4,842,000
Kèm theo 4 Chứng từ gốc
Cộng 14,500,000
Kèm theo 1 Chứng từ gốc
Cộng 266,200
Kèm theo 4 Chứng từ gốc
Cộng 2,530,000
Kèm theo 3 Chứng từ gốc
Cộng 3,350,000
Kèm theo 1 Chứng từ gốc
Cộng 1,337,000
Kèm theo 1 Chứng từ gốc
Cộng 3,300
Kèm theo 2 Chứng từ gốc
Ghi chú
Nơ Tk 152
Nơ Tk 133
Có Tk 331
Co TK 111
mN
a - DN
T 200/TT - BTC
của BTC
Ghi chú
ăm N
a - DN
T 200/TT - BTC
của BTC
Ghi chú
ăm N
a - DN
T 200/TT - BTC
của BTC
Ghi chú
ăm N
a - DN
T 200/TT - BTC
của BTC
Ghi chú
ăm N
a - DN
T 200/TT - BTC
của BTC
Ghi chú
ăm N
a - DN
T 200/TT - BTC
của BTC
Ghi chú
ăm N
a - DN
T 200/TT - BTC
của BTC
Ghi chú
ămN
a - DN
T 200/TT - BTC
của BTC
Ghi chú
ămN
Đơn vị Mẫu số S02b - DN
Địa chỉ (Ban hành kèm theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của BTBTC
Số dư đầu kì 19,881,000
5/3/N 1000 5/3/N Nhập kho VL A chưa trả tiền 331 1,500,000
5/3/N 1000 5/3/N Chi phí vận ch. Vật liệu A trả TM 111 75,000
15/3/N 1003 15/3/N Xuất vật liệu B cho SXSP 621 5,500,000
15/3/N 1003 15/3/N Xuất kho vật liệu C cho SXSP 621 9,000,000
15/3/N 1004a 15/3/N Nhập kho VL B trả bằng Tiền mặt 111 2,300,000
20/3/N 1004b 20/3/N Nhập kho VL A trả bằng tiền vay 3411 242,000