11215397-NGUYEN MINH THAO-BTVN-chương-1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Trình bày nội dung và kết cấu chung của từng loại TK

trong Hệ thống TKKT theo TT200


I. TÀI SẢN
● Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán tiền.
- Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu.
- Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho.
- Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây
dựng cơ bản dở dang.)
- Nguyên tắc kế toán đầu tư vốn vào đơn vị khác.
- Nguyên tắc kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
● Nhóm Tài khoản Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 111 - Tiền mặt:
+ Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1112 - Ngoại tệ
+ Tài khoản 1113 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
- Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng:
+ Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1122 - Ngoại tệ
+ Tài khoản 1123 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
- Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển:
+ Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1132 - Ngoại tệ Nhóm Tài khoản Đầu tư tài chính (không xác định
quyền kiểm soát), có 2 tài khoản:
- Tài khoản 121- Chứng khoán kinh doanh:
+ Tài khoản 1211 - Cổ phiếu
+ Tài khoản 1212 - Trái phiếu
+ Tài khoản 1218 - Chứng khoán và công cụ tài chính khác
- Tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn:
+ Tài khoản 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn
+ Tài khoản 1282 - Trái phiếu
+ Tài khoản 1283 - Cho vay
+ Tài khoản 1288 - Đầu tư ngắn hạn khác
● Nhóm Tài khoản Các khoản phải thu, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
- Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ:
+ Tài khoản 1331 - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
+ Tài khoản 1332 - Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
- Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ:
+ Tài khoản 1361 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
+ Tài khoản 1362 – Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
+ Tài khoản 1363 – Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
+ Tài khoản 1368 - Phải thu nội bộ khác.
- Tài khoản 138 - Phải thu khác:
+ Tài khoản 1381- Tài sản thiếu chờ xử lý
+ Tài khoản 1385 - Phải thu về cổ phần hoá
+ Tài khoản 1388 - Phải thu khác
- Tài khoản 141 - Tạm ứng
● Nhóm Tài khoản Hàng tồn kho, có 8 tài khoản:
- Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi trên đường
- Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu
- Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ:
+ Tài khoản 1531 - Công cụ, dụng cụ
+ Tài khoản 1532 - Bao bì luân chuyển
+ Tài khoản 1533 - Đồ dùng cho thuê
+ Tài khoản 1534 - Thiết bị, phụ tùng thay thế
- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- Tài khoản 155 - Thành phẩm:
+ Tài khoản 1551 - Thành phẩm nhập kho
+ Tài khoản 1557 - Thành phẩm bất động sản
- Tài khoản 156 - Hàng hoá:
+ Tài khoản 1561 - Giá mua hàng hoá
+ Tài khoản 1562 - Chi phí thu mua hàng hoá
+ Tài khoản 1567 - Hàng hoá bất động sản
- Tài khoản 157 - Hàng gửi đi bán
- Tài khoản 158 - Hàng hoá kho bảo thuế
● Nhóm Tài khoản Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản:
- Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp
+ Tài khoản 1611 - Chi sự nghiệp năm trước
+ Tài khoản 1612 - Chi sự nghiệp năm nay
● Nhóm Tài khoản Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ, có 1 tài khoản:
- Tài khoản 171 - Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Nhóm
● Tài khoản Tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở
dang, có 6 tài khoản:
- Tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình:
+ Tài khoản 2111 - Nhà cửa, vật kiến trúc
+ Tài khoản 2112 - Máy móc, thiết bị
+ Tài khoản 2113 - Phương tiện vận tải, truyền dẫn
+ Tài khoản 2114 - Thiết bị, dụng cụ quản lý
+ Tài khoản 2115 - Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm khác
+ Tài khoản 2118 - TSCĐ khác
- Tài khoản 212 - Tài sản cố định thuê tài chính:
+ Tài khoản 2121- TSCĐ hữu hình thuê tài chính
+ Tài khoản 2122 - TSCĐ vô hình thuê tài chính
- Tài khoản 213 - Tài sản cố định vô hình:
+ Tài khoản 2131 - Quyền sử dụng đất
+ Tài khoản 2132 - Quyền phát hành
+ Tài khoản 2133 - Bản quyền, bằng sáng chế
+ Tài khoản 2134 - Nhãn hiệu, tên thương mại
+ Tài khoản 2135 - Chương trình phần mềm
+ Tài khoản 2136 - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
+ Tài khoản 2138 - TSCĐ vô hình khác
- Tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định:
+ Tài khoản 2141 - Hao mòn TSCĐ hữu hình
+ Tài khoản 2142 - Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
+ Tài khoản 2143 - Hao mòn TSCĐ vô hình
+ Tài khoản 2147- Hao mòn bất động sản đầu tư
- Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư
- Tài khoản 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
+ Tài khoản 2411 - Mua sắm TSCĐ
+ Tài khoản 2412 - Xây dựng cơ bản
+ Tài khoản 2413- Sửa chữa lớn
● TSCĐ Nhóm Tài khoản Đầu tư vốn vào đơn vị khác, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
- Tài khoản 222 - Vốn góp liên doanh, liên kết -
- Tài khoản 228 - Đầu tư khác:
+ Tài khoản 2281 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
+ Tài khoản 2288 - Đầu tư khác
● Nhóm Tài khoản Các tài sản khác, có 4 tài khoản:
- Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản:
+ Tài khoản 2291 - Dự phòng giảm giá kinh doanh chứng khoán
+ Tài khoản 2292 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
+ Tài khoản 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi
+Tài khoản 2294 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Tài khoản 242 - Chi phí trả trước
- Tài khoản 243- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Tài khoản 244 - Ký quỹ, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Kết cấu tài khoản: tăng bên nợ, giảm bên có, ngoại trừ tài khoản 214 có kết cấu ngược
lại

II. LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ


Loại Tài khoản Nợ phải trả có 1 nguyên tắc và 15 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
● Nhóm Tài khoản 33 - Các khoản phải trả, có 7 tài khoản:
- Tài khoản 331 - Phải trả cho người bán hàng
- Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
+ Tài khoản 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp:
+ Tài khoản 33311 - Thuế GTGT đầu ra
+ Tài khoản 33312 - Thuế GTGT hành nhập khẩu
+ Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Tài khoản 3333- Thuế xuất, nhập khẩu
+ Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân
+ Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên
+ Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất
+ Tài khoản 3338 - Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác:
+ Tài khoản 33381 - Thuế bảo vệ môi trường
+ Tài khoản 33382 - các loại thuế khác
+ Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
- Tài khoản 334 - Phải trả người lao động:
+ Tài khoản 3341 - Phải trả công nhân viên
+ Tài khoản 3348 - Phải trả người lao động khác
- Tài khoản 335- Chi phí phải trả
- Tài khoản 336- Phải trả nội bộ:
+ Tài khoản 3361 - Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
+ Tài khoản 3362 - Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
+ Tài khoản 3363 - Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
+ Tài khoản 3368 - Phải trả nội bộ khác
- Tài khoản 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
- Tài khoản 338 - Phải trả, phải nộp khác
+ Tài khoản 3381 - Tài sản thừa chờ giải quyết
+ Tài khoản 3382 - Kinh phí công đoàn
+ Tài khoản 3383 - Bảo hiểm xã hội
+ Tài khoản 3384 - Bảo hiểm y tế
+ Tài khoản 3385 - Phải trả về cổ phần hóa
+ Tài khoản 3386 - Bảo hiểm thất nghiệp
+ Tài khoản 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
+ Tài khoản 3388 - Phải trả, phải nộp khác
● Nhóm Tài khoản 34 - Vay và nợ, có 4 tài khoản:
- Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính:
+ Tài khoản 3411- Các khoản đi vay
+ Tài khoản 3412 - Nợ thuê tài chính
- Tài khoản 343 - Trái phiếu phát hành:
+ Tài khoản 3431- Trái phiếu thường:
+ Tài khoản 34311 - Mệnh giá trái phiếu
+ Tài khoản 34312 - Chiết khấu trái phiếu
+ Tài khoản 34313 - Phụ trội trái phiếu
+ Tài khoản 3432- Trái phiếu chuyển đổi
- Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
- Tài khoản 347 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
● Nhóm Tài khoản 35 - Các quỹ, có 4 tài khoản:
- Tài khoản 352 - Dự phòng phải trả:
+ Tài khoản 3521 - Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá
+ Tài khoản 3522 - Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
+ Tài khoản 3523 - Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
+ Tài khoản 3524 - Dự phòng phải trả khác
- Tài khoản 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi:
+ Tài khoản 3531 - Quỹ khen thưởng
+ Tài khoản 3532 - Quỹ phúc lợi
+ Tài khoản 3533- Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
+ Tài khoản 3534 - Quỹ thưởng ban điều hành công ty
- Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
+ Tài khoản 3561 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
+ Tài khoản 3562 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
- Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá LOẠI TÀI
● Kết cấu tài khoản: Tăng bên có, giảm bên nợ

III. KHOẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU


Loại Tài khoản Nguồn vốn chủ sở hữu có 1 nguyên tắc kế toán và 11 tài khoản, chia thành 5
nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu:
Nhóm Tài khoản 41 có 7 tài khoản:
- Tài khoản 411 - Nguồn vốn kinh doanh:
+ Tài khoản 4111 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Tài khoản 41111 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
+ Tài khoản 41112 - Cổ phiếu ưu đãi
+ Tài khoản 4112 - Thặng dư vốn cổ phần
+ Tài khoản 4113 – Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
+ Tài khoản 4118 - Vốn khác.
- Tài khoản 412 - Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
+ Tài khoản 4131 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại các khoản mục có gốc
ngoại tệ
+ Tài khoản 4132 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
- Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển
- Tài khoản 417 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
- Tài khoản 418- Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ.
● Nhóm Tài khoản 42 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 421 - Lợi nhuận chưa phân phối.
+ Tài khoản 4211 - Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
+ Tài khoản 4212 - Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
● Nhóm Tài khoản 44 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 441 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
● Nhóm Tài khoản 46 có 2 tài khoản:
- Tài khoản 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp
+ Tài khoản 4611 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
+ Tài khoản 4612 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay.
- Tài khoản 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.
● Kết cấu tài khoản: Tăng bên có, giảm bên nợ

IV. LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU


Loại Tài khoản Doanh thu có 1 nguyên tắc kế toán và 3 tài khoản, chia thành 2 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu.
● Nhóm TK 51 - Doanh thu, có 2 tài khoản:
- Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
+Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5114- Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
- Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
● Nhóm TK 52 - Các khoản giảm trừ doanh thu, có 1 tài khoản:
- Tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại:
+Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại
+ Tài khoản 5212 - Giảm giá hàng bán
+ Tài khoản 5213 - Hàng bán bị trả lại
● Kết cấu tài khoản: Tăng bên có, giảm bên nợ; ngoại trừ nhóm tài khoản 521 ngược
lại

V. LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH


Loại Tài khoản Chi phí sản xuất , kinh doanh có 1 nguyên tắc kế toán và 10 tài khoản,
chia thành 4 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí.
● Nhóm Tài khoản 61 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 611 - Mua hàng:
+ Tài khoản 6111- Mua nguyên liệu, vật liệu
+ Tài khoản 6112 - Mua hàng hoá.
● Nhóm Tài khoản 62 có 4 tài khoản:
- Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
- Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
- Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công:
+ Tài khoản 6231 - Chi phí nhân công
+ Tài khoản 6232 - Chi phí vật liệu
+ Tài khoản 6233 - Chi phí dụng cụ sản xuất
+ Tài khoản 6234 - Chi phí khấu hao máy thi công
+ Tài khoản 6237 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6238 - Chi phí bằng tiền khác.
- Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung.
+ Tài khoản 6271 - Chi phí nhân viên phân xưởng
+ Tài khoản 6272 - Chi phí vật liệu
+ Tài khoản 6273 - Chi phí dụng cụ sản xuất
+ Tài khoản 6274 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6277- Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6278 - Chi phí bằng tiền khác.
● Nhóm Tài khoản 63 có 3 tài khoản:
- Tài khoản 631 - Giá thành sản xuất
- Tài khoản 632 - Giá vốn bán hàng
- Tài khoản 635- Chi phí tài chính.
● Nhóm Tài khoản 64 có 2 tài khoản:
- Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng:
+ Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
+ Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
+ Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+ Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành
+ Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác.
- Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp:
+ Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
+ Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
+ Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng - Hệ thống tài khoản
+ Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
+ Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng
+ Tài khoản 6427- Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác.
● Kết cấu tài khoản: Tăng bên nợ, giảm bên có

VI. LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC


Loại Tài khoản Thu nhập khác có 1 tài khoản:
- Tài khoản 711 - Thu nhập khác.
● Kết cấu tài khoản: Tăng bên có, giảm bên nợ

VII. LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC


Loại Tài khoản Chi phí khác có 2 tài khoản:
- Tài khoản 811 - Chi phí khác
- Tài khoản 821 - Chi phí thuế TNDN:
+ Tài khoản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
+ Tài khoản 8212: Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
● Kết cấu tài khoản: Tăng bên nợ, giảm bên có

IX. LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Loại Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh có 1 tài khoản:
- Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh.
● Số dư bên có: có lời
● Số dư bên nợ: lỗ

You might also like