Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

📝 BÀI TẬP VỀ NHÀ DAY 3: gồm 2 yêu cầu.

1. GHI ÂM 1 TỪ ĐỌC 7 LẦN: tập đọc trước theo Audio hướng dẫn đến khi đọc chính xác và
không vấp rồi ghi âm chung 1 file nộp lên.
2. DỊCH 4 CÂU BÊN DƯỚI SANG TIẾNG ANH (có chứa các từ cần học và từ gợi ý): làm
trên file Word, tải lên nộp chung với file Ghi Âm.

1. Chủ yếu thông qua các phương tiện truyền thông như là tivi và radio đó là những cái mà
các công ty đăng bài quảng cáo có chiến lược để thu hút các KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG.
=> It is predominantly to strategically put the advertisements on media such as TV and radio
to attract potential customers.
• Predominantly (adv) /prɪˈdɑːmɪnəntli/~ Mainly /ˈmeɪnli/ = Chiefly /ˈtʃiːfli/ = Primarily /praɪ
ˈmerəli/: phần lớn, chủ yếu là.
• Traditional channels /trəˈdɪʃənl ˈtʃænl/ (n.phrase): các kênh truyền thống.

• Commercial /kəˈmɜːrʃl/ (n) = Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/, /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n ): đoạn/


bài quảng cáo
• Put/Place/Set/Position (v) S.TH strategically /strəˈtiːdʒɪkli/: đặt, để cái gì đó có chiến lược.
• Attract /əˈtrækt/ (v) S.O/S.TH = Appeal to S.O /əˈpiːl tuː/ = Draw S.O /drɔː/: thu hút ai/cái
gì.
2. Hãng Apple đã ngay lập tức thu hồi tất cả các điện thoại iphone 7 BỊ LỖI và ban hành
việc hoàn tiền đầy đủ lại cho các khách hàng.
=> The Apple immediately recalled all defective mobile phone 7 and informed customers for
a full refund.
• Immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv) = Instantly /ˈɪnstəntli/ = At once = Right now = Promptly
/ˈprɑːmptli/ = On the spot = Then and there (there and then): ngay lập tức.
• Recall /rɪˈkɔːl/ (v) S.TH: thu hồi cái gì.
• Full refund /fʊl ˈriːfʌnd/: hoàn tiền đầy đủ.
3. Siêu thị ở địa phương có đa dạng các loại HÀNG HÓA trên kệ được trưng bày, vì vậy bạn
sẽ có thêm nhiều sự lựa chọn để mua hàng hơn.
=> The local supermarket has a wide variety of merchandise on the display case, thus you
will have more choices to purchase.
• Local (adj) /ˈləʊkl/: ở địa phương.
• A wide variety /vəˈraɪəti/ (n ) of S.TH = An array of = A broad range of = An assortment of:
nhiều loại, đa dạng cái gì.
• (Be) on display /dɪˈspleɪ/: được trưng bày.
• Choice/ Option (n ): sự lựa chọn.
4. Bạn có quyền TRAO ĐỔI điện thoại di động hiện tại LẤY một cái mới hơn trong vòng 30
ngày miễn là bạn TUÂN THEO chính sách bảo hành của cửa hàng chúng tôi.
=> You reserve the right to exchange your current mobile phone for a new one within 30
days providing that you observe every warranty policy of our store.
• S.O have/ Keep/ Hold/ Reserve the right (n ) to do S.TH: ai đó có quyền làm gì.
• Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v) (S.TH) for S.TH: trao đổi lấy cái gì.
• Within /wɪˈðɪn/ (prep.) + thời gian: trong vòng bao lâu.
• As long as/ Provided that/ Providing that + Clause (1 Câu): miễn là.

You might also like