Professional Documents
Culture Documents
Ngày 41
Ngày 41
Ngày 41
=> Jack's company holds employee appraisals once every six months
2. Những ai muốn xuất bản quyển sách này đều cần có SỰ CHẤP THUẬN từ tác giả.
=> Those who want to publish this book need to have the approval from the author.
3. MỤC TIÊU chính của chiến dịch tình nguyện mùa hè này là VIỆC LOẠI BỎ các chất thải không cần thiết dọc
theocác con sông và các nhà máy.
=> The main PURPOSE/GOAL/OBJECTIVE/TARGET of the summer volunteer campaign is the disposal of
unnecessary waste along the rivers and plants.
● Main /mein/ (adj) = Chief /tʃi:f/~ Primary /ˈpraɪmeri/: chính yếu, chủ yếu.
● Volunteer campaign /ˌvɑːlənˈtɪr kæmˈpeɪn/ (n.phrase): chiến dịch tình nguyện.
● Unnecessary waste /ʌnˈnesəseri weist/ (n.phrase): chất thải không cần thiết.
● Alongside /əˌlɔːŋˈsaɪd/ (prep.): dọc theo.
● Plant /plænt/ (n ) = Factory /ˈfæktəri/: nhà máy.
4. Thư viện trường đại học lưu trữ hơn 10.000 TẠP CHÍ XUẤT BẢN ĐỊNH KỲ mỗi năm.
=> The university's library stocks more than 10.000 periodicals every year.
● Stock /stɑːk/ (v) S.TH: cất trữ, lưu trữ cái gì.
5. Chúng ta nên chấp thuận BẢN ĐỀ XUẤT ngân sách này hay tìm 1 CÁI THAY THẾ trước cuộc họp ngày
mai?
=> Should we approve this budget proposal or find another replacement before the meeting tomorrow ?
6. VIỆC GIA HẠN thẻ thành viên sẽ cho phép bạn nhận được nhiều lợi ích từ những dịch vụ cải tiến cho đến
những chương trình hiệu quả.
=> Membership renewal will allow you to get a wide variety of benefits from innovative serviceS to effective
programs.
● Membership /'membəʃip/ (n): thẻ thành viên.
● Allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép ai đó làm gì.
= Entitle /ɪnˈtaɪtl/ = Enable /ɪˈneɪbl/ (v) S.O to do S.TH.
● A wide variety /vəˈraɪəti/ (n ) of benefits /ˈbenɪfɪt/: nhiều, đa dạng lợi ích.
● From ... to ... : từ ... cho đến.
● Innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ (adj): cải tiến, đổi mới.
● Effective /ɪˈfektɪv/ (adj) = Efficient /ɪˈfɪʃnt/: hiệu quả.
7. Tổng số tiền thu được từ sự kiện gây quỹ thì được dự định dùng cho việc ủng hộ CÁC SÁNG KIẾN trong
việc giáo dục 2 ngôn ngữ.
=> All proceeds from fundraising event is intended to support initiatives in bilingual education.
● Proceeds /ˈprəʊsiːdz/ (n ) from S.TH = Profits /ˈprɑːfɪtz/: tổng số tiền thu được từ việc gì, lợi nhuận.
● Fundraising event /ˈfʌndreɪzɪŋ ɪˈvent/ (n.phrase): sự kiện gây quỹ.
● Be intended /ɪnˈtendɪd/ (v) to do S.TH: dự định dùng cho việc gì.
● Support /səˈpɔːrt/ (v) = In favor of S.O/S.TH: ủng hộ ai/ cái gì.
● Bilingual education /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n.phrase): giáo dục 2 ngôn ngữ (2 thứ tiếng).
8. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi thắc mắc về chính sách bảo hành, đừng ngần ngại liên hệ với NHỮNG NGƯỜI ĐẠI
DIỆNcủa chúng tôi qua số máy phụ 05.
=> If you have any questionS about warranty policy, don't dont hesitate to contact LỖI 22 with our
representatives via our extension 05.