Professional Documents
Culture Documents
Bai 2 - Bs Xuan - Cac Phuong Thuc CRRT 8-2023
Bai 2 - Bs Xuan - Cac Phuong Thuc CRRT 8-2023
• Chỉ định
• Cài đặt
THUẬT NGỮ
CRRT: “Continuous renal replacement therapy” điều trị thay thế thận liên
tục, chỉ định:
“Renal indication”: cho bn có tổn thương thận cấp hoặc bệnh thận
mạn có rối loạn huyết động, phù não hoặc nguy cơ phù não, phù
toàn thân nhiều.
“Non-renal indication”: không do suy thận
Suy tim nặng mục đích lấy dịch
Lấy hoá chất trung gian, cytokin sinh ra do phản ứng viêm: viêm
tuỵ cấp nặng, nhiễm khuẩn huyết, ARDS, tuần hoàn ngoài cơ thể
trong mổ tim hở…
Suy gan cấp hoặc cấp trên nền mạn có bệnh não gan độ 2
Nhiễm acid lactic (Metformin), HC vùi lấp, HC ly giải khối u…
Ngộ độc: có rối loạn huyết động, chất độc có tỉ lệ gắn kết với
albumin thấp và có thể tích phân bố lớn.
=> Continuous blood purification: lọc máu liên tục.
Dịch thẩm tách (Dialysate)
SƠ ĐỒ LỌC MÁU
Dịch thải
(Effluent
Dịch thay thế
fluid)
(Replacement
fluid)
THÀNH PHẦN DỊCH LỌC
PHÂN LOẠI CÁC CHẤT THEO TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ
Daltons
LỚN
TRUNG
BÌNH
NHỎ
NH3 [17]
Trọng lượng phân tử các cytokin
CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CHẤT HOÀ TAN TRONG
CRRT
Các protein kỵ
nước, kích
thước nhỏ sẽ
đi qua các lỗ
của hạt resin
và bị hấp phụ
(polyethyleneimine)
Villa G. High Cutoff Membranes for Mediators Removal in Critical Care Nephrology, 2019, P. 1043
Schematic diagram of sieving coefficient profiles for low-flux,
high-flux, and high cutoff membranes
Neri M et al. Nomenclature for renal replacement therapy in acute kidney injury: basic principles. Crit
Care. 2016;20:318.
Medium cut-off membranes provide clearance of large middle molecules without albumin loss.
Blood flow
• Là tốc độ dòng máu từ cơ thể bn đi vào hệ
thống CRRT
• Viết tắt: QB hoặc Qb
• Đơn vị ml/phút
• Cài đặt: 100 – 200 ml/phút, tuỳ theo tình
trạng huyết động của bn, càng cao thì tốc độ
thanh lọc chất hoà tan càng cao, nhưng nguy
cơ tụt huyết áp
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
Cài đặt:
• Cài tốc độ máu (blood
flow): 100 ml/phút
• Cài tốc độ rút dịch: tuỳ
lượng dịch thừa và
dịch nhập trong ngày
Pt fluid removal
UF rate
THẨM TÁCH MÁU TM – TM LIÊN TỤC
BLD
LỚN
TRUNG BÌNH
NHỎ
CVVHD
Nếu CVVHD
dùng màng
lọc có lỗ lọc
lớn vẫn có
thể cho qua
các chất có
trọng lượng
phân tử lớn
BLD
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100
Dialysate Pump
- 200 ml/phút Pre Blood Pump
Effluent Pump
• Tốc độ dịch thẩm tách:
25 – 30 ml/kg/giờ
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể
Dịch thẩm tách DỊCH THẢI tích dịch cơ thể, tuỳ
đi ngược chiều dịch xuất-nhập.
với dòng máu
306100135
trong quả lọc
Trong CVVHD bầu bẫy khí có thể có máu đông
(Deaeration chamber )
SIÊU LỌC MÁU TM – TM LIÊN TỤC
Syringe Pump
Return Clamp
Patient
Hemofilter
Filter Pressure
Access Pressure
Post
Effluent Pressure Pre
Post
DỊCH THẢI
DỊCH BÙ DỊCH BÙ
SAU MÀNG TRƯỚC MÀNG
306100135
CVVH
(Continuous Veno-Venous Hemofiltration)
• Thải trừ các chất hoà tan bằng cơ chế đối lưu.
• Dịch thay thế được bù trước hoặc sau màng lọc
• Lọc các chất có TLPT nhỏ đến lớn
• Độ thanh lọc tuỳ thuộc vào kích thước chất hoà
tan, tốc độ siêu lọc, loại màng lọc
• Chỉ định ở bn suy thận, bn cần lọc các cytokin,
các hóa chất trung gian, các độc chất... có TLTP
nhỏ đến lớn (sốc NT, viêm tuỵ cấp, ong đốt...)
PHÂN LOẠI CÁC CHẤT THEO TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ
Daltons
LỚN
TRUNG BÌNH
NHỎ
Trọng lượng phân tử các cytokin
CVVH
Return Pressure Air Detector
Syringe Pump
Return Clamp
Patient
Hemofilter
Filter Pressure
Access Pressure
Post
Effluent Pressure Pre
Tốc độ dịch thay thế lớn sẽ gây cô đặc máu trong màng lọc
nhanh đông màng
CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG
(post-dilution )
Hct 38%
Hct 38%
QUF = 30mL/p
VD:
[U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L
[UF] nồng độ urea trong dịch thải = 40 mmol/L
K = QUF x [UF]/[U] = 30 mL/p
CVVH BÙ DỊCH TRƯỚC MÀNG
(pre-dilution )
QR = 30 mL/p
QB = 150mL/p
[U] [UD]
QUF = 30 mL/p
VD
[U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L
[UD] = [UF] nồng độ urea trong dịch thải = 33,3 mmol/L
K = QUF x [UF]/[U] x QBW/(QBW+QR) = 21,2 mL/p
CVVH
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng
hoặc cả hai.
• Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng 25 – 200 (?) ml/kg/giờ
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
SIÊU LỌC - THẨM TÁCH TM – TM LIÊN TỤC
BLD
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng
hoặc cả hai (tuỳ máy lọc máu)
• Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng.
• Tốc độ dịch thẩm tách: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng.
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
• Có bù dịch sau màng chú ý phân suất lọc (FF)
Effluent L/hour
So sánh sự thanh thải urea và β2-microglobulin giữa
CVVH bù trước màng với CVVHDF
Lorenzin A et al. Solute and Water Kinetics in Continuous Therapies in Critical Care Nephrology, 2019, P. 1004
Ảnh hưởng của cài đặt và diện tích màng lên thanh thải chất tan
Neri M et al. General Principles of Acute Renal Replacement Therapy in Critical Care Nephrology, 2019, P. 852
HVHF
(High-volume hemofiltration)
The sorbent unit is placed online in the ultrafiltrate produced from a hemofilter
The sorbent unit is placed online in the plasma filtrate produced from a
plasma filter (Coupled plasma filtration adsorption: CPFA).
Critical Care Nephrology, 2019, p. 1146
LỌC MÁU HẤP PHỤ
Huyết tương được tách ra, vào quả lọc hấp phụ,
sau đó trả huyết tương đi vào quả lọc máu (CPFA:
Coupled plasma filtration absorption)
So với mode thẩm tách, mode siêu lọc có đời sống màng lọc ngắn hơn.
Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
Thời gian sử dụng màng lọc