3.6. Đề số 15 Đề 2019 Môn Hóa học - Gv Lưu Văn Dầu

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 19

ĐỀ SỐ 15

Câu 1: Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, tơ nilon-6,6,
glyxylvalin. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 2: Clo có hai đồng vị là và . Tỷ lệ tương ứng về số nguyên tử của hai đồng vị
này là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của clo là:
A. 35,0. B. 37,0. C. 35,5. D. 37,5.
Câu 3: Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các dung dịch sau: Fe(NO 3)2, NaF, NaOH,
FeCl2, Na3PO4, CuSO4, AgNO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5: Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl 2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam.
Giá trị của m là:
A. 7,50. B. 5,37. C. 6,08. D. 9,63.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn peptit (C9H16O5N4), thu được hỗn hợp gồm m gam glyxin và
10,68 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 34,92. B. 27,00. C. 23,28. D. 18,00.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 2:1 vào 200ml dung dịch CuSO 4 1M.
Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối và 13,61 gam rắn Y. Giá trị của m là:
A. 4,50. B. 3,57. C. 5,25. D. 6,00.
Câu 8: Đun nóng 4,05 gam este X (C 10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá tri của m là:
A.38,60. B. 6,40. C. 5,60. D. 5,95.
Câu 9: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10%
thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A.152 gam. B. 146,7 gam. C. 175,2 gam. D. 151,9 gam.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, mach hở tu được 17,6
gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là:
A. 37,550. B. 28,425. C. 18,775. D. 39,375.
Câu 11: Andehit X có tỉ khối với hidro là 15. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư được a gam Ag. Giá trị của a là:
A. 43,2. B. 23,1. C. 45,0. D. 50,0.
Câu 12: Cho bốn chất rắn đựng trong bốn bình riêng biệt mất nhãn bao gồm Na, Mg, Al,
Al2O3. Nên dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chất rắn trên?
A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch HNO3 dư. D. H2O.
Câu 13: Cho dãy các chất: Al2O3, Cr(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NaHSO4, Cr2O3. Số chất
trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun
nóng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14: Cho 37,38 gam hỗn hợp X gồm C2H7O3N và CH6O3N2 tác dụng với 0,8 mol NaOH,
sau phản ứng thu được sản phẩm gồm 8,96 lít khí có thể làm xanh quỳ ẩm và hỗn hợp chất vô
cơ Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 38,62. B. 42,94. C. 45,82. D. 47,84.
Câu 15: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr tác dụng với HCl loãng nóng thu được Cr2+.
B. CrO3 tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch có màu vàng.
C. Crom không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội
D. Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 17: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO 3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng
được với dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ). Thể tích
khsi thu được sau phản ứng là:
A. 0,672 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 1,344 lít
Câu 18: Hòa tan m gam hỗn hợp chứa Zn và Al vào 500ml dung dịch chứa HCl 0,4M và
H2SO4 0,3M thu được dung dịch Y. Cho V lít NaOH 1M vào Y thu được lượng kết tủa lớn
nhất. Giá trị của V là:
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,8.
Câu 19: Có hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được
0,075 gam H2.
Thí nghiệm 2: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được
không tới 0,1 gam H2.
Công thức của A là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O 2, sinh ra 0,798 mol CO2
và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2.
Giá trị của a là:
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16.
Câu 21: Cho dãy các chất sau: phenol, etanol axit axetic, natri phenolat, natri hidroxit. Số cặp
chất tác dụng được với nhau ở điều kiện thích hợp là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 70,1 gam hỗn hợp X gồm C4H6O, C5H6O2, C3H6O3, C4H8O4 cần
dùng 68,32 lít O2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm thu được qua Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung
dịch giảm 393,75 gam. Phần trăm về khối lượng của C4H6O trong X gần nhất với giá trị nào?
A. 10%. B. 11%. C. 12%. D. 15%.
Câu 23: X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành
các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

Thuốc thử X T Z Y
Nước Br2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa (-) (+): Phản ứng
Dd AgNO3/NH3,t0 (-) Kết tủa (-) Kết tủa (-): Không phản ứng
Dd NaOH (-) (-) (+) (-)
Các chất X,Y,Z,T lần lượt là:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ. D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
Câu 24: Cho các mệnh đề sau:
(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử
cacbon.
(3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được khối lượng CO 2 bằng khối
lượng H2O.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala – Ala và Ala – Ala – Ala.
(5) CH3COOH có phản ứng với các bazơ sinh ra muối và H2O.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ visco.
Số nhận định đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được
dung dịch Y chứa (m+77,6) gam muối và V lít khí (đktc) có khối lượng là 5,92 gam. Cho
dung dịch NaOH dư vào Y rồi đun nóng thấy xuất hiện 0,896 lít khí (đktc). Giá trị lớn nhất
của V là:
A. 4,256. B. 4,48. C. 3,548. D. 5,6.

Câu 26: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol
khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO 2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các ion Na+, và kết quả Z. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau.

- Cho từ từ đến hết phần 1 vào 200ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí
CO2 coi tốc độ phản ứng với H+ bằng nhau.
- Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí
CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, H2O phân li không đáng kể.
Giá trị của m là:
A. 28,58. B. 25,88. C. 28,85. D. 24,55.
Câu 27: Hỗn hợp E chứa các chất hữ cơ mạch hở gồm tetrapeptit X; pentapeptit Y và Z là
este của - amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với
dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có
khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp
muối cần dùng 1,455 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối
lượng của Y trong E là:
A. 56,16%. B. 43,84%. C. 25,00%. D. 75,00%.
Câu 28: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch
H2SO4 0,8M, thu được dung dịch Y và khí H2, Cho 850ml dung dịch gồm NaOH 1M vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Phần trăm số
mol của Al trong X là:
A. 50,00%. B. 25,00%. C. 52,94%. D. 47,06%.
Câu 29: Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3.
Số chất tác dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 30: Cho dãy các chất sau: etilen, vinylaxetilen, phenol axit fomic, axit metacrylic,
axetandehit, ancol anlylic, anlen, toluen, axit acrylic, etan, cumen. Số chất trong dãy làm mất
màu được dung dịch Br2 là:
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.
Câu 31: Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân metan điều chế axetilen thu được hỗn hợp X gồm
axetilen, hidro và metan chưa phản ứng hết. Tỉ khối của X so với He bằng 2,22. Hiệu suất
phản ứng trên là:
A. 81,18%. B. 80,18%. C. 49,01%. D. 40,09%.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl 3 0,8M và
CuCl20,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam rắn Y gồm 2 kim
loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 11,52. B. 13,52. C. 11,68. D. 13,92.
Câu 33: Tiến hành các thì nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl. (5) Điện phân nóng chảy Al2O3.
(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư. (6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo đơn chất là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 34: Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (C nH2n-2O4) cần 7 mol O2 thu được 8 mol CO2. Đun
nóng a mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một muối Z.
Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Nhận đinh nào sau đây là đúng?
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Trong X chứa 1 nhóm – CH2 -.
C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.
D. Trong X chứa hai nhóm – CH3.
Câu 35: Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 1,75M. Dung dịch Y chứa Ba(HCO 3)2
0,25M và NaHCO3 0,25M. Trộn X và Y thu được 7,88 gam kết tủa và 240ml dung dịch Z.
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 240ml dung dịch Z, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã
dùng V ml. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị của V là:
A. 140. B. 160. C. 120. D. 180.
Câu 36: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm
este X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E cần dùng 1,53 mol
O2, thu được 19,44 gam nước. Mặt khác, đun nonsg0,24 mol E với dung dịch KOH vừa đủ
thu được ancol metylic duy nhất có khối lượng 11,52 gam và hỗn hợp muối T. Phần trăm
khối lượng cua muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp T là:
A. 33,58%. B. 29,67%. C. 26,37. D. 30,22%.
Câu 37: Hòa tan 17,73 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 trong
dung dịch chứa 0,74 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và
3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối
của Z so với He bằng 6,1. Cho dung dịch NaOH đến dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là
37,2 gam. Nếu cho 17,73 gam X trên vào lượng nước dư, còn lại x gam rắn không tan. Giá trị
của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm este Y (C5H10O2) và este Z(C8H8O2). Đun nóng 0,2 mol X cần dùng
385 gam dung dịch KOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 29,5 gam hỗn hợp T
gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ
trong T là:
A. 28,81%. B. 35,59%. C. 17,29%. D. 21,36%.
Câu 39: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,10 mol Mg và 0,16 mol Fe trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí gồm Cl2 và O2, thu được 20,88 gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và oxit của kim loại
(không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được Y, kết thúc
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 98,32. B. 96,16. C. 91,84. D. 94,00.
Câu 40: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (M X < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Đun nóng 272 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,085 mol ba
ete (có khối lượng 7,55 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68
lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là:
A. 30% và 30%. B. 20% và 40%. C. 50% và 20%. D. 40% và 30%.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là metyl acrylat, triolein, saccarozơ,
xenlulozơ, tơ nilon-6,6, Glyxylvalin. Đáp án D.

Câu 2: % số nguyên tử % số nguyên tử

Đáp án C.

Câu 3: Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl theo phương trình sau:

NaF tác dụng với dung dịch HCl theo phương trình sau:

NaOH tác dụng với dung dịch HCl theo phương trình sau:
FeCl2 không có phản ứng với dung dịch HCl.
Na3PO4 tác dụng với dung dịch HCl theo phương trình sau:

CuSO4 thì không phản ứng với dung dịch HCl.


AgNO3 tác dụng với dung dịch HCl theo phương trình sau:

Các chất phản ứng với dung dịch HCl gồm Fe(NO3)2, NaF, NaOH, Na3PO4, AgNO3.
Đáp án D
Câu 4: Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
 Thí nghiệm (1): SO2 tác dụng với dung dịch KMnO4
SO2 tác dụng với dung dịch KMNO4 là phản ứng oxi hóa khử vì KMnO 4 là chất oxi hóa
mạnh, bị oxi hóa đến mức oxi hóa cao nhất là :

 Thí nghiệm (2): SO2 tác dụng với dung dịch H2S

Phương trình hóa học: Phản ứng oxi hóa khử.

Đặc điểm nhận ra nhanh phản ứng giữa SO 2 và H2S là phản ứng oxi hóa khử vì có đơn chất S
được sinh ra.
 Thí nghiệm (3): Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
Đặc điểm nhận ra nhanh nhất phản ứng giữa NO 2, O2 và H2O là phản ứng oxi hóa khử vì có
sự thanh gia của đơn chất O2:

 Thí nghiệm (4): MnO2 là chất oxi hóa mạnh, do đó MnO2 sẽ oxi hóa thành

Thí nghiệm (4) xảy ra phản ứng oxi hóa khử


 Thí nghiệm (5): Mặc dù H 2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh nhưng khi tác dụng với chất
không có tính khử (số oxi hóa của nguyên tố cao nhất) thì cũng không xảy ra phản
ứng oxi hóa khử. Thí dụ:

Thí nghiệm (5) không xảy ra phản ứng oxi hóa khử

 Thí nghiệm (6): Phương trình hóa học:

Thí nghiệm (6) không xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa khử là: (1),(2),(3),(4). Đáp án D

Câu 5: Số mol các chất là:

Đốt cháy Al trong không khí Cl2:

Chất rắn X thu được gồm AlCl3 và Al dư:

Sơ đồ phản ứng:

Đáp án A.

Câu 6: X (N4O5) X là tetrapeptit X là (Gly)3Ala

Số mol Ala là:

Sơ đồ phản ứng:

Đáp án B.
Câu 7: Số mol CuSO4 là:

Tính khử: Mg > Al.

Các phương trình hóa học:

Sau phản ứng thu được hai muối Hai muối là MgSO4 và Al2(SO4)3 Chất rắn Y gồm Cu
và Al dư.
Đặt số mol các chất trong hỗn hợp ban đầu là Mg: 2a mol; Al: a mol

Sơ đồ phản ứng:

Đáp án C

Câu 8:

X là este – phenol

1X + 2KOH muối + 1H2O

Đáp án B.

Câu 9: Số mol H2 là:

Gọi M là kim loại chung cho Al, Mg, Zn với hóa trị n
Sơ đồ phản ứng:

Đáp án D
Câu 10:
 Xét giai đoạn đốt cháy 9,65 gam X:

Số mol các chất là:

Sơ đồ phản ứng:

 Xét giai đoạn 19,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư:

Sơ đồ phản ứng:

Đáp án A.

Câu 11:
Sơ đồ phản ứng:

Đáp án A.
Câu 12: Dùng H2O để phân biệt Na, Mg, Al, Al2O3 vì:

Na Mg Al Al2O3
H2O Tan thu được Không tan Không tan Không tan
dung dịch NaOH
Dung dịch NaOH x Không tan Tan và có khí thoát ra Tan

Các phương trình hóa học:

Đáp án D.
Câu 13: Các phương trình hóa học:

Các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng
là Al2O3, Cr(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3. Đáp án B
Câu 14: X gồm CH3NH3HCO3 (C2H7NO3): a mol; CH3NH3NO3 (CH6N2O3): b mol;
X gồm

Các phương trình hóa học:


CH3NH3HCO3 + 2NaOH Na2CO3 + CH3NH2 + 2H2O

CH3NH3NO3 + NaOH NaNO3 + CH3NH2 + H2O

Khí thu được là CH3NH2

Chất rắn Z gồm Na2CO3, NaNO3 và NaOH dư.

Nung chất rắn Z:

Sơ đồ phản ứng:

Đáp án B
Câu 15: Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ. Đáp án B

Câu 16: Phát biểu A đúng

Phát biểu B đúng.


Cr + HNO3(đặc nguội) không phản ứng Phát biểu C đúng

Phát biểu D sai

Đáp án D
Câu 17: Số mol các chất là:

Lượng Fe phản ứng tối đa Thu được khí H2 và dung dịch sau phản ứng chỉ có

Các quá trình tham gia của H+:

Đáp án D

Câu 18:

Số mol các chất là:

Sơ đồ phản ứng:
Đáp án A
Câu 19: Đặt công thức của A là ROH

Sơ đồ phản ứng:

Cùng lượng A mà khi tăng lượng Na thì lượng H2 tăng, chứng tỏ thí nghiệm 1: A dư, Na hết,
thí nghiệm 2: A hết, Na dư.
o Thí nghiệm 1:

Số mol H2 thu được là:

o Thí nghiệm 2:

là C4H9OH (M=74)

Đáp án D
Câu 20:
 Xét giai đoạn đốt cháy m gam X:

Sơ đồ phản ứng:
 Xét giai đoạn 24,64 gam X tác dụng với dung dịch Br2:

Đáp án C
Câu 21: C6H5OH (phenol), C2H5OH (etanol), CH3COOH (axit axetic), C6H5Ona (natri
phenolat), NaOH (natri hidroxit)
Các phương trình hóa học:

Đáp án A
Câu 22:

Qui đổi C3H6O3 và C4H8O4 thành CH2O

Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H2 và CH2O

Số mol O2 là:
Sơ đồ phản ứng:

Đáp án A
Câu 23: X không tham gia phản ứng tráng bạc X không thể là glucozơ và fructozơ Loại
A và D.
X không tác dụng với dung dịch NaOH X không thể là phenol Loại C.
Đáp án B
Câu 24: Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa Phát
biểu (1) đúng.
Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon Phát biểu
(2) đúng.
Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O
Phát biểu (3) sai.

Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala – Ala và Ala – Ala – Ala vì từ tripeptit trở lên có phản
ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu tím Phát biểu (4) đúng.

Phát biểu (5) sai.

Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói Phát biểu (6) sai.

Các phát biểu đúng là (1),(2),(4). Đáp án A


Câu 25: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện khí Dung dịch Y có
NH4+:

Khí thu được là NH3

Quy đổi hỗn hợp X thành N(a mol); O (b mol)

V khí lớn nhất Khí gồm NO: 0,16 mol; N2: 0,04 mol

Đáp án B

Câu 26: Đặt số mol các ion trong ½ dung dịch Y là Na +: x mol; : a mol; :b
mol

 Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 0,6M vào ½ dung dịch Y:


Số mol HCl là:

Thứ tự phản ứng:

Sơ đồ phản ứng:

 Cho từ từ ½ dung dịch Y vào 200ml dung dịch HCl 0,6M:

Số mol HCl là:

Phương trình ion:

Tính theo H+

1/2 Y gồm : 0,04 mol; : 0,06 mol; Na+ : 0,16 mol

Y gồm : 0,08 mol; : 0,12 mol; Na+ : 0,32 mol

Đăng ký mua để nhận bản word đầy đủ!


ĐĂNG KÝ MUA ĐỂ NHẬN TRỌN BỘ
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019
Bộ 300 đề thi thử THPT quốc gia 2019 hóa học nguồn từ các sở GD, trường chuyên, các giáo viên nổi
tiếng, trung tâm luyên thi và đâu sách uy tín; 100% file word dành cho giáo viên, có lời giải giải chi
tiết, chuẩn cấu trúc mới của bộ GD
Liên hệ đặt mua: Nhắn tin hoặc gọi điện đến: (Điện thoại/ ZALO): 090.87.06.486
Giao tài liệu qua email trước khi thanh toán đối với khách hàng là giáo viên!
Website: tailieugiaovien.com / tailieudoc.vn

You might also like