Professional Documents
Culture Documents
上級第6課
上級第6課
上級第6課
もくひょう
目標
Có thể sử dụng thành thạo 2 mẫu câu「~ことにしている」「~ようとする」 khi giao tiếp.
Nói về “ quyết định” và “ ý định”.
れいぶん
例文
1. Quyết định viết nhật kí bằng tiếng Nhật.
2. Lúc nãy định về thì có điện thoại từ anh Yamada của công ty Riki.
ご い
語彙
きゅうか きせい
休暇 kỳ nghỉ 帰省 về quê
ひつよう てんさく
必要 cần thiết 添削する sửa
たいおう
対応 đối ứng ねんざ bong gân
けいびいん
オフする giảm giá 警備員 bảo vệ
ことば あま よ ふ
お言葉に甘える xin nhận ý tốt 夜更かしする Thức khuya
しゅうしょく
就 職 する tìm việc, làm việc なんとか bằng cách gì đấy
さつえい
撮影する quay phim, chụp ảnh イオン trung tâm AEON
ぶんぽう
文法
• Vる / V ない + ことにしている
• V ようとしたら、~
=> Định ~ thì
かえ じょうし よ
例:帰ろうとしたら、上司に呼ばれてしまった。
Luyện tập mẫu câu chút nhé.
Vことにしている