Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.

a rev1
VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: ….
Bộ môn Cơ điện tử Năm học: 201...-201…

ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ Mã HP: ME4099

Thời gian thực hiện: 15 tuần; Mã đề: VCK05-…

Ngày giao nhiệm vụ: …/…/20…; Ngày hoàn thành: …/…/20..

Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……….

Ngày …/…/20… Ngày …/…/20… Ngày …/…/20…


ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ CB Hướng dẫn
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

I. Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế hệ dẫn động Thang máy


II. Số liệu cho trước:

4 4
1. Động cơ
 3 2 1 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc
R trục vít
4. Puli ma sát
5. Puli đổi hướng
5
5 R - Cáp thép
CAR - Cabin
Tai CW - Đối trọng
CC Qm Qm = ....... Q1
Q1 Q’2 = ........Q1
Q2 t1 = ...... min
CW CAR t2 = ...... min
tck = 3*(t1+t2)
t1 t2 t
tck
1. Trọng tải: Q1 = kg
2. Khối lượng cabin G= kg
3. Vận tốc cabin v= m/ph
4. Thời hạn phục vụ Lh = giờ
5. Góc ôm cáp trên puly ma sát α= độ
6. Khoảng cách 2 nhánh cáp cc = mm
7. Đặc tính làm việc: êm
II- Yêu cầu thiết kế:
1. Phân tích các thông số kỹ thuật của thang máy
- Phân tích kết cấu của thang máy
- Phân tích nguyên lý hoạt động
- Chọn một mô đun chuyển động của thang máy để thiết kế
2. Tính toán và thiết kế
- Tính toán động cơ điều khiển mô đun (đã chọn)
- Tính toán bộ truyền động
- Tính chọn ổ bi
3. Thiết kế chi tiết và xây dựng bản vẽ lắp
- Thiết kế các kết cấu truyền động chính
- Xây dựng bản vẽ lắp
4. Mô phỏng nguyên lý hoạt động (tự chọn, có thể sử dụng Solidworks hoặc
SimMechanics)

BẢNG SỐ LIỆU CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ:

Đề số Q1 G v Lh α Qm/Q1 Q2/Q1 t1 t2
1-1 1100 700 80 9000 155 1.9 0.5 1.8 1.8
1-2 1000 400 45 24000 141 2.6 0.8 2.5 1.9
1-3 800 300 10 24000 138 1.8 0.5 1.7 1.9
1-4 1600 800 90 36000 145 2.5 0.7 2.4 1.9
1-5 800 600 0 16000 135 1.8 0.5 1.7 1.9
1-6 2000 1200 0 16000 136 2 0.6 1.9 1.9
1-7 100 150 45 12000 150 2.5 0.7 2.4 2
1-8 600 400 20 33000 139 2.4 0.7 2.3 2
1-9 400 300 10 16000 137 2 0.6 1.9 2.1
1 - 10 320 300 90 20000 156 2.2 0.6 2.1 2.1
1 - 11 450 500 60 30000 149 2.1 0.6 2 2.1
1 - 12 1200 500 45 12000 148 1.8 0.5 1.7 2.1
1 - 13 1600 1000 60 9000 150 2.2 0.6 2.1 2.1
1 - 14 1800 900 70 12000 151 2.1 0.6 2 2.2
1 - 15 1800 1000 30 14000 142 2.7 0.8 2.6 2.2
1 - 16 200 200 12 10000 143 1.8 0.5 1.7 2.2
1 - 17 560 500 60 15000 150 2.6 0.8 2.5 2.2
1 - 18 1100 800 100 30000 160 1.9 0.5 1.8 2.3
1 - 19 300 200 45 8000 141 1.7 0.5 1.6 2.3
1 - 20 1200 700 30 18000 144 2.1 0.6 2 2.6
1 - 21 1300 800 80 8000 156 2.1 0.6 2 2.7
1 – 22 1500 700 90 13000 157 2.5 0.7 2.4 2.7
1 - 23 2000 1100 45 15000 155 2.7 0.8 2.6 2.7
1 - 24 380 320 0 21000 136 2 0.6 1.9 2.7
1 - 25 450 300 45 30000 146 2 0.6 1.9 2.8
1 - 26 300 400 10 10000 137 2 0.6 1.9 2.8
1 - 27 700 600 30 30000 137 2.5 0.7 2.4 2.8
1 - 28 630 550 15 24000 149 2.6 0.8 2.5 2.9
Tài liệu tham khảo chính
1. Trịnh Chất, Lê Văn Uyển: Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1&2.
2. Đào Trọng Thường: Tính toán máy trục
3. Vũ Liêm Chính: Thang máy – cấu tạo, lựa chọn, lắp đặt và sử dụng

You might also like