Professional Documents
Culture Documents
11.de Cuong Toan HK2
11.de Cuong Toan HK2
**********
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn toán - Lớp 11
Vectơ trong không gian. Quan hệ Hai đường thẳng vuông góc
3
vuông góc trong không gian. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Hai mặt phẳng vuông góc
Khoảng cách
1 1 1
A. +∞. B. 4. C. 2. D. − 4.
𝑛 −4.2𝑛−1 −3
Câu 5. 𝑙𝑖𝑚 3 3.2𝑛 +4 𝑛
bằng
A. +∞. B. −∞. C. 0. D. 1.
13 +23 +⋯+𝑛3 𝑏
Câu 6. Cho biết 𝑙𝑖𝑚 𝑛4 +1
= (𝑎, 𝑏 ∈ ℕ),
𝑎
đồng thời 𝑎𝑏 là phân số tối giản. Giá trị của 2𝑎2 + 𝑏 2
là
A. 99. B. 33. C. 73. D. 51.
n + n3
Câu 7. Giới hạn lim bằng:
12 + 22 + ... + n 2
A. 2018. B. 6. C. +∞. D. 3.
1 1 1
Câu 8. Tìm 𝑙𝑖𝑚 𝑢𝑛 biết 𝑢𝑛 = 22−1 + 32−1 +. . . + 𝑛2−1.
3 3 2 4
A. 4. B. 5. C. 3 D. 3.
2𝑛−1
Câu 9: 𝑙𝑖𝑚 bằng
3−𝑛
2
A. 1. B. 3. C. 0. D. −2.
2 𝑛
Câu 10. 𝑙𝑖𝑚 (3) bằng
A. 1. B. +∞. C. −∞. D. 0.
𝑛2 −20𝑛+21
Câu 11. 𝑙𝑖𝑚 20−21𝑛+2𝑛2 bằng
21 20 1 1
A. 20. B. . C. 20. D. 2.
2
2022
Câu 12. 𝑙𝑖𝑚 2𝑛+3 bằng
A. 1001. B. 2022. C. +∞. D. 0.
Giới hạn của hàm số
√4𝑥 2 −𝑥+3
Câu 1. Giới hạn: 𝑙𝑖𝑚 bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
𝑥→−∞ 𝑥
A. 2. B. −2. C. −√2. D. 0.
√2𝑥 4 −3
Câu 2. Giới hạn: 𝑙𝑖𝑚 bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
𝑥→+∞ √𝑥 2 +1+𝑥
A. 0. B. −∞. C. +∞. D. 1.
3
√3𝑥+5−√𝑥+3
Câu 3. 𝑙𝑖𝑚 có giá trị bằng:
𝑥→1 𝑥−1
1 1 1
A. − 6. B. 0. C. 4. D. − 5.
𝑥 3 +2√2
Câu 4. Tính giới hạn 𝐼 = 𝑙𝑖𝑚 2
𝑥→−√2 𝑥 −2
−1 1 √2 −3√2
A. . B. 2. C. . D. .
2 2 2
Câu 5. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 3 − 3𝑥 2 + 1. Giá trị 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑥) bằng
𝑥→−∞
A. −3. B. +∞. C. 3. D. −∞.
Câu 6. 𝑙𝑖𝑚 (𝑥 3 − 2023𝑥 − 2024) bằng
𝑥→+∞
A. 0. B. 1. C. −∞. D. +∞.
2𝑥+3
Câu 7. Giới hạn 𝑙𝑖𝑚− là:
𝑥→1 1−𝑥
A. −∞ B. 2 C. +∞ D. −2
𝑎𝑥 2 +4𝑥+3
Câu 8. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = , (𝑎 ∈ 𝑅, 𝑎 ≠ 0). Khi đó 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑥) bằng:
3𝑥−2𝑎𝑥 2 𝑥→−∞
𝑎 1
A. B. − C. +∞ D. −∞
3 2
3
2+
Câu 9. Giới hạn 𝑙𝑖𝑚 𝑥
1 là:
𝑥→0 4−
𝑥
1 3
A. 2 B. 3 C. 4 D. −3
Câu 10.𝑙𝑖𝑚 (2𝑥 + 3) bằng
𝑥→ 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 5 ⋅
𝑥 2 −3
Câu 11 𝑙𝑖𝑚 bằng
𝑥→+∞ 𝑥 2 −2𝑥
3
A. 1. B. 0. C. +∞. D. 2 ⋅
Câu 12. 𝑙𝑖𝑚(−𝑥 3 + 2𝑥 2 − 𝑥 + 1) bằng
𝑥→1
A. −∞. B. 1. C. +∞. D. 0.
Câu 13. Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g( x ) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x →+ x →+
f (x) a
C. lim f ( x ).g( x ) = a.b. D. lim = .
x →+ x →+ g( x ) b
Hàm số liên tục
1− x − 1+ x
khi x 0
Câu 1.Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm số f ( x ) = x liên
m + 1 − x khi x 0
1+ x
tục tại x = 0.
A. m = 1 . B. m = −2 . C. m = −1 . D. m = 0
Câu 2. Cho 𝑎, 𝑏 là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa 𝑎, 𝑏 để hàm số
√𝑎𝑥+1−1
𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≠ 0 liên tục tại 𝑥 = 0.
𝑓(𝑥) = { 𝑥
2
4𝑥 + 5𝑏 𝑘ℎ𝑖 𝑥 = 0
A. 𝑎 = 5𝑏. B. 𝑎 = 10𝑏. C. 𝑎 = 𝑏. D. 𝑎 = 2𝑏.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
𝑥−1
A. Hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥+1 gián đoạn tại 𝑥 = 1
𝑥+1
B. Hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 2 +1liên tục trên 𝑅
𝑥 2 −1
C. Hàm số 𝑓(𝑥) = liên tục trên𝑅
𝑥+1
𝑥+1
D. Hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥−1 liên tục trên (0; 2)
Câu 4. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên khoảng (𝑎; 𝑏). Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) được gọi là liên
tục tại điểm 𝑥0 ∈ (𝑎; 𝑏) nếu thỏa điều kiện nào dưới đây ?
A. 𝑙𝑖𝑚+𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑥0 ) B. 𝑙𝑖𝑚− 𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑥0 )
𝑥→𝑥0 𝑥→𝑥0
Câu 2. Cho hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 𝑦 ″ + 𝑦 ′ = 0. B. 𝑦 ′ + 𝑦 = 0.
C. 𝑦 ″ + 𝑦 = 0. D. 𝑦 ″ + 𝑦 ′ + 𝑦 = 0.
Câu 3. Một chất điểm chuyển động có phương trình 𝑠(𝑡) = 𝑡 3 − 3𝑡 2 − 9𝑡 (𝑡 tính bằng giây, 𝑠
tính bằng mét). Tính gia tốc tức thời tại thời điểm 𝑡 = 3𝑠?
A. 0𝑚/𝑠 2 . B. 15𝑚/𝑠 2 . C. 18𝑚/𝑠 2 . D. 12𝑚/𝑠 2 .
Câu 4. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = (𝑥 2 − 1)2 + 2.Tính 𝑓′′(1) ?
A. 𝑓 ′′ (1) = −1. B. 𝑓 ′′ (1) = 0 C. 𝑓 ′′ (1) = 1 D. 𝑓 ′′ (1) = 2
3. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian.
Vectơ trong không gian
Câu 1. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của
hình hộp và bằng vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 là:
⃗⃗⃗⃗⃗ ; ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
A. 𝐷𝐶 𝐴'𝐵'; ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐷'𝐶' ⃗⃗⃗⃗⃗ ; ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
B. 𝐷𝐶 𝐴'𝐵'; ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐶'𝐷'
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ; 𝐵'𝐴'
⃗⃗⃗⃗⃗ ; 𝐶'𝐷'
C. 𝐷𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ; 𝐴'𝐵'
⃗⃗⃗⃗⃗ ; 𝐷'𝐶'
D. 𝐶𝐷 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Câu 2. Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷'. Tìm góc giữa hai vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐷' và ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐷.
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1200
C'
D'
A B
D C
A D
B C
A. 𝐴𝐻 ⊥ (𝑆𝐴𝐵). B. 𝐴𝐻 ⊥ (𝑆𝐶𝐷).
C. 𝐴𝐻 ⊥ (𝑆𝐵𝐷). D. 𝑆𝐷 ⊥ (𝐻𝐴𝐶).
Câu 2. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình chữ nhật, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷). Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai?
A. 𝐵𝐷 ⊥ (𝑆𝐴𝐶). B. 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷).
C. 𝐵𝐶 ⊥ (𝑆𝐴𝐵). D. 𝐶𝐷 ⊥ (𝑆𝐴𝐷).
Câu 3. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 vuông góc với mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) (hình vẽ minh họa).
Góc tạo bởi đường thẳng 𝑆𝐵 và mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) bằng góc nào sau đây ?
S
A C
̂.
A. 𝑆𝐵𝐴 ̂.
B. 𝑆𝐴𝐵 ̂ .
C. 𝑆𝐶𝐴 ̂ .
D. 𝑆𝐴𝐶
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷). Trong các tam
giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?
A. ΔSBC B. ΔSAB C. ΔSCD D. ΔSBD
Câu 5. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau (hình vẽ minh
họa). Đường thẳng 𝐵𝐷 vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?