Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 84

CHUYỂN HÓA GLUCID VÀ

RỐI LOẠN

THS. NGỌC LAN


hslan2011@gmail.com
MỤC TIÊU
1. Trình bày được quá trình đường phân, số phận của
pyruvat trong điều kiện yếm khí và ái khí
2. Trình bày được chu trình pentose
3. Trình bày được quá trình thoái hóa các
monosaccarid khác
4. Trình bày được quá trình tân tạo glucose
5. Trình bày được quá trình tổng hợp và thoái hóa
glycogen
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
-

Nguồn gốc: từ thực vật (tinh bột, đường mía, trái


cây), từ ĐV (lactose, glycogen)
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
- Tiêu hóa glucid:

Maltase
Maltose ------------- glucose + glucose
Lactase
Lactose ------------- galactose + glucose
Saccarase
Saccarose ---------- fructose + glucose
Isomaltase
Isomaltose --------- glucose + glucose
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
 Tiêu hóa glucid:
• Hấp thụ monosaccarid ở ruột non
Glc (phần lớn), Fru, Gal, Pen
Cơ chế: Glc, Gal: vc tích cực, cần NL với Pro vc,
đồng vc với Na+
• Sau đó vào máu nhờ cơ chế kt tăng cường
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
 Chuyển hóa trung gian của glucid trong TB
 Cơ chất của CH Glucid: G tự do và G kêt hợp
trong glycogen
 Mốc CH quan trọng: G6P – dạng hoạt hóa G
 Vai trò của CH Glucid:
 Tạo NL: cc 60% NL của cơ thể (HDP)
 Tạo hình: cc ribose của A.Nu; Glc, Gal trong
polysaccarid tạp…
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
 Lên men: CH ở đk yếm khí (không O2)  lên men
 Đường phân: thoái hóa Glc  pyruvat
 HDP, HMP: 2 con đường thoái hóa glucid
 Thoái hóa glucid ở đk có O2  sự hô hấp
 Glycogen phân: phân giải glycogen  Glc  CO2,
H2O
 Tổng hợp glycogen: từ Glc, MS khác
 Tân tạo glucid: tổng hợp Glc và Glycogen từ chất ko
phải là glucid (pyruvat, lactat, aa, glycerol)
2. THOÁI HÓA GLUCOSE
2. THOÁI HÓA GLUCOSE

 2.1. Con đường đường phân

 1 pt Glc  2 pt 3C: pyruvat, NL=ATP và NADH.

 Con đường CH đầu tiên, được hiểu rõ nhất

 Xảy ra ở bào tương, 2 giai đoạn: 10 phản ứng.

 Giai đoạn hoạt hóa: 5 phản ứng

 Giai đoạn oxy hóa sinh năng lượng: 5 pư


2.1. Con đường đường phân
Pư 1

Đặc điểm Hexokinase glucokinase


Phân bố Đa số các mô Gan, TB beta tụy

Km Thấp Cao
Vmax Thấp Cao
ức chế bởi G6P Có Không
Pư 2
Pư 3

Pư không thuận nghịch


Khâu giới hạn tốc độ đường phân
PFK-1: enzym dị lập thể
Ức chế bởi: nđộ ATP, citrat cao
Hoạt hóa bởi: nđộ AMP cao, F2,6DP
2.1. Con đường đường phân

 Tóm lại: QT hoạt hóa  hexosediphosphat


dễ phân giải
 Cần dùng 2ATP
 2 enzym tham gia kiểm soát: hexokinase
và đặc biệt PFK-1
2.1. Con đường đường phân
(tiếp)
Pư 4
2.1. Con đường đường phân (tiếp)

Pư 5
2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 6
2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 7
2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 8
Tổng hợp và thoái hóa 2,3 DPG
trong hồng cầu
Glyceraldehyd -3- phosphat
GAPDH

1,3- diphosphoglyceratMutase
PGK
Pi
2,3 DPG
3-phosphoglycerat Phosphatase
PGM

2-phosphoglycerat
Tổng hợp và thoái hóa 2,3 DPG
trong hồng cầu

2,3-DPG: trung tâm của Hb tỷ lệ 1:1


Liên kết muối với 2 chuỗi β
Tổng hợp và thoái hóa 2,3 DPG trong
hồng cầu
 Đường phân ảnh hưởng đến vc oxy
 Hồng cầu: 2,3DPG nồng độ cao (5mM)
 Bệnh BS: thiếu hụt hexokinase, pyruvat
kinase ảnh hưởng đến đường cong bh oxy
Thiếu hụt
Hexokinase
Bão hòa oxy (%)

Người bình thường

Thiếu hụt pyruvat


kinase

pO2
2.1. Con đường đường phân
Pư 9
(tiếp)

Enolase bị ức chế bởi F-  KT định lượng Glc huyết dùng: NaF


Ngăn chặn quá trình đường phân
2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 10

Pư không thuận nghịch


Pyruvat kinase được hoat hóa = F1,6DP
Phản ứng tổng quát của đường phân
(glycolysis)

 Glucose + 2 NAD+ + 2 ADP + 2 Pi →


2 pyruvat + 2 NADH + 2H+ + 2 ATP + 2 H2O
2.2. Sự thoái hóa tiếp theo
của pyruvat

Điều kiện thiếu


oxy hoặc kỵ khí Điều kiện
kỵ khí
Đk ái khí

Lên mên rượu ở nấm Xảy ra khi co cơ


mạnh, hồng cầu,
một số vi khuẩn

Động vật, thực vật, nhiều loại vi khuẩn


trong điều kiện ái khí
Ở mô động vật trong điều kiện yếm khí

•Pư số 11 của con đường đường phân


•Chiều phản ứng phụ thuộc: nồng độ pyruvat, lactat, tỷ số NADH, H+/NAD+
•ở gan, tim: tỷ lệ này thấp  chiều pư tạo thành pyruvat  OXH tiếp
Lên men rượu ở nấm
Tạo oxaloacetat

Oxaloacetat cần cho sự tái tạo chu trình acid citric


Số phận pyruvat trong
điều kiện ái khí
Số phận pyruvat trong
điều kiện ái khí

TPP: thyamin pyrophosphat


Trong điều kiện ái khí

 Pyruvat vào ty thể  khử carboxyl OXH  acetyl CoA


 Acetyl CoA  CT Acid Citric  OXH  CO2 và H2O.
 Bilan năng lượng:
Glucose  2 pyruvat: 2 ATP
2 NADH (ở phản ứng 6): 6 ATP
2 Pyruvat  2 Acetyl CoA: 6 ATP
2 Acetyl CoA: 24 ATP
Tổng: 38 ATP (hoặc 36 ATP)
Con thoi malat- aspartat
Con thoi glycerol 3-
phosphat
Tổng kết con đường hexosediphosphat
Yếm khí Ái khí

Glu Glu

2ATP 2ATP

F1,6DP
F1,6DP

2PGA
4ATP
2PGA
2 NADH, H+
4ATP
2 Pyruvat
2 NADH, H+
2 Pyruvat 6 ATP (4ATP)
2 Acetyl CoA
2 NADH, H+ 6ATP

2 Lactat 2 Cytric acid cycle 24ATP

2 ATP 38 ATP (36ATP)


Tổng kết con đường HDP

Ý nghĩa:
- HDP trong đk ái khí: cc NL
- HDP đk yếm khí: cc NL ít nhưng có giá trị
trong đk: thiếu O2, cơ hoạt động mạnh, mô
có ít hoặc không có ty thể (HC, BC, tủy
thượng thận…)
3. Chuyển hóa của các MS khác
 MS và sp thủy phân disaccarid: fructose,
galactose, mannose
 Sau khi tiêu hóa  máu  sp trung gian
của con đường đường phân
3. Chuyển hóa của các MS khác
3.1. Chuyển hóa fructose

Hấp thụ ở NM ruột: ko nhanh = Glc


Chuyển hóa nhanh hơn
3.2. CHUYỂN HÓA GALACTOSE
4. CHU TRÌNH PENTOSEPHOSPHAT
(HEXOMONOPHOSPHAT)
 Hexose (Glc) OXH 1 lần  G6P
 Xảy ra: bào tương
 Song song với đường phân, tỷ lệ 7-11%
 Quan trọng ở TB phân chia nhanh: tủy xương,
da, niêm mạc ruột (tổng hợp RNA và DNA).
 Quan trọng ở TB cần NADPH để bảo vệ chống
lại tác nhân OXH (hồng cầu, võng mạc…) và
quá trình sinh tổng hợp acid béo (mô mỡ, gan),
cholesterol (gan, tuyến SD, vỏ thượng thận).
 2 giai đoạn
4. CHU TRÌNH PENTOSEPHOSPHAT
Giai đoạn 2: sự
biến đổi của các Giai đoạn 1: oxy hóa
pentose
4. CHU TRÌNH PENTOSEPHOSPHAT

4.1. Giai đoạn 1: OXH G6P  pentose P


 Có 2 pư OXH, tạo NADPH, H+
 Pư tổng quát:

H2O

 G6P Pentose 5P + CO2


2NADP+ 2NADPH, H+
4. CHU TRÌNH PENTOSEPHOSPHAT
4.2. Chu trình pentose
 Ở các tế bào nhu cầu chủ yếu là NADPH, các
phân tử đường 5C sẽ đi tiếp vào giai đoạn 2
 6 phân tử đường 5 carbon phosphat trao đổi
với nhau các mẩu 2 và 3 C để tái tạo lại thành
5 phân tử glucose 6-phosphat.
4.2. CHU TRÌNH PENTOSE
4.2. CHU TRÌNH PENTOSE

Số phận G6-P phụ thuộc vào nhu


cầu của TB và vào nồng độ tương
đối của NADP+/NADPH
4. CHU TRÌNH PENTOSEPHOSPHAT

 Sử dụng NADPH, H+
- Pư tổng hợp khử hóa (gắn 2C): AB…
- Phản ứng chống OXH:
5. TÂN TẠO GLUCOSE (Gluconeogenesis)

 Sự tạo thành glucose từ các sản phẩm


chuyển hóa của glucid, lipid, protein; không
phải từ các monosaccharid khác.

 Là quá trình đi ngược lại con đường đường


phân, trừ 3 phản ứng không thuận nghịch
đòi hỏi các phản ứng khác thay thế.
Đường phân Tân tạo glucose
Đường phân Tân tạo glucose
5. Tân tạo glucose (Gluconeogenesis)

 Tốn kém cho tế bào, cho cơ thể.


 Để tạo 1 phân tử glucose tiêu tốn mất 4ATP
và 2GTP và oxy hóa 2NADH thành NAD+.
 Xảy ra khi đói và cạn kiệt glycogen
 Chủ yếu ở gan, 10% ở cơ
 Cc NL cho cơ quan não, HC
Chu trình Cori
Chu trình glucose - alanin
Đường phân và tân tạo đường

 Cơ thể không thể đồng thời vừa xảy ra hai


quá trình trên đồng thời với tốc độ cao. Kết
quả sẽ là tiêu tốn nhiều ATP và sinh ra quá
nhiều nhiệt
 Hai quá trình trên được điều hòa tương hỗ
và phối hợp sao cho một quá trình tăng lên
thì quá trình kia giảm đi và ngược lại.
6. CHUYỂN HÓA GLYCOGEN
Pyrophosphatase
PPi 2 Pi

UDP-Glucose Glycogen
(Glucose)n
UTP UDP-Glucose Glycogen
Pyrophosphorylase Synthase UDP

Glucose-6-P Glucose-1-P Glycogen (Glucose)n+1


Phosphoglucomutase Glycogen
Phosphorylase

Glycogen Pi
(Glucose)n
6.1. Thoái hóa glycogen

 Cấu trúc của glycogen


-(1—>4) Linkages

-(1—>6) Linkage

-(1—>4) Linkages
6.1. Thoái hóa glycogen
Glycogen phosphorylase
Enzym cắt nhánh
(glycogen debranching enzym)

Limit Branch (4 residues)

-(1—>4) transglycosylase
(group transfer reaction)

-(1—>6) glucosidase Glucose


Phosphoglucose mutase

Glucose–1–P Glucose–6–P

 Kết quả: Thoái hóa glycogen khoảng


90% sản phẩm là Glucose-1-
phosphat, 10% là glucose tự do
Tổng hợp glycogen

 Xảy ra ở tất cả các mô, nhưng chủ


yếu ở gan và cơ
 Xảy ra ở bào tương của tế bào
 Nguyên liệu là glucose
 Tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh
UDP-Glucose
Pyrophosphorylase
O

HN

O O O O N

O P O P O P O CH 2 O UTP
– – –
O O O
H H
H H

OH OH
O

CH 2OH
UDP-Glucose
CH2 OH HN
Pyrophosphorylase
O O
H H H H
H H
O O O O N
OH H OH H

HO O P O HO O P O P O CH 2 O
– – –
O O O
H OH H OH H H
PPi H H

Glucose-1-P Inorganic UDP-Glucose OH OH


Pyrophosphatase

2 Pi
Glycogen Synthase

O
UDP-Glucose
CH2 OH HN
O
H H
H
O O O N
OH H
HO O P O P O CH2 O
– –
O O
H OH H H
H H

OH OH

UDP

CH2OH
HO O

HO
OH
Oxonium Ion
Glycogen Synthase
CH2 OH CH 2 OH
O O
H H H H
CH2 OH
O
HO
OH H OH H
O O O
HO H
OH
H OH H OH
Oxonium Ion
Glycogen: (Glucose)n

CH 2OH CH2 OH CH2 OH


O O O
H H H H H H

OH H OH H OH H
O O O O
H
H OH H OH H OH

Glycogen: (Glucose)n +1
Tổng hợp mạch nhánh
Glycogen Branching Enzym
~7 Glucosyl Residues

Amylo-(1,4—>1,6)-Transglycosylase •4 Residues from


(Branching Enzyme) existing branch
7. Điều hòa chuyển hóa glucid
 Điều hòa hoạt tính enzym:
- Thay đổi tốc độ sinh tổng hợp & thoái hóa
- Điều hòa dị lập thể hoặc hóa học
 Điều hòa nhanh (tính bằng giây hoặc nhanh hơn) ở
mức độ trong tế bào thường là dị lập thể
 Tác động của các hormon thường chậm hơn (giây đến
giờ) thường là sự thay đổi hóa học hoặc thay đổi tổng
hợp enzym
Điều hòa tương hỗ đường phân
& tân tạo đường
 3E của con đường đường phân được điều hòa dị lập thể:
Hexokinase, PFK-1, Pyruvat kinase
- HK ở được giữ trong nhân tế bào gan, giải phóng khi
glucose bào tương tăng
- PFK-1 : ức chế dị lập thể bởi ATP, citrat. Hoat hóa bởi
fructose 2,6-diphosphat.
- Pyruvat kinase: ức chế dị lập thể bởi ATP
 Tân tạo đường: được điều hòa ở pyruvat carboxylase
(acetyl-CoA hoạt hóa) và Fructose1,6-diphosphatase
(F2,6 diphosphat và AMP ức chế)
 Hai quá trình được điều hòa tương hỗ dị lập thể chủ yếu
ở tác dụng đối lập của F 2,6-diphosphat trên PFK-1 và
Fructose1,6-diphosphatase
 Glucagon và epinephrine làm giảm [Fructose 2,6-
diphosphat]. Insulin làm tăng [Fructose2,6-diphosphat].
8. Rối loạn chuyển hóa glucid

8.1. Hạ đường huyết (Hypoglycemia)


 HC, đặc trưng =giảm [Glc]m < 2,8mmol/L
 NN:
 Điều trị Insulin quá liều, thuốc,
 Giảm tân tạo Glc do rượu
 Nhịn ăn, tự phát, tổn thương nhiều cq
 HĐH khi đói do u tụy, u ngoài tụy
8. Rối loạn chuyển hóa glucid
8.2. Thiếu vitamin B1
 NN: thiếu hụt TPP (thyamin – VitB1)
 CLS: ứ động pyruvat và α cetoglutarat
 TCLS:
 Thần kinh: đau tay chan, yếu cơ, tê bì,
RL cảm giác
 Tim to, hoạt động yếu
8. Rối loạn chuyển hóa glucid
8.3. Đái tháo đường
 NN: thiếu hụt Insulin  Glu không vào TB
 [Glc]m tăng cao, TB thiếu NL  thoái hóa
L, Pro  tăng sp chuyển hóa trung gian (thể
cetonic)  nhiễm acid chuyển hóa
 TCLS:
 CLS:
8. Rối loạn chuyển hóa glucid
8.4. Bệnh ứ glycogen bẩm sinh
 Tập hợp các bệnh thiếu hụt enzym của
chuyển hóa glycogen
 Typ1: thiếu Glucose 6 phosphatase
 G6P không  Glc  Glc máu giảm,
[glycogen] tăng cao, tăng cetonic, lipid máu
 TC: gan to
8. Rối loạn chuyển hóa glucid
8.4. Bệnh ứ glycogen bẩm sinh
 Typ2: thiếu α 1,4-glucosidase
 Tích lũy lượng quá lớn glycogen trong TB
 LS: suy tim, suy hô hấp, tử vong < 1 tuổi
8. Rối loạn chuyển hóa glucid
8.4. Bệnh ứ glycogen bẩm sinh
 Typ3: thiếu Amylo 1,6-glucosidase
 Cấu trúc glycogen không BT
 Glycogen không thoái hóa hoàn toàn  hạ Glc
máu
 Điều trị: CĐ ăn nhiều Pro
 …..
8. Rối loạn chuyển hóa glucid
8.5. Bệnh galactose máu bẩm sinh
 Thiếu hụt 1/3 E chuyển hóa Gal (đb galactose
1 phosphat uridylyl transferase)
 LS: còi cọc, nôn mửa sau ăn sữa, Gal niệu,
máu tăng, đục TTT
 Điều trị: CĐ ăn không có sữa
8. Rối loạn chuyển hóa glucid
8.6. Rối loạn chuyển hóa Fructose
 Biểu hiện: không dung nạp Fructose, hạ Glc
máu
 NN: thiếu enzym F1P aldolase, F1,6
diphosphatase, fructokinase ở gan

You might also like