Professional Documents
Culture Documents
Chuyển hóa Glucid và rối loạn
Chuyển hóa Glucid và rối loạn
RỐI LOẠN
Maltase
Maltose ------------- glucose + glucose
Lactase
Lactose ------------- galactose + glucose
Saccarase
Saccarose ---------- fructose + glucose
Isomaltase
Isomaltose --------- glucose + glucose
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
Tiêu hóa glucid:
• Hấp thụ monosaccarid ở ruột non
Glc (phần lớn), Fru, Gal, Pen
Cơ chế: Glc, Gal: vc tích cực, cần NL với Pro vc,
đồng vc với Na+
• Sau đó vào máu nhờ cơ chế kt tăng cường
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
Chuyển hóa trung gian của glucid trong TB
Cơ chất của CH Glucid: G tự do và G kêt hợp
trong glycogen
Mốc CH quan trọng: G6P – dạng hoạt hóa G
Vai trò của CH Glucid:
Tạo NL: cc 60% NL của cơ thể (HDP)
Tạo hình: cc ribose của A.Nu; Glc, Gal trong
polysaccarid tạp…
1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
Lên men: CH ở đk yếm khí (không O2) lên men
Đường phân: thoái hóa Glc pyruvat
HDP, HMP: 2 con đường thoái hóa glucid
Thoái hóa glucid ở đk có O2 sự hô hấp
Glycogen phân: phân giải glycogen Glc CO2,
H2O
Tổng hợp glycogen: từ Glc, MS khác
Tân tạo glucid: tổng hợp Glc và Glycogen từ chất ko
phải là glucid (pyruvat, lactat, aa, glycerol)
2. THOÁI HÓA GLUCOSE
2. THOÁI HÓA GLUCOSE
Km Thấp Cao
Vmax Thấp Cao
ức chế bởi G6P Có Không
Pư 2
Pư 3
Pư 5
2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 6
2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 7
2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 8
Tổng hợp và thoái hóa 2,3 DPG
trong hồng cầu
Glyceraldehyd -3- phosphat
GAPDH
1,3- diphosphoglyceratMutase
PGK
Pi
2,3 DPG
3-phosphoglycerat Phosphatase
PGM
2-phosphoglycerat
Tổng hợp và thoái hóa 2,3 DPG
trong hồng cầu
pO2
2.1. Con đường đường phân
Pư 9
(tiếp)
Glu Glu
2ATP 2ATP
F1,6DP
F1,6DP
2PGA
4ATP
2PGA
2 NADH, H+
4ATP
2 Pyruvat
2 NADH, H+
2 Pyruvat 6 ATP (4ATP)
2 Acetyl CoA
2 NADH, H+ 6ATP
Ý nghĩa:
- HDP trong đk ái khí: cc NL
- HDP đk yếm khí: cc NL ít nhưng có giá trị
trong đk: thiếu O2, cơ hoạt động mạnh, mô
có ít hoặc không có ty thể (HC, BC, tủy
thượng thận…)
3. Chuyển hóa của các MS khác
MS và sp thủy phân disaccarid: fructose,
galactose, mannose
Sau khi tiêu hóa máu sp trung gian
của con đường đường phân
3. Chuyển hóa của các MS khác
3.1. Chuyển hóa fructose
H2O
Sử dụng NADPH, H+
- Pư tổng hợp khử hóa (gắn 2C): AB…
- Phản ứng chống OXH:
5. TÂN TẠO GLUCOSE (Gluconeogenesis)
UDP-Glucose Glycogen
(Glucose)n
UTP UDP-Glucose Glycogen
Pyrophosphorylase Synthase UDP
Glycogen Pi
(Glucose)n
6.1. Thoái hóa glycogen
-(1—>6) Linkage
-(1—>4) Linkages
6.1. Thoái hóa glycogen
Glycogen phosphorylase
Enzym cắt nhánh
(glycogen debranching enzym)
-(1—>4) transglycosylase
(group transfer reaction)
Glucose–1–P Glucose–6–P
HN
O O O O N
–
O P O P O P O CH 2 O UTP
– – –
O O O
H H
H H
OH OH
O
CH 2OH
UDP-Glucose
CH2 OH HN
Pyrophosphorylase
O O
H H H H
H H
O O O O N
OH H OH H
–
HO O P O HO O P O P O CH 2 O
– – –
O O O
H OH H OH H H
PPi H H
2 Pi
Glycogen Synthase
O
UDP-Glucose
CH2 OH HN
O
H H
H
O O O N
OH H
HO O P O P O CH2 O
– –
O O
H OH H H
H H
OH OH
UDP
CH2OH
HO O
HO
OH
Oxonium Ion
Glycogen Synthase
CH2 OH CH 2 OH
O O
H H H H
CH2 OH
O
HO
OH H OH H
O O O
HO H
OH
H OH H OH
Oxonium Ion
Glycogen: (Glucose)n
OH H OH H OH H
O O O O
H
H OH H OH H OH
Glycogen: (Glucose)n +1
Tổng hợp mạch nhánh
Glycogen Branching Enzym
~7 Glucosyl Residues