Professional Documents
Culture Documents
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK 3
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK 3
我找到你的杯子了。/Wǒ zhǎodào nǐ de
Khẳng định: Chủ ngữ + bēizile/: Tôi tìm thấy cốc của bạn rồi.
Động từ + BNKQ + Tân 我看见小王在办公室睡觉。/Wǒ kànjiàn
ngữ. Xiǎowáng zài bàngōngshì shuìjiào/: Tôi thấy
Bổ ngữ kết quả
(BNKQ): Tiểu Vương ngủ tại phòng làm việc.
他说英文说得不流利。/Tā shuō
Phủ định
yīngwén shuō de bù liúlì./: Cậu ấy
Khi có tân ngữ: nói tiếng Anh không lưu loát.
Chủ ngữ + (Động từ) + Tân ngữ + 我什么事都做得不好。/Wǒ
Động từ + 得 + 不 + Tính từ shénme shì dōu zuò de bùhǎo/:
Tôi không thể làm xong bất cứ việc
gì.
小王拿雨伞去了!/Xiǎowáng ná
yǔsǎn qùle!/: Tiểu Vương cầm
Nếu Tân ngữ không chỉ chiếc ô đi rồi.
nơi chốn:
她拿来一把伞,送给那个陌生
Động từ + Tân ngữ + 人。/Tā ná lái yī bǎ sǎn, sòng gěi
来/去 nàgè mòshēng rén/: Cô ấy mang
Hoặc Động từ + 来/去 + đến theo một chiếc ô và đưa cho
Tân ngữ người lạ mượn.
我给小孩儿们拿去一盒糖
果。/Wǒ gěi xiǎo hái’érmen ná qù
yī hé tángguǒ./: Tôi mang một hộp
kẹo cho lũ trẻ.
他终于对我笑了笑,说我不要害
怕。/Tā zhōngyú duì wǒ xiàole xiào,
shuō wǒ bùyào hàipà./: Anh ấy cuối
cùng cũng mỉm cười với tôi, nói tô
đừng sợ hãi.
我把废纸扔进了垃圾桶。/Wǒ bǎ fèi
Câu chữ 把 làm thay đổi vị trí zhǐ rēng jìnle lājī tǒng/: Tôi ném giấy
tân ngữ (O): Chủ ngữ + 把 + Tân vụn vào thùng rác.
ngữ+ 放/搬 … + 到/在/进… + 我把毛衣放到行李里去了。/Wǒ bǎ
địa điểm máoyī fàng dào xínglǐ lǐ qù le./: Tôi bỏ
cái áo len vào hành lý rồi.
你把水果洗干净吧。/Nǐ bǎ shuǐguǒ xǐ
gānjìng ba/: Bạn rửa sạch hoa quả đi.
Câu chữ 把 dùng bổ ngữ kết
quả: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 他已经把那篇学术报告准备好了。/
Động từ + Bổ ngữ kết quả Tā yǐjīng bǎ nà piān xuéshù bàogào
zhǔnbèi hǎole/: Ông ấy đã chuẩn bị
xong bản báo cáo học thuật rồi.
你把水果拿过来。/Nǐ bǎ shuǐguǒ ná
Câu chữ 把 dùng bổ ngữ xu guòlái/: Bạn mang hoa quả qua đây.
hướng: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ
+ Động từ + bổ ngữ xu hướng 你把雨伞拿去吧。/Nǐ bǎ yǔsǎn ná qù
ba/: Bạn mang ô đi đi.
这样太好了。/zhè yàng tài hǎo le/: Như vậy thì tốt rồi.
太 + Tính từ + 了 你做得太慢了, 行了, 我来做!/nǐ zuò de tài màn le, xíng le,
wǒ lái zuò/: Cậu làm chậm quá, được rồi để tôi làm.
Cách dùng Ví dụ
Cách dùng Ví dụ
Cách dùng Ví dụ
Cách dùng Ví dụ
Lưu ý: Hai cấu trúc 一边…一边… [yìbiān…yìbiān…] và 又…又… [yòu…yòu…] đều có nghĩa
là “vừa – vừa” nên sẽ khiến rất nhiều bạn nhầm lẫn về cách sử dụng.
o 一边…一边…: biểu thị hai động tác diễn ra hoặc được tiến hành cùng một lúc.
o 又…又… : biểu thị hai hoặc trên hai động tác, tính chất, trạng thái, đặc điểm
cùng tồn tại một lúc.
Phạm vi sử dụng của 一边…一边… hẹp và thống nhất hơn; phạm vi sử dụng của cấu
trúc 又…又… rộng hơn.
4.5. Cấu trúc Động từ 1 + 了 +(Tân ngữ)+ 就 Động từ 2…
Cách dùng Ví dụ
Cách dùng Ví dụ
4.7. Cấu trúc Động từ thứ nhất + 着 +(Tân ngữ 1)+ Động từ thứ hai +(Tân ngữ 2)
Cách dùng Ví dụ
昨天吃面条,今天又吃面条。/Zuótiān chī
miàntiáo, jīntiān yòu chī miàntiáo/: Hôm qua
Diễn tả hành động ăn mì, hôm nay lại ăn mì tiếp.
又+ động từ (lại…) được lặp lại và xảy ra
rồi. 他昨天来过,今天又来了。/ Tā zuótiān
láiguò, jīntiān yòu láile./: Hôm qua anh ấy
đến, hôm nay lại đến rồi.
我明年九月再来中国学汉语。/Wǒ
míngnián jiǔ yuè zàilái Zzhōngguó xué
Hànyǔ./: Tháng 9 năm sau tôi sang Trung
再/zài + động từ (nữa, Hành động sẽ lặp lại Quốc lần nữa để học tiếng Trung.
lần nữa) nhưng chưa xảy ra 今天学汉语,明天再学汉语。/Jīntiān xué
hànyǔ, míngtiān zài xué hànyǔ./: Hôm nay
học tiếng Trung, ngày mai học tiếng Trung
nữa.
她学得比我好一些。/Tā xué de bǐ
wǒ hǎo yīxiē/:Anh ấy học tốt hơn tôi
A 比 B + tính từ(多了/得多/一 một chút.
So sánh hơn
些/一点儿/…)
今天比昨天热。/jīntiān bǐ zuótiān rè
/: Hôm nay nóng hơn hôm qua.
她跟我一样喜欢听音乐。/tā gēn
wǒ yīyàng xǐhuān tīng yīnyuè/: Cô ấy
thích âm nhạc như tôi.
我们班会中文的人很多,除了小王以外,别的人都能看
懂中国文书。/Wǒmen bānhuì Zhōngwén de rén hěnduō,
chúle xiǎo wáng yǐwài, bié de rén dōu néng kàn dǒng
除了 ⋯⋯ (以外) ,chủ ngữ + 都 Zhōngguó wénshū/: Lớp tôi nhiều người biết tiếng Trung,
⋯⋯ ngoài Tiểu Vương ra, những người khác đều có thể đọc hiểu
sách tiếng Trung.
(biểu thị ý loại trừ)
除了小李不知道以外,别人都知道了。/Chúle Xiǎo Lǐ bù
zhīdào yǐwài, biérén dōu zhīdào le/: Ngoài Tiểu Lý không biết
còn những người khác đều biết.
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra muộn, Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra sớm, nhanh và
chậm và không thuận lợi. thuận lợi.
Ví dụ: Ví dụ:
小王每天八点起床,今天他九点才起 小王每天八点起床,今天他六点就起床
床。/Xiǎowáng měitiān bā diǎn 了。/Xiǎowáng měitiān bā diǎn qǐchuáng,
qǐchuáng, jīntiān tā jiǔ diǎn cái jīntiān tā liù diǎn jiù qǐchuángle/: Tiểu Vương
qǐchuáng./: Tiểu Vương mỗi ngày 8 giờ mỗi ngày 8 giờ thức dậy, nhưng hôm nay anh
dậy nhưng hôm nay 9 giờ mới thức dậy. ta 6 giờ đã thức dậy rồi.