Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

 GIÁO ÁN GIẢNG DẠY MÔN TIẾNG ANH 

 CHỦ ĐỀ: FRUIT

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC


1. Về kiến thức
- Nâng cao kiến thức, mở rộng vốn từ vựng đa dạng, phong phú về các loại trái cây.
- Biết thêm nhiều kiến thức về trái cây: đặc điểm, công dụng, lợi ích,… Từ đó rèn
luyện được thói quen tốt trong ăn uống.
2. Về kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nghe, nói tiếng Anh.
- Luyện tập đặt câu đúng ngữ pháp, ngữ cảnh.
3. Về thái độ, phẩm chất
- Thái độ: Rèn luyện tính tự tin, chủ động trong học tập cũng như trong cuộc sống.
- Phẩm chất: Sống và học tập chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực vận dụng kiến thức vào đời sống.

B. THỰC HIỆN
- Tài liệu học tập, tham khảo
- Thiết kế bài giảng
- Giới thiệu giáo án

C. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH


- Khởi động
- Khám phá
- Vận dụng, thực hành
- Củng cố, dặn dò

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


1. Ổn định lớp học
2. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
3. Giới thiệu bài mới
4. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
 Hoạt động 1: Khởi động þ Nhận thức được nhiệm vụ cần giải
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập quyết của bài học.
- Giáo viên cho học sinh xem đoạn þ Tập trung cao và hợp tác tốt để giải
video về chủ đề “Fruit”. quyết nhiệm vụ.
- Để cho học sinh xem video đoán chủ þ Có thái độ tích cực, hứng thú.
đề bài học.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh: Suy nghĩ câu trả lời
- Giáo viên: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Học sinh trả lời câu hỏi
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
- Giáo viên nhận xét xem các bạn đã
đoán đúng hay chưa.
- Giáo viên dẫn dắt đến nội dung
chính của bài học: 5 từ vựng tiếng
Anh về trái cây.
 Hoạt động 2: Khám phá þ Học sinh biết được cách đọc, cách
Bước 1: Dạy từ mới viết của 5 loại quả.
- Trình chiếu nghĩa bằng tiếng Anh đi - Papaya /pə'paiə/ : quả đu đủ
kèm hình ảnh trái cây. Giáo viên - Avocado /ævə'kɑ:dəʊ/ : quả lê
diễn tả bằng tiếng Việt đặc điểm của - Starfruit /ˈstɑː.fruːt/ : quả khế
các loại quả, yêu cầu học sinh đoán - Fig /fɪɡ/ : quả sung
tên quả. - Raspberry /'rɑ:zbri/ : quả mâm
- Giáo viên đọc tên các loại quả bằng xôi
tiếng Anh để học sinh ghi nhớ cách þ Học sinh hiểu lợi ích của trái cây
đọc. theo cả tiếng Việt và tiếng Anh.
- Trình chiếu hình ảnh, để học sinh
nhìn hình đoán lợi ích của trái cây. - Tránh ung thư
Bước 2: Nhiệm vụ - Ngăn chặn các bệnh mãn tính
- Học sinh nghe giáo viên đọc, nhìn - Tăng cường trí não
phiên âm, đọc theo, lặp lại. - Giảm cân
- Nhìn nghĩa và hình ảnh để đoán ra - Làm đẹp da.
tên loại quả tương ứng.
- Học sinh nhìn hình, đoán lợi ích của - Roll cancer
trái cây. - Prevent chronic diseases
Bước 3: Báo cáo kết quả - Boost your brain
- Học sinh đọc từ vựng, đáp ứng yêu - Losing weight
cầu nhiệm vụ của giáo viên. - Beautify skin.

Bước 4: Nhận xét kết quả


- Giáo viên nhận xét cách phát âm,
xem học sinh đoán ra lợi ích đúng
hay chưa.

 Hoạt động 3: Vận dụng, thực hành þ Học sinh ghi nhớ từ vựng, cách sử
Bước 1: Luyện tập đặt câu dụng từ vựng trong giao tiếp hằng
- Giáo viên cho học sinh đặt câu sử ngày.
dụng ít nhất 1/5 từ vựng đã học Ex: Of all the fruits, my favorite is
trong vòng 2 phút. avocado.
- Học sinh tự suy nghĩ ra câu từ Ex: Papaya helps prevent, prevent
phù hợp trong thời gian cho phép. cancer.
Bước 2: Làm bài tập cá nhân þ Học sinh được tăng cường kĩ năng
- Giáo viên chiếu bài tập lên màn ứng biến, giao tiếp, hoạt động
hình, phát phiếu bài tập, yêu cầu nhóm,...
học sinh làm bài tập cá nhân. þ Giáo viên hướng dẫn một cách thu
- Hoc sinh: Tập trung làm bài, hạn hút, chuyên chú, sẵn dàng giải đáp
chế hoạt động nhóm các thắc mắc của học sinh, nghiêm
- Hết giờ, giáo viên thưởng cho khắc nhưng không cứng nhắc, tạo
những học sinh đạt yêu cầu. cho học sinh bầu không khí học tập ý
Bước 3: Làm bài tập nhóm tưởng nhất.
- Giáo viên chia lớp thành các
nhóm để các em cùng nhau ôn lại
kiến thức cũng như củng cố sự
đoàn kết.
- Mỗi thành viên trong nhóm tập
trung, đoàn kết chơi trò chơi.
- Giáo viên thưởng cho nhóm đứng
nhất.
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò þ Học sinh đảm bảo làm đúng theo yêu
- Yêu cầu HS về hoàn thành bào cầu của giáo viên.
tập vào vở soạn.
- Đọc trước và chuẩn bị bài tiếp
theo trước khi đến lớp.
-

You might also like