Professional Documents
Culture Documents
GT P5 CCD ShotCircuitCalcultion V
GT P5 CCD ShotCircuitCalcultion V
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
Các vấn đề cần bàn luận
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
(1) ρ = điện trở suất của dây ở nhiệt độ bình thường; ρ = 22.5 mΩxmm2/m đối với đồng; ρ = 36 mΩxmm2/m đối với nhôm.
(2) Nếu có vài dây dẫn song song trên mỗi pha thì chia điện trở của 1 dây cho số dây. Còn cảm kháng thì hầu như không thay đổi.
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
IB: Dòng làm việc lớn nhất (A) Un: Điện áp dây (V)
L: Chiều dài dây dẫn (km) Vn: Điện áp pha (V)
R: Điện trở trên một km của dây dẫn (Ω/km)
X: Điện kháng trên một của dây dẫn (Ω/km)
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
∆V K .I .L
Kv: Hằng số sụt áp (V/A.km)
IB: Dòng làm việc lớn nhất (A)
L: Chiều dài của dây dẫn (km)
Bảng tra hệ số Kv
GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com
4
3/13/2022
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
Tải tập trung cuối đường dây Tải phân bố đều trên đường dây
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
5.3. TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT 5.3.2. Tải phân bố đều đường dây
5.3.1. Tải tập trung cuối đường dây Tổn thất công suất P
Tổn thất công suất P 𝑷𝟐 𝑸𝟐
∆𝑷 𝟎, 𝟑𝟑𝟑 .𝑹
𝑷𝟐 𝑸 𝟐 𝑼𝟐
∆𝑷 .𝑹 P: Tổn thất công suất tác dụng (W);
𝑼𝟐
P: Tổn thất công suất tác dụng (W); P (kW): Tổng công suất tác dụng của tải trên
P (kW): Công suất tác dụng của tải cuối đường đường dây, P ∑ 𝑃 𝛿. 𝑐𝑜𝑠𝜑𝐿;
dây; Q(Kvar): Tổng công suất phản kháng của tải trên
Q(kVar): Công suất phản kháng của tải cuối đường dây, Q ∑ 𝑄 𝛿. 𝑠𝑖𝑛𝜑𝐿;
đường dây; U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối.
U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối. (kvA/m): mật độ phụ tải trên 1m chiều dài;
X(): Điện kháng của dây/cáp L (m): Chiều dài đường dây,
cos: Hệ số công suất của phụ tải.
X(): Điện kháng của dây/cáp
Tải tập trung cuối đường dây Tải phân bố đều trên đường dây
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
5.3. TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT 5.3.4. Tải phân bố đều đường dây
5.3.3. Tải tập trung cuối đường dây Tổn thất công suất Q
Tổn thất công suất Q 𝑷𝟐 𝑸𝟐
∆𝑸 𝟎, 𝟑𝟑𝟑 .𝑿
𝑷𝟐 𝑸𝟐 𝑼𝟐
∆𝑸 .𝑿 Q: Tổn thất công suất phản kháng (Var);
𝑼𝟐
Q: Tổn thất công suất phản kháng (Var); P (kW): Tổng công suất tác dụng của tải trên
P (kW): Công suất tác dụng của tải cuối đường đường dây, P ∑ 𝑃 𝛿. 𝑐𝑜𝑠𝜑𝐿;
dây; Q(Kvar): Tổng công suất phản kháng của tải trên
Q(kVar): Công suất phản kháng của tải cuối đường dây, Q ∑ 𝑄 𝛿. 𝑠𝑖𝑛𝜑𝐿;
đường dây; U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối.
U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối. (kvA/m): mật độ phụ tải trên 1m chiều dài;
X(): Điện kháng của dây/cáp L (m): Chiều dài đường dây,
cos: Hệ số công suất của phụ tải.
X(): Điện kháng của dây/cáp
Tải tập trung cuối đường dây Tải phân bố đều trên đường dây
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
𝒁𝑻 𝑹𝟐𝑻 𝑿𝟐𝑻
U20:Điện áp dây phía thứ cấp khi không tải của máy biến
áp (V);
ZT:Tổng trở trên mỗi pha từ nguồn tới điểm ngắn mạch
(mΩ).
RT: Điện trở tổng trên mỗi pha từ nguồn tới điểm ngắn
mạch (mΩ).
XT: Điện kháng tổng trên mỗi pha từ nguồn tới điểm ngắn
mạch (mΩ).
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
SC1
SC2
SC3
SC4
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
FEEE
Ensuring Enhanced Education
ELECTRICAL POWER SUPPLY – PART 5.2
feee.hcmute.edu.vn
10