Professional Documents
Culture Documents
BT Toán 8 HH Chương 1
BT Toán 8 HH Chương 1
I. Tứ giác:
Tổng số đo bốn góc (trong) của tứ giác (lồi) bằng
3600
Tứ giác ABCD :
II. Hình thang
1. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đố song song
Hình thang ABCD (AB // CD)
AB, CD là hai cạnh đáy
AD, BC là hai cạnh bên
và
và
Định lí đảo : Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh
bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua
trung điểm cạnh bên thứ hai
Bài tập về hình thang
Bài 1/ Cho tứ giác EFGH có FG // EH, E = 1200 và G = 450. Tính các góc còn lại của tứ
giác.
Bài 2/ Cho hình thang ABCD có BC // AD, đường chéo AC là phân giác của góc A.
Chứng minh AB = BC
B A^ C
A B^ D=45 0−
Bài 3/ Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho 4
. Vẽ DE // CB ( E thuộc AB ). Chứng minh :
Bài 4/ Hình thang ABCD ( AB đáy nhỏ) có đường chéo BD bằng cạnh bên BC. Từ A vẽ
AE // BC ( E thuộc CD).
Bài 5/ Cho tam giác ABH vuông tại H. Trên AH lấy điểm O. Qua O kẻ đường thẳng uv
song song với BH cắt AB tại I
^ D=900 .
Bài 6/ Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M là trung điểm BC. Biết A M
Chứng minh
a) AD = AB + CD
b) DM là phân giác của góc D.
Bài 7/Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy E và F sao cho BE = EF = FC. Gọi I, J lần
lượt là trung điểm AB, AC. AE cắt BJ tại M, AF cắt CI tại N.
Bài 8/ Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Một đường thẳng d không cắt các cạnh của
tam giác. Gọi A’, B’, C’, G’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, G trên d. Chứng minh
rằng AA’ + BB’ + CC’ = 3GG’
Bài 9/ Cho tam giác đều ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho BC > CD. Vẽ
tam giác đều CED thuộc nửa mặt phẳng bờ BC chứa A. Gọi M, N, I, J lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng AC, AD, EC, BE. Chứng minh rằng
Bài 10/ Cho điểm M nằm trong tam giác đều ABC. Chứng minh rằng ba đoạn thẳng MA,
MB, MC luôn thỏa bất đẳng thức tam giác.
Bài 11/ Cho tam giác ABC có AB < AC và đường phân giác AD. Đường thẳng vuông
góc với AD tại D cắt AC ở E. Trên tia DC lấy điểm F sao cho DF = DB. Chứng minh
AEFB là hình thanh.
Bài 12/ Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB > CD) có : và AC
BC. Chứng minh AC là phân giác của góc DAB
Bài 13/ Cho tam giác ABC có AB < AC và đường phân giác AD. Đường thẳng vuông
góc với AD tại D cắt AC ở E. Trên tia DC lấy điểm F sao cho DF = DB. Chứng minh
AEFB là hình thang.
Bài 15/ Tứ giác ABCD có AB // CD, AB < CD, AD = BC. Chứng minh ABCD là hình
thang cân.
Bài 16/ Tứ giác ABCD có , BC = AD
Bài 17/
a) Tứ giác ABCD có AB = CD, AC = BD. Chứng minh ABCD là hình thang cân
b) Tứ giác ABCD có AD = AB = BC và . Chứng minh ABCD là hình
thang cân.
I. ĐỊNH NGHĨA
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Bài 2/Cho hình bình hành ABCD, đường phân giác của góc D cắt AB tại M, phân giác
của góc B cắt CD tại N. Chứng minh rằng :
a) AM = CN
b) Tứ giác DMBN là hình bình hành.
Bài 3/ Cho tứ giác ABCD có E là trung điểm AB, F là trung điểm CD; M, N, P, Q lần
lượt là trung điểm các đoạn AF, CE, BF, DE. Gọi O là giao điểm của MP và EF. Chứng
minh rằng :
a) O là trung điểm MP
b) Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Bài 4/ Cho hình bình hành ABCD. Trên tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BE = BC;
trên tia đối của tia DC lấy điểm F sao cho CD = DF. Chứng minh rằng
Bài 5/ Cho tam giác ABC (AB < AC); A’ là điểm đối xứng với A qua BC. Từ C kẻ
đường thẳng song song với AB, đường này cắt trung tuyến AM tại B’. Chứng minh rằng
a) BB’ = AC
b) AA’ vuông góc A’B’
c) Tứ giác BCB’A’ là hình thang cân
^ > 600. Từ C kẻ CE ¿ AB. Nối E với
Bài 6/ Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, B
trung điểm M của AD. Từ M kẻ MF ¿ CE, MF cắt BC tại N
^
Bài 7/ Cho hình bình hành ABCD có A=120
0
. Đường phân giác của góc D đi qua trung
điểm cạnh AB
Bài 8/ Cho hình bình hành có tâm O, E là một điểm bất kỳ trên OD. Gọi F là điểm đối
xứng của C qua E
a) Chứng minh AF // BD
b) Điểm E ở vị trí nào trên OD đề ODFA là hình bình hành.
Bài 9/ Cho hình bình hành ABCD, các phân giác góc A và góc D cắt nhau tại M, các
phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại N. Chứng minh MN // AB.
Bài 10/Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh CD lấy điểm F
sao cho AE = CF. Chứng minh rằng
Bài 11/ Cho tam giác ABC. E là điểm nằm giữa A và B. Vẽ ET // BC, EH // AC. Gọi B’
là điểm đối xứng của B qua trung điểm I của TH.
Bài 12/ Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB. Gọi M là trung điểm AD. Hạ CE ¿
^
AB tại E. Chứng minh E M^ D=3 M C D
Bài 13/ Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên đoạn OD lấy điểm E. Gọi M, N lần lượt
là điểm đối xứng của C, A qua E.
Bài 14/ Cho tam giác ABC. Gọi P là điểm thuộc miền trong của tam giác sao cho góc
PAC bằng góc PBC và L, M theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ tứ P đến BC, AC.
Gọi D là trung điểm AB. Chứng minh rằng DL = DM.
Bài 16/ Cho hình bình hành ABCD. Trên tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BE = BC.
Trên tia đối của tia DC lấy điểm F sao cho DF = DC. Chứng minh
a) E, A, F thẳng hàng
b) Các đoạn thẳng AC, ED, BF đồng quy
Bài 17/ Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Đường phân giác của góc A cắt cạnh CD
tại M, đường phân giác của góc C cắt cạnh AB tại N.
a) Chứng minh BN = DM
b) Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh N, O, M thẳng hàng
Bài 18/ Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Gọi E, F, H lần
lượt là trung điểm AB, BC, OE
Bài 19/ Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB và . Kẻ tại E. Gọi M
là trung điểm AD. Kẻ tại F và MF cắt BC tại N.
Bài 3/Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Vẽ HE vuông góc với AB, HF
vuông góc với AC. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh EF = AH
b) Chứng minh AI vuông góc với EF
c) Gọi M là trung điểm HB, N là trung điểm HC. Chứng minh EMFN là hình thang
vuông
d) Tính chu vi hình thang vuông đó biết AB = 3cm, AC = 4cm
Bài 4/ Cho hình chữ nhật ABCD, từ một điểm I trên đường chéo AC ta kẻ đường song
song với đường chéo BD, cắt cạnh AB tại M, cắt cạnh AD tại N. Gọi P là điểm đối xứng
của A qua I. Chứng minh rằng AMPN là hình chữ nhật.
Bài 5/ Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy một điểm M. Trên tia AM lấy
điểm E sao cho M là trung điểm của AE. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của E trên BC
và DC. Chứng minh rằng :
a) HK // AC
b) Ba điểm M, H, K thẳng hàng
Bài 6/ Cho hình bình hành ABCD. Các đường phân giác của các góc lần lượt cắt nhau tại
E, F, G, H. Chứng minh :
Bài 7/ Cho tam giác ABC cân ở A. Từ điểm D trên cạnh BC, vẽ đường thẳng vuông góc
với BC cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt ở E và F. Vẽ hình chữ nhật BDEG có tâm là
I và hình chữ nhật CDFH có tâm là K. Chứng minh
Bài 9/ Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Lấy điểm P tùy ý trên đoạn thẳng OB. Gọi M là
điểm đối xứng của C qua P
a) Chứng minh AM // BD
b) Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB, DA. Chứng minh
rằng : EF // AC
c) Chứng minh ba điểm F, E, P thẳng hàng
Bài 11/ Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Qua điểm Ithuo65
đoạn thẳng OA, kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AD và AB theo thứ tự ở E và F.
Gọi K là điểm đối xứng của A qua I
Bài 2/ Cho tứ giác ABCD có góc C bằng 500, góc D bằng 800, AD = BC. Gọi E, F lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Gọi G, H lần lượt là trung điểm của AC và
BD. Chứng minh rằng
Bài 3/ Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Vẽ điểm D
đối xứng với G qua đường thẳng BC. Chứng minh BGCD là hình thoi.
Bài 4/ Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao BD, CE. Tia phân giác của các góc ABD
và ACE cắt nhau tại O, cắt AC và AB lần lượt tại M và N. Tia BN cắt CE tại K, tia CM
cắt BD tại H. Chứng minh rằng :
a) BN ¿ CM
b) Tứ giác MNHK là hình thoi.
Bài 5/ Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và
N sao cho AM = DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC
tại E và F. Chứng minh rằng :
Bài 6/ Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC
a) Chứng minh CE ¿ DF
b) Gọi K là trung điểm CD. Chứng minh KA // CE
c) Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh AM = AD
Bài 7/ Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh CD. Tia phân giác của góc ABE cắt
AD ở K. Chứng minh AK + CE = BE
Bài 8/ Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác dựng các hình vuông ABDE, ACGH,
BCMN. Gọi O1, O2, O3 theo thứ tự là tâm ủa các hình vuông ấy. Gọi I là trung điểm BC
Bài 9/ Cho tam giác ABC vuông tại A. Dụng về phía ngoài tam giác các hình vuông
ABDE, ACFG. Gọi K là giao điểm các tai DE và FG ; M là trung điểm của EG
Bài 10/ Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Đường thẳng song song với AC qua
đỉnh B cắt đường thẳng DC tại E. Chứng minh rằng : AE vuông góc với BC
Bài 11/ Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA
Bài 12/ Gọi O là tâm của hình thoi ABCD, E và F thứ tự là hình chiếu của O lên BC và
CD. Tính các góc của hình thoi biết rằng BD = 4EF
Bài 13/ Hình bình hành ABCD, AB = 2CD, góc D bằng 700. Gọi H là hình chiếu của của
B trên AD, M là trung điểm của CD. Tính góc HMC
Bài 14/ Cho hình vuông ABCD. Từ điểm M tùy ý trên cạnh BC, vẽ một đường thẳng cắt
cạnh CD tại K sao cho A M^ B=A M^ K . Từ A kẻ AH vuông góc với MK
Bài 1/ Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy M bất kỳ. Chứng minh rằng :
SABM : SACM = BM : CM
Bài 2/ Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, trọng tâm G. Chứng minh rằng :
SABC = 6.SBMG
Bài 3/ Cho tam giác ABC. Trên BC lấy một điểm M bất kỳ. Trên đoạn thẳng AM lấy
điểm D bất kỳ. Chứng minh rằng : SABD : SACD = BM : CM
Bài 4/ Cho tam giác ABC và tam giác DBC có cùng diện tích. Chứng minh rằng hoặc BC
// AD hoặc BC đi qua trung điểm của AD.
Bài 5/ Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M, N. Chứng
S AMN AM . AN
=
minh rằng : S ABC AB . AC .
Bài 6/ Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ một điểm tùy ý trong tam giác đều đến
các cạnh không phụ thuộc vào vị trí của điểm ấy.
Bài 7/ Cho tam giác ABC. Một đường thẳng cắt các đường thẳng AB, BC, CA lần lượt
MA NB PC
. .
tại M, N, P. Chứng minh rằng MB NC PA = 1
Bài 8/ Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N, P sao
MA NB PC
. . =1
cho AN, CM, BP cắt nhau tại một điểm. Chứng minh MB NC PA
Bài 9/ Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo cắt nhau tại O.
Bài 10/ Cho tam giác ABC đường cao BH, CK. Đặt AC = b, AB = c, BH = h b, CK = hc.
Hỏi tam giác ABC phải có điều kiện gì để b + hb = c + hc
Bài 11/ Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4cm. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt
lấy các điểm M, N sao cho AM = CN. Xác định vị trí của M và N sao cho tứ giác BCNM
có diện tích nhỏ nhất.
Bài 12/ Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm D, E, F sao
AH BH CH
+ + =2
cho AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng : AD BE CF
ÔN TẬP CHUNG
Bài 1/ Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD,
DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là :
Bài 2/ Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, DC,
DB. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là :
Bài 3/ Cho hình vuông ABCD có đường chéo bằng 1. Gọi M, N, P, Q là các điểm lần
lượt trên các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng MN + NP + PQ + QM ¿ 2.
Bài 4/ Cho tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm D trên cạnh đáy BC, vẽ đường thẳng
vuông góc với BC cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt ở E và F. Vẽ các hình chữ
nhật BDEG và CDFH. Chứng minh rằng A là trung điểm của GH.