Professional Documents
Culture Documents
Robotics 1 Co So Toan Hoc - Matrix - Vector - Derivatives - Tensor-4s
Robotics 1 Co So Toan Hoc - Matrix - Vector - Derivatives - Tensor-4s
Robotics 1 Co So Toan Hoc - Matrix - Vector - Derivatives - Tensor-4s
1 2
a11 a12 .. a1n aij Là phần tử thuộc hàng (i) và cột (j) u 11 u 12 .. u 1n
a a 22 .. a2n 0 u 22 .. u 2n
A 21 Ma trận là vuông khi số hằng U ,
.. .. .. .. bằng số cột, m = n. 0 0 ..
a a .. amn 0 0 0 u nn
m 1 m 2
Chuyển vị của ma trận A cỡ mxn là ma trận cỡ nxm, ký hiệu là AT, nhận được Ma trận tam giác dưới
bằng cách chuyển hàng thứ (i) thành cột thứ (i) Ma trận vuông L cỡ nxn là ma trận tam giác dưới nếu l 0, i j
ij
l 11 0 0 0
a11 a21 .. am 1
l l 0 0
a a22 .. am 2 L 21 22 ,
AT 12 .. .. 0
.. .. .. ..
l n 1 l n 2 .. l nn
a1n a2n .. amn
3 4
29/03/2023
5 6
7 8
29/03/2023
Tích vô hướng hai véc tơ [nội tích] là một số Phép nhân hai ma trận A(mxp) với B(pxn)
n p
r aT b ab C AB, c ij
i 1
i i a
k 1
b ,
ik kj
i 1, 2, ..., m ; j 1, 2, ..., n
a
i 1
i i
0 chỉ khi tất cả i 0, i 1, ..., n
9 10
11 12
29/03/2023
Định thức của ma trận vuông cấp n là tổng đại số của n! (n giai thừa) số hạng, Nếu trong ma trận có hai hàng hoặc hai cột giống nhau, định thức của ma trận
mỗi số hạng là tích của n phần tử lấy trên các hàng và các cột khác nhau của bằng 0.
ma trận A, mỗi tích được nhân với phần tử dấu là +1 hoặc -1 theo phép thế tạo
bởi các chỉ số hàng và chỉ số cột của các phần tử trong tích. Gọi Sn là nhóm Ma trận có định thức bằng không được gọi là ma trận kỳ dị (singular matrix)
các hoán vị của n phần tử 1,2,...,n ta có: (Công thức Leibniz)
n
Định thức của ma trận bằng định định thức của ma trận chuyển vị của nó:
det( A ) sgn( ) a i , (i )
S n i 1
det(A ) det( AT )
Áp dụng với các ma trận vuông cấp 1,2,3 ta có Đối với ma trận vuông bất kỳ, giá trị định thức không thay đổi khi cộng hai hàng
hoặc hai cột bất kỳ.
a a 12 a 13
11 Định thức của ma trận đơn vị bằng 1
A a 21 a 22 a 23
a a 32 a 33 det( I) 1
31
det(A )
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
13 14
15 16
29/03/2023
17 18
19 20
29/03/2023
21 22
Pn ( ) n a 1 n 1 ... a n 1 a n 0
Lưu ý:
1. Ma trận A thực đối xứng sẽ có các trị riêng thực và các véc tơ riêng
ứng với các trị riêng khác nhau sẽ trực giao nhau.
2. Ma trận A thực đối xứng xác định dương sẽ có các trị riêng thực
dương.
23 24
29/03/2023
a AB
A
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
25 26
27 28
29/03/2023
a
a
a b
e a ae
| a | | b |
a b
b
a
29 30
• Biểu diễn véc tơ trong không gian 2D và 3D: • Biểu diễn véc tơ trong không gian 2D và 3D:
y a axex ayey z a axex ayey azez
y
z
xex yey zez
a ez a ax
ey xex yey
ey
ex O
x y ex ey ez ay
y
az
O
ex x x
a
[ex , ey ] x x
a
Các véc tơ cơ sở trong không gian 2D y Các véc tơ cơ sở trong không gian 3D
e [ex , ey ]T a | a | ax2 ay2 e [ex , ey , ez ]T a | a | ax2 ay2 a z2
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
31 32
29/03/2023
a ae x x
y x y
33 34
cos cos e 0 a
a
1
Vẽ hai véc tơ nối tiếp
a
az e 30 a | a | 1 cos e20 a c a b nhau
cos cos e 0 a
a a 3 a (b )
là các cosin chỉ hướng của vec tơ a trong một hệ quy chiếu R0.
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
35 36
29/03/2023
37 38
Nội tích (tích vô hướng) hai véc tơ Độ dài véc tơ, (chuẩn Euclide)
a a | a || a | cos 0 a 2
a b | a || b | cos(a , b ) b a
| a || b | cos a a a a
a
b
Hai véc tơ trực giao b
Góc giữa hai véc tơ
a b a b 0
a a b a b
=90o cos
b | a || b | a a b b
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
39 40
29/03/2023
( a b ) c a c b c
ez
a b b a ex e x ey ey ez e z 1
ey
A
a a a2 0 ex ey ey ez ez ex 0 ex y
x
z
a a x e x a ye y a z e z ex , ey , ez
a b b x e x by e y b z e z
e z
ex A
z ey
x
y x y
a b a x b x a y by a z b z
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
41 42
• Hình chiếu của véc tơ trên một trục • Hình chiếu của véc tơ trên một mặt phẳng
a u hc u (a ) a a a a
a
a
a eu a E ,
eu a cos a E a
a a cos
a
E
Trong hệ trục tọa độ (Oxyz), với các véc tơ đơn vị {e x , e y , e z }
a a x e x a ye y a z e z , a [a x a y a z ]T ,
b b x e x by e y b z e z , b [bx by bz ]T
a b a x b x a y by a z b z b a a b aT b bT a
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
43 44
29/03/2023
Ngoại tích (tích có hướng) hai véc tơ là một véc tơ vuông góc Ngoại tích (tích có hướng) : các tính chất
với hai véc tơ đó
c a, c b
c a b b a
c
right hand rule b
b
c a b
(ka ) b k (a b ) a (kb )
| c || a || b | sin
a a
a b c 0, a (b c ) a b a c
(a b ) c a c b c
c a b b a
c a b diện tích hình bình hành tạo bởi 2 véc tơ.
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
45 46
Ngoại tích (tích có hướng) : các tính chất Ngoại tích (tích có hướng) : các tính chất
a (b c ) (a b ) c c a b , | c || a || b | sin c
c
b b
Ví dụ
2
c (| a || b | sin )2
i (i j ) i k j a | a |2 | b |2 (1 cos 2 ) a
(i i ) j 0 j 0 | a |2 | b |2 | a |2 | b |2 cos 2
(a a )(b b ) (a b )2
a b (a a )(b b ) (a b )2
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
47 48
29/03/2023
Ngoại tích (tích có hướng) : các véc tơ đơn vị Tích hỗn hợp 3 véc tơ cho một vô hướng
ex ex ey ey ez ez 0 a (b c ) (a x e x a ye y a ze z ) (b c )
ex ey ez , ey ez ex , ez e x ey e x ey e z
(a x e x a ye y a ze z ) bx by bz
cx cy cz
i j k, j k i, ax ay az
k
k i j, j bx by bz a
cx cy cz
c
i b
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
49 50
Tích hỗn hợp 3 véc tơ cho một vô hướng Tích hỗn hợp 3 véc tơ : tính chất b c
a
a (b c ) c (a b )
a b (c a )
b c c
b
c
Điều kiện 3 véc tơ đồng phẳng, V = 0
b a (b c ) c (a b )
a (b c ) a cos (bc sin )
b (c a ) 0
hS
V Thể tích hình hộp tạo bởi 3 véc tơ. ( u )2 ( u ) ( u ) [u ( u )]
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
51 52
29/03/2023
53 54
S (a )b S ( b)a ba
ab a b b a a b b a aT b bT a
S (a )a 0
aa a a 0 c a b b a , c ab
ba
) abc
baT aT bE 33
ab l a (b c ) l a( bc
ba
) baT abT ab
S (ab (aT c)b (aT b)c
(a c )b (a b )c
abT ba
ab baT ) bT (ca )
aT ( bc
a (b c ) b (c a )
S (Ra ) R S (a )RT RaR
T , R là ma trận quay (mtr cô sin chỉ hướng)
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
55 56
29/03/2023
Ngôn ngữ hình học Ngôn ngữ đại số Tích hỗn hợp 3 véc tơ : tính chất
Tổng của hai véc tơ
c a b cab
a (b c ) c (a b )
b c a
b (c a )
Tích vô hướng của hai
véc tơ a b aT b bT a
Tích véc tơ của hai véc
c a b c ab
b
tơ
)
T c
Tích hỗn hợp của ba a (b c ) a ( bc
véc tơ
Tích véc tơ kép của ba d a (b c )
d abc
véc tơ
57 58
59 60
29/03/2023
d
(a b) a b
dt a, b 3 :
d
( a ) a a d
dt (ab ) ab ,
ab
dt
d T
(a b) a T b a T b a a
dt
61 62
63 64
29/03/2023
65 66
67 68
29/03/2023
69 70
71 72
29/03/2023
73 74
Tenxơ có đặc điểm chung là không phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ dùng để Định nghĩa Tenxơ:
mô tả chúng, nghĩa là trong mỗi hệ tọa độ có thể cho tenxơ bằng một hệ thống A tensor is a collection of objects which, combined the right way, transform the
đại lượng nào đấy, gọi là các thành phần của tenxơ. same way as the coordinates under infinitesimal (proper) symmetry
transformations.
Nếu các thành phần của tenxơ đã cho trong một hệ tọa độ, thì nó được xác định Một tensor là một bộ sưu tập của các đối tượng, tổ hợp theo đúng cách, biến
trong bất kỳ một hệ tọa độ nào khác, vì trong định nghĩa tenxơ đã bao hàm quy đổi theo cùng một cách như các tọa độ theo phép biến đổi đối xứng (thích
luật biến đổi các thành phần của nó. hợp) vô cùng nhỏ.
75 76
29/03/2023
77 78
1. Vô hướng a: Đại lượng vật lý được mô tả hoàn toàn bằng một số thực.
Ví dụ như: nhiệt độ, khối lượng, thể tích, thế năng, … 3. Tenxơ A : Một ten xơ hạng 2 định nghĩa một phép biến đổi mà nó biến đổi
Việc biểu diễn thành phần của nó độc lập với việc lựa chọn hệ tọa độ. một véc tơ thành một véc tơ khác
Một ten xơ chứa thông tin về các hướng và trị số theo các hướng đó.
2. Véc tơ a : Đại lượng vật lý có thể được mô tả bằng giá trị (độ lớn) và hướng. Nói chung, Ten xơ hạng 0 là các vô hướng a, b, c,…,
Ví dụ như vận tốc, lực, dòng nhiệt, ….
Việc biểu diễn thành phần của nó (các thành phần hình chiếu) phụ thuộc vào Ten xơ hạng 1 là các véc tơ hình học, a , b , c ,...
việc lựa chọn hệ tọa độ. Ten xơ hạng 2 được ký hiệu bởi A, I , D , ...
VD: Tenxơ ứng suất,
Tenxơ mô men quán
tính khối của vật rắn.
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
79 80
29/03/2023
81 82
83 84
29/03/2023
3 3
(e )
t 1 11e1 12e 2 13e 3
i 1 j 1
ij
ei e j
(e )
t 2 21e1 22e 2 23e 3
Ma trận của ten xơ ứng suất :
(e )
t 3 31e1 32e 2 33e 3
(e ) 3
t i e
j 1
ij j
Thể hiện trạng thái ứng suất tại điểm khảo sát trong vật thể. Các ứng suất pháp
(t - lực tại điểm khảo sát trên mặt cắt ^ ei) Các ứng suất tiếp
Nguyen Quang Hoang Nguyen Quang Hoang
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
85 86
87 88
29/03/2023
89 90
91 92
29/03/2023
93 94
95 96
29/03/2023
97