Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20220917 - 190833 - Đề cương ôn tập Điện 2021
FILE - 20220917 - 190833 - Đề cương ôn tập Điện 2021
A PHẦN HK I:
c) Mạch điện hai đèn sáng không đồng thời d) Tất cả đều đúng
2
31- Trong các mạch điện dưới đây hai đèn sáng bình thường là :( Điện áp, công suất bóng đèn như nhau, điện áp đèn
và nguồn như nhau)
Hình 1 Hình 2
3
a/ Hình 1 b/ Hình 2 c / Hình 2 và hình 3 d/ Hình 1 và hình 3
a/ Mạch điện đèn cầu thang b/ Mạch điện bảng điện chính
c/ Mạch điện đèn huỳnh quang. d/ Tất cả đều đúng
46/-Khi gặp tai nạn điện do điện cao áp gây ra cho người, ta phải:
a. Dùng sào tre khô gạt dây điện ra khỏi người nạn nhân.
b. Thông báo cho trạm điện , chi nhánh điện gần nhất để cúp điện.
c. Dùng giẻ khô lót tay kéo nạn nhân ra.
d. Tất cả các công việc trên.
47/-Khi gặp người chửa điện trên cao bị tai nạn, công việc đầu tiên của người cứu chữa là
a. Cắt nguồn điện.
b. Tìm người đón nhận nạn nhân , trước khi cắt nguồn điện.
c. Thông báo cho trạm điện gần nhất.
d. Trèo lên để giải thoát nạn nhân.
48) Một người đứng trên ghế gỗ khô, tay chạm vào vật mang điện mà không bị giật là do:
a. Người đó có điện trở lớn. c. Cả a, b đúng.
b. Dòng điện qua người đó là 0 Am-pe. d. Cả a, b sai.
49) Khi ổ điện bị hư hỏng, ta dùng bút khử điện kiểm tra hai lổ của ổ điện, bóng đèn của bút khử điện đều
không sáng ta kết luận :
a. Dây trung hoà bị đứt c. Cả a, b sai
b. Dây pha bị đứt. d. Cả a, b đúng
50) Khi ổ điện bị hư hỏng , ta dùng bút khử điện để kiểm tra hai lổ của ổ điện, bóng đèn của bút khử điện đều
sáng. Ta kết luận :
a. Dây pha bị đứt . c. Cả a, b sai
b. Dây trung hoà bị đứt. d. Cả a, b đúng.
51) Trên vỏ cầu có ghi 600V, nếu ta dùng cầu dao nối vào nguồn điện lớn hơn 600V thì:
a. Cầu dao bị cháy nổ c. Cả hai trường hợp trên
b. Không an toàn cho người sử dụng. d. Tất cả đều sai
52) Trên vỏ công tắc có ghi 7A, ta dùng công tắc cho dòng điện 10A thì kết quả:
a. Cháy công tắc. c. Cả hai trường hợp trên đúng.
b. Không an toàn cho người sử dụng. d. Cả hai trường hợp trên sai.
53. Phát biểu câu nào sau đây là đúng:
a. Tất cả thiết bị điều phải nối đất
b. Điện áp an toàn là 220V
c. Dòng điện để rà cá không gây nguy hiểm vì chỉ dùng có một dây điện
d. Cầu dao , cầu chì phải có vỏ bảo vệ.
54. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Điện trở người là một hằng số.
b. Dòng điện qua người từ tay sang tay là nguy hiểm nhất.
c. Điện trở người luôn thay đổi từ 400 ôm đến hàng chục ngàn ôm.
d. Thời gian dòng điện qua người càng nhanh càng nguy hiểm.
55. Các yêu cầu của hệ thống nôí đất là:
a. Về kỹ thuật, mối nối phải có điện trở càng nhỏ càng tốt .
4
b. Chịu được sức căng của dây.
c. Được bọc cách điện cẩn thận.
d. Điện trở hệ thống nối đất càng nhỏ càng tốt.
56. Nguyên nhân nào sau đây gây ra tai nạn điện:
a. Chạm vào vật mang điện.
b. Do phóng điện hồ quang.
c. Do hiện tượng rò điện.
d. Tất cả đều đúng.
57. Khi thấy có người bị điện giật bất tĩnh, ta phải làm ngay các việc:
a. Chạy tìm người cứu hộ.
b. Ngăn không cho người khác đến gần.
c. Nhanh chống tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện rồi tiến hành cấp cứu hồi sinh.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
58. Một cầu dao ghi: 250V – 10A có thể dùng cho mạng điện có:
a. Điện áp nguồn là 220V, dòng điện sử dụng là 10A
b. Điện áp nguồn là 220V, dòng điện sử dụng là 11A
c. Điện áp nguồn là 110V, dòng điện sử dụng là 10A
d. Điện áp nguồn nhỏ hơn hay bằng 250V, dòng điện sử dụng nhỏ hơn hay bằng 10A.
59. Mạng điện trong nhà chia ra:
e. Ba phần: Mạch chính, mạch nhánh , và đường dây dẫn điện.
f. Hai phần: Mạch chính và mạch nhánh.
g. Cả hai câu trên đều đúng.
h. Cả hai câu trên đều sai.
60. Phát biểu nào sau đây là sai?
a/ Vôn kế chỉ đo được điện áp.
b/ Chỉ dùng vôn kế ta có thể xác định được điện trở của vật dẫn.
c/ Chỉ dùng VOM ta có thể xác định được điện trở của vật dẫn.
d/ Chỉ dùng VOM ta có thể đo được các giá trị: điện trở, điện áp, dòng điện.
61. Muốn đo điện trở ta làm như sau:
a/ Chập que đo để chỉnh kim đồng hồ về 0
b/ Điều chỉnh nút xoay về vị trí đo Ohm và chọn thang đo thích hợp
c/ Đo và đọc kết quả theo thang đo đã chọn d/ Làm theo thứ tự b, a, c
62. Muốn đo điện trở có trị số 500 ta chọn thang đo thích hợp là:
a/ x10 b/ x1 c/ x100 d/ x1k
63. Một vôn kế có cấp chính xác là 2. Thang đo lớn nhất là 500V thì sai số khi đo là:
a/ 5V b/ 10V c/ 1V d/ 11V
64. Khi cắt hết phụ tải mà đĩa nhôm trong công tơ điện vẫn quay là do:
a/ Công tơ bị hư b/ Bị rò điện trên đường dây c/ Cả a, b đúng d/ Cả a, b sai
65. Để đo công suất trong mạch điện một chiều và xoay chiều thuần điện trở, ta có thể dùng:
a/ Phương pháp đo gián tiếp (dùng ampe kế và vôn kế).
b/ Phương pháp đo trực tiếp (dùng Watt kế).
c/ Cả a, b đều đúng.
d/ Cả a, b đều sai
66. Khi đo cường độ dòng điện ta phải:
a/ Mắc ampe kế song song với phụ tải b/ Mắc vôn kế song song với phụ tải
c/ Mắc ampe kế nối tiếp với phụ tải d/ Mắc vôn kế nối tiếp với phụ tải
67. Một công tơ điện ghi 600r/KWh, có nghĩa là:
a/ Ứng với 1KWh điện năng tiêu thụ thì đĩa nhôm quay 600 vòng
b/ Ứng với 1KWh điện năng tiêu thụ thì công tơ quay 600 vòng
c/ Cả a, b đúng
d/ Cả a, b sai
68. Một vôn kế AC có thang đo 500V, số cuối của vạch chia độ là 25. Khi đo điện áp AC 220V thì kim phải chỉ
trên vạch chia độ số:
a/ 15 b/ 11 c/ 22 d/ 12
69. Cũng vôn kế trên khi đo điện áp thấy kim chỉ số 12 thì kết quả điện áp là:
a/ 110V b/ 220V c/ 240V d/ 120V
70. Điện áp định mức 220V của nguồn điện xoay chiều một pha hiện nay gọi là
a/ Điện áp pha b/ Điện áp dây c/ Điện áp hiệu dụng d/ Cả a, c đúng
71. Đồng hồ vạn năng có thể dùng để:
a/ Đo điện trở, đo điện áp một chiều, đo dòng điện một chiều, đo điện áp xoay chiều
5
b/ Đo điện trở, đo điện áp một chiều, đo dòng điện xoay chiều, đo điện áp xoay chiều
c/ Đo điện trở, đo điện năng tiêu thụ, đo dòng điện một chiều, đo điện áp xoay chiều
d/ Đo điện trở, đo điện áp một chiều, đo công suất, đo điện áp xoay chiều
72. Muốn đo điện áp xoay chiều ta điều chỉnh đồng hồ vạn năng ở vị trí:
a/ DCV b/ DCmA c/ ACV d/ Rx100
73. Khi sử dụng đồng hồ vạn năng làm Om kế, ta chỉ cần chỉnh kim về vị trí 0 khi:
a/ Kiểm tra thông mạch b/ Kiểm tra rò điện c/ Đo giá trị điện trở d/ Tất cả đều đúng
74. Trên mặt số của đồng hồ vạn năng, vạch chia độ có số nhỏ nhất nằm về phía tay phải để dùng cho:
a/ Vôn kế b/ Ampe kế c/ Om kế d/Tất cả đều đúng
75. Khi chọn thang đo x100 để đo điện trở thấy kim chỉ số 10 thì diện trở đó có giá trị là:
a/ 100 b/ 1K c/ 10K d/ 10
76. Khi chọn thang đo x10 để đo điện trở 250 thì kim phải chỉ trên vạch chia độ số:
a/ 250 b/ 2,5 c/ 2500 d/ 25
77. Muốn biết chắc bàn ủi không bị chạm vỏ. Ta làm như sau:
a/ Dùng Om kế để thang đo lớn nhất, một que đo chạm vào phích cắm, một que đo chạm vào vỏ. Nếu kim Om kế
không lên là bàn ủi không chạm vỏ
b/ Dùng Om kế để thang đo nhỏ nhất, một que đo chạm vào phích cắm, một que đo chạm vào vỏ. Nếu kim Om
kế không lên là bàn ủi không chạm vỏ
c/ Cả a, b đúng d/ Cả a, b sai
78. Khi chọn thang đo x1K để đo điện trở ta thấy kim chỉ số 1K trên vạch chia độ thì giá trị điện trở là:
a/ 1M b/ 2K c/ 1000K d/ Cả a, c đều đúng.
79. Khi đo điện áp ta phải:
a/ Mắc ampe kế song song với phụ tải b/ Mắc vôn kế song song với phụ tải
c/ Mắc ampe kế nối tiếp với phụ tải d/ Mắc vôn kế nối tiếp với phụ tải
80 . Để phép đo dòng điện được chính xác thì:
a/ Điện trở trong của ampe kế phải rất nhỏ b/ Điện trở trong của ampe kế phải rất lớn
c/ Điện trở trong của vôn kế phải rất nhỏ d/ Điện trở trong của vôn kế phải rất lớn
81. Để phép đo điện áp được chính xác thì:
a/ Điện trở trong của ampe kế phải rất nhỏ b/ Điện trở trong của ampe kế phải rất lớn
c/ Điện trở trong của vôn kế phải rất nhỏ d/ Điện trở trong của vôn kế phải rất lớn
82. Khi dùng đồng hồ vạn năng để đo điện áp ta cần chú ý:
a/ Chọn thang đo lớn nhất để tránh hư đồng hồ
b/ Không được đo điện trở khi đang có dòng điện đi qua
c/ Cả a, b đúng
d/ Cả a, b sai
83. Muốn mở rộng giới hạn đo cho ampe kế, ta phải:
a/ Mắc thêm shunt nối tiếp với cuộn dây của cơ cấu đo
b/ Mắc thêm shunt song song với cuộn dây của cơ cấu đo
c/ Mắc thêm điện trở phụ nối tiếp với cuộn dây của cơ cấu đo
d/Mắc thêm điện trở phụ song song với cuộn dây của cơ cấu đo
84. Muốn mở rộng giới hạn đo cho vôn kế, ta phải:
a/ Mắc thêm shunt nối tiếp với cuộn dây của cơ cấu đo
b/ Mắc thêm shunt song song với cuộn dây của cơ cấu đo
c/ Mắc thêm điện trở phụ nối tiếp với cuộn dây của cơ cấu đo
d/Mắc thêm điện trở phụ song song với cuộn dây của cơ cấu đo
85. Muốn đo dòng điện 1 chiều ta dùng:
a/ Ampe kế 1 chiều b/ Am pe kế xoay chiều
c/ Am pe kế có cơ cấu đo từ điện d/ Tất cả đều đúng
86. Muốn đo dòng điện xoay chiều ta dùng:
a/ Ampe kế có cơ cấu đo từ điện chỉnh lưu b/ Am pe kế xoay chiều
c/ Am pe kế có cơ cấu đo điện từ d/ Tất cả đều đúng
87. Một dụng cụ đo lường có hai bộ phận chính?
a) Phần tĩnh và phần động b) Cơ cấu đo và mạch đo
c) Nam châm điện và nam châm vĩnh cửu d) Cơ cấu đo và bộ phận hiển thị.
8
c) Trước khi đóng điện phải điều chỉnh các công tắc về vị trí thích hợp
d) Cả a, b đúng.
28- Máy biến áp gồm 2 phần chính là :
a) Lõi thép và dây quấn. b) Stato và rô to
c) Phần tĩnh và phần quay d) Lõi thép và mạch từ.
29- Trong dộng cơ điện, lõi thép rô to có đặc điểm :( Trừ quạt trần)
a) Gồm nhiều lá thép hình chữ E và I ghép cách điện với nhau
b) Gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ rỗng có xẻ rãnh bên trong
c) Gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ có xẻ rãnh bên ngoài.
d) Là một khối thép đặc có xẻ rãnh bên ngoài.
30- Trong dộng cơ điện, lõi thép stato có đặc điểm :( Trừ quạt trần)
a) Gồm nhiều lá thép hình chữ E và I ghép cách điện với nhau
b) Gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ rỗng có xẻ rãnh bên trong.
c) Gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ có xẻ rãnh bên ngoài
d) Là một khối thép đặc có xẻ rãnh bên ngoài.
31- Lõi thép máy biến áp có đặc điểm :
a) Gồm nhiều lá thép hình chữ E và I ghép cách điện với nhau.
b) Gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ rỗng có xẻ rãnh bên trong
c) Gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ có xẻ rãnh bên ngoài
d) Cả b, c đều đúng.
32- Gọi là động cơ không đồng bộ là vì :
a) Rô to luôn quay nhanh hơn từ trường quay.
b) Rô to luôn quay chậm hơn từ trường quay.
c) Vận tốc rô to và từ trường quay không đồng bộ với nhau .
d)Tất cả đều đúng.
33- Sờ vào vỏ máy biến áp bị giật là do :
a) Dây điện bị chạm ra vỏ b) Cuộn dây đồng bị chạm ra lõi thép
c) Cả a, b đúng. d) Cả a, b sai.
34- Lõi thép máy biến áp có nhiệm vụ:
a) Dẫn từ trường của nam châm vĩnh cữu.
b) Dùng làm trụ để quấn dây.
c) Dùng làm mạch dẫn từ.
d) Cả b, c đúng.
1. Ở động cơ không đồng bộ khi tốc độ quay rô to bằng tốc độ quay từ trường thì
a. dòng điện cảm ứng trong thanh dẫn của rô to bằng 0.
b. lực điện từ tác động lên các thanh dẫn rô to bằng 0.
c. dòng điện cảm ứng trong thanh dẫn của rô to tăng lên.
d. Cả a, b đúng.
2. Động cơ không đồng bộ là động cơ có
a. tốc độ quay của rô to luôn nhỏ hơn tốc độ từ trường quay.
b. tốc độ quay của rô to luôn lớn hơn tốc độ từ trường quay.
c. ba pha điện áp đặt vào rô to không đồng bộ.
d. Cả a, b đúng.
3. Trong động cơ điện, thông thường lõi thép rô to
a. gồm nhiều lá thép hình chữ E và I ghép cách điện với nhau.
b. gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ rỗng có xẻ rãnh bên trong.
c. gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ có xẻ rãnh bên ngoài.
d. Là một khối thép đặc có xẻ rãnh bên ngoài.
4. Số liệu kỹ thuật ghi trên quạt điện là
a. Pđm- Uđm. b. Pđm- Uđm kích thước cánh quạt và lưu lượng gió.
c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai.
5. Trong động cơ điện, thông thường lõi thép stato
a. gồm nhiều lá thép hình chữ E và I ghép cách điện với nhau.
9
b. gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ rỗng có xẻ rãnh bên trong.
c. gồm nhiều lá thép ghép cách điện với nhau tạo thành hình trụ có xẻ rãnh bên ngoài.
d. là một khối thép đặc có xẻ rãnh bên ngoài.
6. Đối với động cơ loại tụ điện, muốn động cơ khỏi động được thì tụ điện phải mắc nối tiếp với
a. cuộn làm viêc. b. cuộn khởi động.
c. cuộn số. d. Cả a, b, c sai.
7. Ở động cơ điện thì stato là
a. phần quay . b. phần đứng yên.
c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai.
8. Đơn vị đo công suất của động cơ điện là
a. W, KW, HP, CV. b. VA, KVA.
c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai.
9. Từ trường quay ở động cơ điện một pha kiểu tụ điện được tạo ra nhờ sự kết hợp giữa
a. từ trường của dòng điện trong cuộn dây làm việc và từ trường của dòng điện lệch pha 90 độ trong cuộn dây
khởi động.
b. hai cuộn dây làm việc và khởi động phải đặt lệch nhau 1 góc 90 độ điện trên lõi thép stato.
c. Cả a, b đúng.
d. Cả a, b sai.
10. Tụ điện trong động cơ một pha có tác dụng
a. làm cho dòng điện trong cuộn khởi động nhanh pha hơn dòng điện trong cuộn làm việc một góc 90 độ.
b. làm cho động cơ tự khởi động được.
c. Cả a, b đúng .
d. Cả a, b sai.
11. Dây quấn của rô to lồng sóc là
a. các sợi dây điện từ bằng đồng kết hợp với vành góp và chổi than.
b. đúc bằng các thanh đồng hoặc nhôm hai đầu có hàn kín với hai vòng ngắn mạch.
c. Cả a, b đúng.
d. Cả a, b sai.
12. Từ trường quay ở động cơ điện một pha kiểu vòng chập được tạo ra nhờ sự kết hợp giữa
a. Từ trường của dòng điện trong cuộn dây chính và từ trường của dòng điện cảm ứng trong vòng chập.
b. Từ trường của dòng điện trong cuộn dây làm việc và từ trường của dòng điện trong cuộn dây khởi động.
c. Cả a, b đúng.
d. Cả a, b sai.
13. Vòng chập (vòng ngắn mạch) trong động cơ một pha có tác dụng
a. làm cho động cơ tự khởi động được.
b. làm cho động cơ quay nhanh hơn.
c. làm giảm hao phí trong động cơ .
d. Cả a, b, c đều đúng.
14. Đồ dùng thuộc loại điện cơ có rôto nằm ngoài stato là
a. máy bơm nước. b. quạt bàn.
c. quạt trần. d. máy xay sinh tố.
10
15. Khi sử dụng động cơ điện ta cần chú ý
a. điện áp nguồn phải phù hợp với điện áp định mức ghi trên động cơ.
b. Đặt đông cơ nơi thoáng mát, thường xuyên lau chùi bụi, định kỳ tra dầu mỡ vào ổ bi.
c. trước khi đóng điện phải điều chỉnh các công tắc về vị trí thích hợp.
d. Cả a, b đúng .
16. Hai cuộn dây của động cơ điện khởi động bằng tụ điện được lắp trên
a. toàn bộ cực từ của lõi thép stato. b. toàn bộ cực từ của lõi thép rôto.
c. các rãnh của lõi thép stato. d. các rãnh của lõi thép rôto.
17. Stato trong động cơ không đồng bộ làm nhiệm vụ
a. làm khung để đặt dây quấn. b. tạo ra từ trường quay.
c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai.
18. Động cơ điện làm việc dựa trên nguyên tắc của
a. hiện tượng cảm ứng điện từ và sự tương tác của dòng điện với từ trường quay.
b. hiện tượng cảm ứng điện từ và sự phóng điện trong khí hiếm.
c. hiện tượng cảm ứng điện tư.
d. Cả a, b, c đều đúng.
19. Trong động cơ điện rô to lồng sóc thì nguồn điện được đưa vào bộ phận
a. dây quấn stato. b. dây quấn rô to.
c. lõi thép stato. d. lõi thép rô to.
20. Trên nhãn máy bơm nước có ghi 220V – 1 Hp, đó là
a. điện áp định mức và công suất. b. dòng điện định mức và công suất.
c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai.
21. Trong quạt bàn công suất lớn thì dây quấn stato thường gồm
a. cuộn làm việc và cuộn khởi động. c. cuộn làm việc và vòng chập.
b. cuộn làm việc, cuộn khởi động và cuộn số. d. Tất cả đều sai.
22. Trong quạt bàn công suất nhỏ thì dây quấn stato thường gồm
a. cuộn làm việc và cuộn khởi động. c. cuộn làm việc và vòng chập.
b. cuộn làm việc, cuộn khởi động và cuộn số. d. Tất cả đều sai.
23. Khi đo điện trở từng cặp đầu dây ra của quạt trần có 3 dây ra là 1,2,3, ta có kết quả là R12 > R13 > R23, thì
a. dây chung là số 1, dây làm việc là số 2, dây khởi động là số 3.
b. dây chung là số 3, dây làm việc là số 1, dây khởi động là số 2.
c. dây chung là số 3, dây làm việc là số 2, dây khởi động là số 1.
d. dây chung là số 2, dây làm việc là số 3, dây khởi động là số 1.
24. Động cơ dùng vòng ngắn mạch (vòng chập) thường dùng cho
a. quạt trần. b. quạt bàn công suất nhỏ.
c. máy bơm nước. d. quạt bàn công suất lớn.
25. Động cơ điện một pha cấu tạo gồm 2 phần chính là
a. lõi thép và dây quấn. b. stato và rôto.
c. dây quấn và mạch từ. d. Cả a, b, c đều đúng .
26. Sơ đồ dây quấn của động cơ khởi động bằng tụ điện là
a. Hình a, c đúng.
b. Hình b, c đúng.
c. Hình a, b đúng d. Cả a, b, c đúng.
27. Khi cắm điện cho quạt công suất lớn mà quạt không quay. Ta kiểm tra theo thứ tự sau để tìm chỗ hư:
a. kiểm tra nguồn, cầu chì, dây nối nguồn, công tắc.
b. kiểm tra các mối nối, mối hàn, tụ điện, cuộn dây.
c. làm theo bước a trước rồi đến bước b.
11
d. làm theo bước b trước rồi đến bước a.
28. Từ trường quay ở động cơ điện có tác dụng
a. tạo ra dòng điện cảm ứng. b. làm cho rô to của động cơ quay.
c. biến đổi điện năng thành cơ năng. d. hạn chế dòng điện Fuco.
29. Số liệu kỹ thuật ghi trên động cơ điện là
a. Pđm và Uđm. b. Uđm và Iđm.
c. Pđm và Iđm. d. Pđm.
30. Một động cơ điện không đồng bộ 1 pha có 4 cực, làm việc trong nguồn điện xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ
quay của rô to khoảng
a. 1500vòng/phút b. 1400 vòng/phút
c.1000 vòng/phút d. 2000 vòng.phút
31. Khi dùng Ôm kế chọn thang đo lớn nhất đặt vào 2 dây nối với 2 bản cực của tụ điện ta thấy kim quay một góc
lớn rồi từ từ trở về (vô cực) thì kết luận
a. tụ điện tốt b. tụ điện bị chập.
c. tụ điện bị rò d. dây dẫn nối vào 2 cực của tụ điện bị đứt.
32. Một động cơ không đồng bộ 1 pha có 2 cực, làm việc với nguồn điện xoay chiều 1 pha có tần số 50Hz thì tốc độ
của từ trường quay là
a. 3000 vòng/phút. b. 1500 vòng/phút.
c. 2850 vòng/phút. d. 2500 vòng/phút.
12