Professional Documents
Culture Documents
Kĩ Năng Bảng Số Liệu
Kĩ Năng Bảng Số Liệu
+ Tỉ suất Tử thô
‰
+ Tỉ lệ gia tăng tự (%) Tg %.= S‰.– T‰. Đổi đơn vị
nhiên S là tỉ suất sinh,T là tỉ suất tử
Nam/100nữ (cho Dnam
+ Tỉ số giới tính của TNN = ×100
biết cứ 100 nữ có bao Dnu
dân số. (TNN)
nhiêu nam)
+ Tỉ số giới tính trẻ Số bé trai/100 bé gái Dnam
TNN = ×100
em mới sinh Dnu
% (cho biết dân số DS (nam/ nữ)
năm hoặc nữ chiếm =
+ Tỉ lệ giới tính
bao nhiêu % trong Số dân
tổng dân số)
+ Tỉ lệ gia tăng
% TLGTDS tự nhiên + TLGTDS cơ học
dân số
* Ghi nhớ:
1. 1 tấn = 10 tạ = 1000 kg.
2. 1 ha = 10 000 m2
3. 1 km2 = 1 000 000 m2 = 100 ha
4. Nếu nhận xét: ít hay nhiều: phép trừ.
5. Nếu nhận xét là nhanh hay chậm: Phép chia gấp lần.