Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Những câu dùng trong trường hợp khẩn cấp

Trong cuộ c số ng hà ng ngà y bạ n sẽ có lú c gặ p phả i nhữ ng tình huố ng khẩ n


cấ p. Lú c nà y rấ t cầ n nhữ ng câ u tiếng Anh giao tiếp thô ng dụ ng ngắ n gọ n. Mà
lạ i tiết kiệm thờ i gian, cô ng sứ c để kịp thờ i xử lý vấ n đề cấ p bá ch:
 Help me! (Cứ u tô i vớ i!)
 Somebody helps! (Ai đó giú p tô i vớ i!)
 I need a doctor (Tô i cầ n bá c sĩ)
 Be careful! (Cẩ n thậ n!)
 Call an ambulance! (Gọ i xe cấ p cứ u đi!)
 Call the fire brigade! (Hã y gọ i cứ u hỏ a!)
 Call the police! (Hã y gọ i cô ng an!)
 There is a fire. (Có đá m chá y đằ ng kia.)
 Hurry! (Nhanh lên!)
 I’m here. (Tô i ở đâ y.)
 Are you OK? (Bạ n có ổ n khô ng?)
 I’ve been mugged. (Tô i vừ a bị cướ p.)
 I’m lost. (Tô i bị lạ c.)
 Don’t worry! (Đừ ng lo lắ ng!)
 Calm down! (Hã y bình tĩnh!)

Những câu Tiếng Anh thông dụng được dùng trong các cuộc đàm thoại
Câu hỏi:
 What is your name? (Tên bạ n là gì?)
 How old are you? (Bạ n bao nhiêu tuổ i?)
 How are you? (Bạ n có khỏ e khô ng?)
 Which company do you work for? (Bạ n đang là m việc cho cô ng ty nà o?)
 Are you okay? (Bạ n vẫ n khỏ e chứ ?)
 Where do you live? (Bạ n số ng ở đâ u?)
 How are things going with you? (Cô ng việc củ a bạ n vẫ n ổ n chứ ?)
 What do you like doing in your free time? (Bạ n thích là m gì và o thờ i gian
rả nh rỗ i?)
 How’s life? (Cuộ c số ng củ a bạ n thế nà o?)
 What is your favorite singer or band? (Ca sĩ hay nhó m nhạ c yêu thích củ a
bạ n là gì?)
 What are your hobbies? (Sở thích củ a bạ n là gì?)
 What’s up? (Có chuyện gì vậ y?)
 How’s it going? (Dạ o nà y ra sao rồ i?)
 What have you been doing? (Dạ o nà y đang là m gì?)
 Is that so? (Vậ y hả ?)
 How come? (Là m thế nà o vậ y?)

Câu trả lời:

 Of course! (Dĩ nhiên!)


 Right on! (Quá đú ng!)
 Absolutely! (Chắ c chắ n rồ i!)
 I was just thinking. (Tô i chỉ nghĩ linh tinh thô i.)
 I was just daydreaming.(Tô i chỉ đã ng trí đô i chú t thô i).
 It’s none of your business.( Khô ng phả i là chuyện củ a bạ n.)
 You better believe it! (Chắ c chắ n mà !)
 I guess so. (Tô i đoá n vậ y.)
 I can’t say for sure. (Tô i khô ng thể nó i chắ c.)
 The God knows! (Có Chú a mớ i biết!)
 I’ll be shot if I know! (Biết chết liền!)
 I got it. (Tô i hiểu rồ i.)
 Right on! (Great!) (Quá đú ng!)
 I did it! (I made it!) (Tô i thà nh cô ng rồ i)
 Just for fun! (Đù a chú t thô i!)
 This is the limit! (Đủ rồ i đó !)
 Nothing particular! (Khô ng có gì đặ c biệt cả !)
 What a relief! (Thậ t là nhẹ nhõ m.)
 Come here. (Đến đâ y.)
 Come over. (Ghé chơi.)
 Don’t go yet. (Đừ ng đi vộ i.)
 That’s a lie! (Xạ o quá !)
 I’m in a hurry. (Tô i đang vộ i.)
 Ask for it! (Tự mình là m thì tự mình chịu đi!)
 Poor you/me/him/her..!(Tộ i nghiệp bạ n/tô i/cậ u ấ y/cô ấ y.)
 Try your best! (Cố gắ ng lên. )
 Make some noise! (Sô i nổ i lên nà o ! )
 You’re a life saver. (Bạ n đú ng là cứ u tinh.)
 I know I can count on you. (Tô i biết mình có thể trô ng cậ y và o bạ n mà .)
 I did it! (I made it!) (Tô i thà nh cô ng rồ i).

You might also like