Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

Chương 4.

ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT


§4.1. Luật số lớn
§4.2. Định lý giới hạn trung tâm
-------------------------------------------------------------------------------
§4.1. Luật số lớn
4.1.1. Hội tụ theo xác suất – Luật số lớn
a) Định nghĩa
 Dãy các biến ngẫu nhiên  X i   i  1,..., n,... được gọi là hội tụ theo

xác suất đến biến ngẫu nhiên X nếu:


  ,   0 : lim P X n    X      0
n 

P
Ký hiệu: X n   X  n   .
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
 Dãy các biến ngẫu nhiên  X i   i  1,..., n,... được gọi là tuân theo luật

số lớn (dạng Tchesbyshev) nếu:


1 n 1 n 
  0 : lim P   X i   EX i     1
n
 n i 1 n i 1 

b) Định lý (Bất đẳng thức Tchesbyshev)

Nếu biến ngẫu nhiên X có EX   và VarX   2 thì:

2
  0 : P  X      

2
 P X       1

Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
Chứng minh.
 Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc, ta có:
2 2
   x    f  x
x
2 2
   x    f  x    x    f  x
x    x   
2
   x    f  x
x   

2  f  x    2 P  x     .
x   
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
 Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục, ta có

2 2
    x    f  x  dx

2 2
   x    f  x dx    x    f  x  dx
x    x   
2
   x    f  x dx
x   

2  f  x  dx   2 P  x      .
x   

2

Vậy  2   2 P  X       P  X       2

Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
Ý nghĩa của định lý.
Với mọi số   0 cho trước, xác suất để X nhận giá trị trong khoảng
2
    ;     ít nhất phải bằng 1  2

c) Định lý luật số lớn Tchébyshev
 Định lý
Nếu dãy các BNN  X i   i  1,..., n,... độc lập từng đôi có EX i hữu hạn

và VarX i  C (hằng số) thì:

1 n 1 n 
  0 : lim P   X i   EX i     0
n 
 n i 1 n i 1 
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
 Hệ quả
Nếu dãy các BNN  X i   i  1,..., n,... độc lập từng đôi có EX i   và

21 n P
VarX i   thì  X i  
n i 1
 Ý nghĩa của định lý

 Thể hiện tính ổn định của trung bình các BNN độc lập cùng phân
phối và có phương sai hữu hạn.
 Để đo một đại lượng vật lý nào đó, ta đo n lần và lấy trung bình các
kết quả làm giá trị thực của đại lượng cần đo.
 Áp dụng trong thống kê là: dựa vào một mẫu khá nhỏ để kết luận
tổng thể.
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
4.1.2. Hội tụ yếu – Định lý giới hạn trung tâm
a) Định nghĩa
Dãy các biến ngẫu nhiên  X i   i  1,..., n,... được gọi là hội tụ

yếu hay hội tụ theo phân phối đến biến ngẫu nhiên X nếu
lim Fn  x   F  x  , x  C  F  ,trong đó, C  F  là tập các
n

điểm liên tục của F  x  .


d d
Ký hiệu: X n   X hay Fn  F
P d
Chú ý. Nếu X n 
 X thì X n 
X .
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT

Ý nghĩa của định lý


 Sử dụng định lý giới hạn trung tâm Liapounop để tính xấp xỉ (gần
đúng) xác suất.
 Xác định các phân phối xấp xỉ để giải quyết các vấn đề của lý thuyết
ước lượng, kiểm đinh,…

--------------------------------------------------------------------
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
§4.2. Các loại xấp xỉ phân phối xác suất
4.2.1. Xấp xỉ phân phối Siêu bội bởi Nhị thức
Xét BNN X có phân phối Siêu bội H  N ; N A ; n  .

NA
 Nếu p cố định, N   và  p  1  q thì:
N
CNk A CNn kN A d
  Cnk p k q n k
CNn

 Ứng dụng, nếu N khá lớn và n rất nhỏ so với N thì :


NA
X ~ B  n; p  , p  .
N
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
Chú ý.

Khi cỡ mẫu n khá nhỏ so với kích thước N (khoảng 5%N) của tổng thể thì
việc lấy mẫu có hoàn lại hay không hoàn lại là như nhau.

EX 1. Một vườn lan có 10.000 cây sắp nở hoa, trong đó có 1.000


cây hoa màu đỏ.
1) Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 20 cây lan thì được 5 cây
có hoa màu đỏ
2) Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 50 cây lan thì được 10 cây
có hoa màu đỏ.
3) Có thể tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 200 cây lan thì có 50
cây hoa màu đỏ được không?
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
4.2.2. Xấp xỉ phân phối Nhị thức bởi Poisson

Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối Nhị thức B  n; p  .


 k
d e .
 Khi n   , nếu p  0 và np   thì: Cnk p k q n k  
k!

 Ứng dụng, đặt   np . Nếu n đủ lớn và p gần bằng 0 (hoặc gần bằng
1) thì:
X ~ P  

Chú ý.
Xấp xỉ trên sẽ có hiệu quả khi np  5 hay nq  5 .
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
EX 2. Một lô hàng thịt đông lạnh đóng gói nhập khẩu có chứa 0,4% bị
nhiễm khuẩn. Tìm xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 1.000 gói thịt từ lô hàng
này có:
1) không quá 2 gói bị nhiễm khuẩn;
2) Đúng 34 gọi bị nhiễm khuẩn.

EX 3. Giải câu 3) trong EX 1.

---------------------------------------------------------
Chương 5. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
TÓM TẮT CÁC LOẠI XẤP XỈ RỜI RẠC
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
4.2.3. Xấp xỉ phân phối Nhị thức bởi phân phối Chuẩn
a) Định lý giới hạn địa phương Moivre – Laplace

Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối Nhị thức B  n; p  .Với k  0,1,..., n

k  np
bất kỳ và x  , ta có:
npq

npqPn  X  k 
lim 2
x
1
n 
1 
2
e
2
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
b) Định lý giới hạn tích phân Moivre – Laplace
Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối Nhị thức B  n; p  .Với mọi a, b  R

và a  b, ta có:
b  np
npq x2
1 
lim P  a  X  b    e 2
dx
n 
2 a  np
npq
c) Ứng dụng xấp xỉ
Cho X  B  n; p  . Nếu n khá lớn, np  5 và nq  5 thì X ~ N  ;  2  
với   np;  2  npq.

1 k
Khi đó: P  X  k   f
   
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
 k2     k1   
P  k1  X  k 2        
     
(giá trị được cho trong bảng B với    x     x  ).
Chú ý. Khi k   , ta sử dụng công thức hiệu chỉnh:

P  X  k   P  k  0,5  X  k  0,5 

EX 4. Trong một đợt thi tuyển công chứ ở một thành phố có 1.000
người dự thi với tỉ lệ thi đạt là 80%. Tính xác suất để:
1) có 172 người không đạt;
2) có khoảng 170 đến 180 người không đạt.
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
EX 5. Trong 10.000 sản phẩm trên một dây chuyền sản xuất có 2.000 sản
phẩm không được kiểm tra chất lượng. Tìm xác suất để trong 400 sản
phẩm sản xuất ra:
1) có 80 sản phẩm không được kiểm tra;
2) có từ 70 đến 100 sản phẩm không được kiểm tra.
-----------------------------------------------------
EX 6. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 325 khách hàng cho 300 phòng
vào ngày 1/1 vì theo kinh nghiệm của những năm trước cho thấy có 10%
khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác
suất:
1) có 300 khách đến vào ngày 1/1 và nhận phòng.
2) Tất cả khách đến vào ngày 1/1 đều nhận được phòng.
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
EX 7. Một cửa hàng bán cá giống có 20.000 con cá loại da trơn trong đó để
lẫn 4.000 con cá tra. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên (1 lần) 1.000 con từ
20.000 con cá da trơn đó. Tính xác suất khách chọn được từ 182 đến 230 con
cá tra?
A. 0,8143 B.0,9133 C.0,9424 D.0,9765
-----------------------------------------------------
Chương 4. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRONG XÁC SUẤT
Tóm tắt xấp xỉ Chuẩn cho Nhị thức

You might also like