Vsv-Chú Ý 45 Câu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1.

Chọn ý đúng về Salmonella:


A. Gây bênh thương hàn, gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
B. Trực khuẩn gram dương, có lông, không có vỏ
C. Sức đề kháng kém
D. Trực khuẩn gram âm, không lông, có vỏ
2. Chọn ý đúng về phòng và điều trị bệnh dại:
A. Vaccine phòng bệnh đạt hiệu quả thấp
B. Tiêm ngay vaccine khi bị chó nghi dại cắn
C. Hiện nay óc 3 loại vaccine phòng bệnh
D. ...........bị chó cắn hoặc chó cắn gần thần kinh trung ương

3. Tên khoa học chính xác của tụ cầu vàng là gì:


A. Staphylococcus aeroreus
B. Staphylococcus aoreus
C. Staphylococcus aereus
D. Staphylococcus aureus
4. Chọn ý định về liên cầu:
A. Vi khuẩn gram (+) , đứng đôi,có vỏ, có bào tử,không có độc
lực
B. Vi khuẩn gram(+), đứng đôi,chuỗi dài,ngắn,không bào tử
C. Gram(-), đứng đôi hoặc chuỗi, không vỏ ,không lông, không
bào tử
D. Vi khuẩn gram(+), đứng đôi, có vỏ,có bào tử
5. Tên khoa học của vi khuẩn độc thịt là:
A. Clostridium botulinum
B. Clostridium botalinum
C. Clostridium botulium
D. Clostridium botuisum
6. Thử nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán nhiểm HIV:
A. ức chế ngưng kết hồng cầu
B. kết hợp vs bổ thề
C. trung hòa
D. ELISA và western Blot
E. ELISA
7. Chọn ý đúng về vius cúm:
A. Là loại virus gây bệnh cúm, có 3 typ A,B,C , lõi ARN
B. Là loại virus gây bệnh cúm, có 4 typ A,B,C,D, lõi là ARN
C. Là loại virus gây bệnh cúm, lõi ADN, gây bệnh vào mùa
đông xuân
D. Là loại virus gây bệnh đường hô hấp, lõi ADN, gây bệnh
thành dịch
8. Chọn ý đúng về vi khuẩn màng não:
A. Vi khuẩn gram+ , hình hạt cà phê, gây bệnh viêm màng não
thành dịch
B. Vi khuẩn Gram + , không có vỏ, gây viêm màng não, viêm
họng
C. Vi khuẩn Gram- ,hình hạt cà phê,một số nhóm có vỏ, gây
viêm màng não
D. Vi khuẩn Gram - , không có vỏ, gây viêm não, viêm họng
9. Chọn ý đúng về vi khuẩn màng não:
A. Vi khuẩn Gram-, không có vỏ,gây viêm màng não, viêm
họng
B. Vi khuẩn Gram +, không có vỏ, gây viêm màng não, viêm
họng
C. Vi khuẩn Gram- , hình hạt cà phê , có vỏ , gây viêm màng
não
D. Vi khuẩn Gram+ , hình hạt cà phê , gây viêm màng não
thành dịch
10. Chọn ý đúng về đường lây của HBV:
A. Lây theo đường :tình dục, máu , mẹ-con và giữa các trẻ
trong nhà trẻ
B. Lây theo đường tiêu hóa, hô hấp, máu
C. Lây theo đường: thai nhi, máu hô hấp , tình dục
D. Lây theo đường : máu ,tình dục, tiêu hóa
11. Chọn ý đúng về virut quai bị:
A. Thường gây dịch vào mùa hè
B. Gây viêm tuyến nước bọt mang tai, tuyến tinh hoàn ,
buồng trứng
C. Kháng nguyên biến đổi, khó điều trị
D. Dùng vaccine phòng cho tất cả phụ nữ mang thai
12. Đặc điểm nuôi cấy của vi khuẩn lao trên môi trường
loewenstein là:
A. Thời gian mọc từ 1-2 tháng
B. Thời gian mọc sau 24 h
C. Thời gian mọc từ 1-2 ngày
D. Thời gian mọc từ 1-2 tuần
13. Chọn ý đúng nói về virus viêm gan A:
A. Có lõi ADN , không có bao ngoài
B. Bệnh lây qua đường tiêu hóa, dễ thành dịch
C. Lây bệnh qua đường hô hấp , tiêu hóa
D. Sau khỏi bệnh, miễn dịch không bền
14. Đẻ quan sát hình thể vi khuẩn lao thường nhuộm bằng
phương pháp
A. Zenil nenson
B. Giemsa
C. Ko
D. Xanh metylen
15. Vi khuẩn này tìm thấy trên bề mặt tế bào biểu mô vùng
hang vị trong đợt kịch phát của bệnh nhân đa bị viêm dạ dày
mạn tính. Nó có 1 chùm lông ở một cực , vi hiếu khí dạng trực
khuẩn và hình chữ u khi nuôi cấy , nhưng cong khi ở trong mô.
Nó là:
A. Vibrio cholerae
B. Escherichia coli
C. Campylobacter jejuni
D. Spirilium minus
E. Helicobacter pylory
16. Tìm ý đúng về bệnh do phế cầu:
A. Gây nhiễm khuẩn phổi, phế quản ở trẻ nhỏ
B. Gây viêm phổi,nhiễm khuẩn tiết niệu sinh dục
C. Gây nhiễm khuẩn máu , viêm ruột ỉa chảy
D. Gây bệnh dịch hạch, nhất là ở trẻ em.
17. Chọn ý đúng nói về vi khuẩn tả:
A. Hình cong , Gram dương, di động
B. Hình dấu phẩy, Gram dương, di động
C. Phẩy khuẩn ,gram âm, di động
D. Cong, gram am, ko di động
18. ý đúng về virus viêm gan D
A.Lõi AND
B.Có bao ngoài là KN bề mặt của HAV
C. Lây bệnh qua đường tiêu hóa
D. Có bao ngoài là KN bề mặt của HBV
19. Hình thể virus dại?
A. Cong,lõi ARN đơn
B. Cong, lõi AND
C. Trứng, lõi ARN đơn
D. Trứng, lõi AND

23.Tìm ý đúng về H.pylori


A. Là tác nhân gây nhiễm trùng phổ biến nhất trong quần thể loài
người
B. Lây bệnh theo đường hô hấp
C.Nhiễm trùng H.pylori chắc chắn dẫn đến bệnh
D. Chỉ có H.pylori type II mới có khả năng gây bệnh
24. tìm ý đúng về cầu lậu khuẩn:
A. Nesseria gonorrhoeae song cầu , gram âm
B. Neisseria meningitidis, song cầu, gram âm
C. Không sinh bào tử, không có pili
D. Sức đề kháng cao, khó bị tiêu diệt bởi hóa chất và
thuốc sát trùng thông thường
25. tìm ý đúng về khả năng gây bệnh của Shigella:
A. không có nội độc tố
B. gây bệnh lỵ trực khuẩn và nhiễm khuẩn huyết
C. Gây bệnh lỵ trực khuẩn và viêm ruột ỉa chảy
D. Gây viêm ruột ỉa chảy và nhiễm trùng độc thức ăn
26. chọn ý đúng về haemophilus ifluenzae:
A. Hình trực khuẩn , gram âm
B. Hình cầu trực khuẩn, gram dương
C. Hình cầu trực khuẩn, gram âm
D. Hình cong, gram âm
27. virus HIV( chọn ý đúng):
A. Có thể lây do muỗi đốt
B. Lây qua nhiều đường: tình dục, máu , hô hấp, tiêu hóa
C. Chỉ lây qua giữa những người đồng tính luyến ái
D. Chủ yếu lây qua đường tình dục
28. chọn ý đúng về bệnh do tụ cầu:
A. Viêm mủ da, viêm phổi, sốt xuất huyết
B. Bệnh viêm tai, viêm mủ tiết niệu, sinh dục, viêm gan
C. Viêm mủ da, viêm xoang, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn
phổi
D. Viêm xoang, viêm tiết niệu, bệnh sốt mò
29. chọn ý đúng về Streptococcus pneumoniae:
A. Vi khuẩn gram - , có vỏ , có bào tử , dễ nuôi cấy
B. Vi khuẩn gram-, không vỏ , có bào tử, khó nuôi cấy
C. Vi khuẩn gram+ , có vỏ, hình ngọn nến, có bào tử, khó nuôi
cấy
D. Vi khuẩn gram +, có vỏ , không bào tử, khó nuôi cấy
30. chọn ý đúng về ALSO:
A. Là phản ứng chẩn đoán bệnh do phế cầu
B. Là phản ứng chẩn đoán tụ cầu
C. Là phản ứng chẩn đoán lậu cầu
D. Là phản ứng chẩn đoán liên cầu gây bệnh
31. chọn ý đúng về kháng nguyên của virus quai bị:
A. Có 3 typ kháng nguyên A, B,C ngoài ra có thể gặp typ X,Y.
B. Có 3 typ kháng nguyên A,B,C , chỉ có typ A gây bệnh
C. Virus này chỉ có duy nhất một typ kháng nguyên
D. Virus co 4 typ kháng nguyên A,B,C,D , chỉ có typ A gây bệnh
32. chọn ý đúng về virus viêm gan E:
A. Tỷ lệ tử vong khoảng 50%
B. Thời gain ủ bệnh ngắn: vài tuần
C. Thời gain ủ bệnh dài: vài tháng
D. Đã có vaccine phòng đặc hiệu
33. tìm ý sai về H. Pylori:
A. Có enzym urease hoạt tính mạnh nhất trong các .....
B. Là tác nhân chủ yếu gây viêm loét dạ dày, tá tràng; ung thư
dạ dày
C. Có hình cầu trên các môi trường nuôi cấy lâu ngày
D. Hình cong, xoắn nhẹ, Gram âm
E. Không phân lập dc trên môi trường nhân tạo
34. proteus là vi khuẩn:
A. Trực khuẩn gram âm, di động , sinh bào tử .
B. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc mọc nhanh và lan ra khắp bề
mặt môi trường
C. Có thể phát triển ở 44oC
D. Trong môi trường lỏng, vi khuẩn mọc không làm đục môi
trường.
36. khả năng gây bệnh của vi khuẩn than:
A. Gây bệnh sôt mò , chủ yếu ở trâu bò
B. Gây bệnh nhiệt than ở trâu bò  lây sang người
C. Chỉ gây bệnh than ở trâu bò
D. Gây bệnh thương hàn lây sang người
37. chọn ý đúng về vaccine phòng bại liệt:
A. Dung trong chương tiêm chủng mở rộng ở dạng tiêm
B. Vaccine phòng bệnh đạt hiệu quả cao
C. Dùng trong mọi lứa tuổi
D. Sản xuất từ typ 1,2
38. vi khuẩn lao khó bắt màu khi nhuộn gram vì:
A. Vi khuẩn chịu tác động của cồn- axit
B. Thành tế bào có nhiều chất lipit và chất sáp.
C. Vi khuẩn có thành tế bào có nhiều chất lipopolysacharit
D. Vi khuẩn có thành tế bào mỏng
39. chọn ý sai về virus viêm não Nhật Bản:
A. Sau khi khỏi bệnh, miễn dịch không bền
B. Phân lập lần đầu ở Nhật Bản
C. Gây tổn thương ở thần kinh trung ương
D. Lây bênh do muỗi truyền
40. chọn ý sai nói về R.orientalis:
A. Lây bệnh qua ấu trùng mò đốt
B. Có thể nuôi trên môi trường nhân tạo
C. Gây sốt nổi ban, hạch và loét
D. Có thể chẩn đoán được bằng phản ứng huyết thanh.
41. tìm ý đúng nói về đặc điểm sinh học của Klebsiella:
A. Rất khó nuôi trên các môi trường nhân tạo thông thường
B. Đa hình thái , gram dương
C. Đa hình thái, gram âm
D. Khó bị diệt bởi các hóa chất khử trùng thông thường
42. chọn ý đúng nói về khả năng gây bệnh của vi khuẩn uốn ván:
A. Chỉ gây bệnh ở người
B. Gây bệnh uốn ván và viêm phổi không điển hình
C. Gây bệnh uốn ván và nhiễm khuẩn huyết
D. Gây bệnh uốn ván ở người và động vật
43. trả lời phiếu xét nghiệm nhuộm soi đờm nghi lao phổi có kết quả
dương tính theo cách đúng là
1- BCG(+)
2- AFB(+)
3- BK(-)
4- M.tuberculois(+)
44. các phương pháp nào được dùng để chẩn đoán lậu:
A. Nhuộm gram và phản ứng ASLO
B. Nuôi cấy và phản ứng huyết thanh (ASLO)
C. Nhuộm gram , nuôi cấy và phản ứng huyết thanh (ASLO)
D. Nhuộm gram và nuôi cấy
45. chọn ý đúng nói về virus viêm gan C:
A. Có lõi ARN đơn, cấu trúc kháng nguyên đơn giản
B. Có lõi ADN, cấu trúc kháng nguyên phức tạp
C. Có lõi ARN đơn, cấu trúc kháng nguyên phức tạp
D. Có lõi ADN, cấu trúc kháng nguyên đơn giản.
H.S.D
Thêm:
1. Virus dại: hình quả trứng,lõi ARN sợi đơn+ nucleoprotein.
2. V.cholerae : dấu phẩy,1 lông dài
Nuôi: nước pepton 1%, PH=8,6 và NaCl 20g/l
3. Virut viêm gan D có vỏ là HbsAg của vr viêm gan B

You might also like