Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 1 – ANH VĂN 12:


HỆ THỐNG NHANH TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP
Theo dõi LIVESTREAM của cô vào lúc
21h00 mỗi ngày duy nhất trên Fanpage

Cô Vũ Thị Mai Phương

HỆ THỐNG TỪ VỰNG ÔN THI HỌC KÌ 1 LỚP 12

UNIT 1: LIFE STORIES


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 waver / ˈweɪvə(r) / Dao động, do dự
2 impact /ˈɪmpækt / Tác động, ảnh hưởng
3 stimulate / ˈstɪmjuleɪt / Kích thích, khơi dậy, khuyến khích
4 innovation / ˌɪnəˈveɪʃn / Sự đổi mới
5 inspire / ɪnˈspaɪə(r) / Truyền cảm hứng
6 influential / ˌɪnfluˈenʃl / Có ảnh hưởng
7 anxious / ˈæŋkʃəs / Lo lắng
8 generosity / ˌdʒenəˈrɒsəti / Sự hào phóng
9 gifted / ˈɡɪftɪd / Có tài, năng khiếu
10 regard / rɪˈɡɑːd / Đánh giá, coi như
11 obtain / əbˈteɪn / Đạt được
12 devote / dɪˈvəʊt / Cống hiến
13 take advantage of exp. Tận dụng
14 compose / kəmˈpəʊz / Soạn, sáng tác
15 try out phr. v Thử nghiệm
16 constantly / ˈkɒnstəntli / Liên tục
17 resistance / rɪˈzɪstəns / Kháng chiến, chống cự
18 oil slick /ɔɪl slɪk / Dầu loang
19 cruise / kruːz / Du thuyền
20 congestion / kənˈdʒestʃən / Tắc nghẽn
21 insert / ɪnˈsɜːt / chèn vào, nhét vào
22 crack / kræk / Vết nứt
23 defect / ˈdiːfekt / Lỗi, khuyết điểm
24 abstract / ˈæbstrækt / Trừu tượng
25 magnificent / mæɡˈnɪfɪsnt / Lộng lẫy, tráng lệ
26 shelter / ˈʃeltə(r) / Chỗ ẩn náu
27 dedicate / ˈdedɪkeɪt / Cống hiến
28 humble / ˈhʌmbl / Khiêm tốn
29 starve / stɑːv / Đói
30 vow / vaʊ / Thề, nguyện
31 emerge / iˈmɜːdʒ / Xuất hiện, nổi lên

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

32 hand out Phr. V Phát, phân phát


33 needy / ˈniːdi / Nghèo túng
34 reveal / rɪˈviːl / Tiết lộ
35 anonymous / əˈnɒnɪməs / Ẩn danh
36 diagnose / ˈdaɪəɡnəʊz / Chẩn đoán
37 claim one’s life / kleɪm / Cướp đi mạng sống
38 mission / ˈmɪʃn / Nhiệm vụ
39 outstanding / aʊtˈstændɪŋ / Nổi bật
40 pass away Phr. V Qua đời
41 amputate / ˈæmpjuteɪt / Cắt bỏ
42 initiate /ɪˈnɪʃieɪt / Bắt đầu, khởi xướng
43 relieve / rɪˈliːv / Làm dịu
44 launch / lɔːntʃ / Phát động, tiến hành
45 reputation / ˌrepjuˈteɪʃn / Danh tiếng
46 restore / rɪˈstɔː(r) / Phục hồi, khôi phục
47 judge / dʒʌdʒ / Đánh giá
48 strategist / ˈstrætədʒɪst / Chiến lược gia
49 invader / ɪnˈveɪdə(r) / Kẻ xâm lược
50 incident / ˈɪnsɪdənt / Sự cố
51 nominate / ˈnɒmɪneɪt / Đề cử
52 uprising / ˈʌpraɪzɪŋ / Cuộc nổi dậy
53 perseverance / ˌpɜːsɪˈvɪərəns / Sự kiên trì, bền bỉ
54 legend / ˈledʒənd / Truyền thuyết, huyền thoại
55 philosopher / fəˈlɒsəfə(r) / Triết gia
56 philosophical / ˌfɪləˈsɒfɪkl / Thuộc về triết học
57 encyclopedic ( -paedic ) / ɪnˌsaɪkləˈpiːdɪk / Thuộc về bách khoa toàn thư
58 interpret / ɪnˈtɜːprɪt / Giải nghĩa, hiểu
59 curious / ˈkjʊəriəs / Tò mò
60 celebrity / səˈlebrəti / Người nổi tiếng

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 2: URBANISATION
No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 session /ˈseʃn/ (n) phiên, kỳ
2 thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (a) gợi nhiều suy ngẫm
3 illustrate /ˈɪləstreɪt/ (v) minh họa
4 engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (a) đính hôn, liên quan
5 point /pɔɪnt/ (n) quan điểm
6 issue /ˈɪʃuː/ (n) vấn đề/ chủ đề
7 familiar /fəˈmɪliər/ (a) quen thuộc
8 stick to (phrasal verb) bám sát
9 overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v) làm cho quá tải
10 switch off /swɪtʃ ɒf/ (v) ngừng, thôi không chú ý đến nữa
11 initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n) sáng kiến
12 summarise /ˈsʌməraɪz/ (v) tóm tắt
13 labourer /ˈleɪbərər/ (n) người lao động
14 weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (a) dãi dầu sương gió
15 down-market /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/ (a) giá rẻ, bình dân
16 easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a) dễ tính
17 kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (a) tốt bụng
18 self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a) tự tạo động lực cho bản thân
19 down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/ (a) thực tế
20 well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ (a) được hình thành từ lâu, có tiếng tăm
21 interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (a) không tính lãi/ không lãi suất
22 prospect /ˈprɒspekt/ (n) viễn cảnh
23 zone /zoʊn/ (n) khu, khu vực
24 facility /fəˈsɪləti/(n) cơ sở vật chất, tiện nghi
25 diphthong /ˈdɪpθɒŋ/ (n) nguyên âm đôi
26 demand /dɪˈmænd/ (v) yêu cầu
27 vital /ˈvaɪtl/ (a) quan trọng
28 essential /ɪˈsenʃl/ (a)
cần thiết
29 imperative /ɪmˈperətɪv/ (a)
30 urgent /ˈɜːdʒənt/ (a) cấp thiết
31 crucial /ˈkruːʃl/ (a) thiết yếu
32 look down on (phrasal verb) coi thường
33 subjunctive /səbˈdʒʌŋktɪv/ (a) thể giả định
34 desire /dɪˈzaɪər/ (v) mong muốn
35 factor /ˈfæktər/ (n) yếu tố

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

36 process /ˈprəʊses/ (n) quá trình


37 occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
38 expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng
39 rapidly /ˈræpɪdli/ (adv) nhanh
40 counter-urbanisation /’kaʊntər ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ phản đô thị hóa

41 various /ˈværiəs/ (a) đa dạng, khác nhau


42 migrate /maɪˈɡreɪt/ (v) di cư
43 massive scale /ˈmæsɪv skeɪl/ quy mô lớn
44 resource /rɪˈsɔːs/ (n) tài nguyên
45 financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
46 wealth /welθ/ (n) của cải, sự giàu có
47 seek a fortune /ˈfɔːrtʃən/ (n) tìm kiếm vận may
48 proportion /prəˈpɔːʃn/ (n) tỉ lệ
49 wit / wɪt / (n) sự thông minh, hóm hỉnh

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 mildew / ˈmɪldjuː / Nấm
2 dispose / dɪˈspəʊz / Vứt, ném bỏ
3 mould / məʊld / Mốc
4 biomass / ˈbaɪəʊmæs / Sinh khối
5 asthma / ˈæsmə / Bệnh hen xuyễn
6 combustion / kəmˈbʌstʃən / Sự đốt cháy
7 bronchitis / brɒŋˈkaɪtɪs / Bệnh viêm phế quản
8 habitat / ˈhæbɪtæt / Khu vực sinh sống
9 replenish / rɪˈplenɪʃ / Làm đầy lại
10 organic / ɔːˈɡænɪk / Hữu cơ
11 geothermal / ˌdʒiːəʊˈθɜːml / Thuộc địa nhiệt
12 respiratory / rəˈspɪrətri / or / ˈrespərətri / Liên quan đến hô hấp
13 eco-friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ Thân thiện với môi trường
14 renewable / rɪˈnjuːəbl / Có thể tái tạo
15 preserve / prɪˈzɜːv / Bảo vệ, bảo tồn
16 hazardous / ˈhæzədəs / Nguy hiểm, mạo hiểm
17 pose / pəʊz / Tạo ra
18 territory / ˈterətri / Lãnh thổ
19 wild / waɪld / Vùng hoang dã
20 die out (phr.v) Tuyệt chủng
21 wipe out (phr.v) / waɪp / Tiêu diệt, phá hủy
22 on the verge (phr) / vɜːdʒ / Bên bờ vực
23 energy-saving compound adj Tiết kiệm năng lượng
24 rechargeable /ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ Có thể sạc lại
25 conserve / kənˈsɜːv / Bảo tồn, dùng tiết kiệm
26 environmentally friendly /ɪnˌvaɪrənmentəli ˈfrendli/ Thân thiện với môi trường
27 disposable / dɪˈspəʊzəbl / Dùng một lần
28 sustainable / səˈsteɪnəbl / Bền vững
29 recycle / ˌriːˈsaɪkl / Tái chế
30 facilitate / fəˈsɪlɪteɪt / Tạo điều kiện
31 transform / trænsˈfɔːm / Biến đổi
32 adapt / əˈdæpt / Thích nghi
33 probability / ˌprɒbəˈbɪləti / Khả năng
34 emission / iˈmɪʃn / Thải ra/ Tỏa ra, thải ra, phát ra
35 man-made /ˌmæn ˈmeɪd/ Nhân tạo
36 shrink / ʃrɪŋk / Nhỏ lại, co lại, sụt giảm
37 captivity / kæpˈtɪvəti / Khóa, giam cầm
38 endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/ Bị đe dọa
39 reserves / rɪˈzɜːvz/ Khu bảo tồn
40 consume / kənˈsjuːm / Tiêu thụ

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

41 produce (n) / ˈprɒdjuːs/ Nông sản


42 generate / ˈdʒenəreɪt / Tạo ra
43 deplete / dɪˈpliːt / Làm suy giảm, cạn kiệt
44 distract / dɪˈstrækt / Làm xao nhãng
45 encroach / ɪnˈkrəʊtʃ / Xâm lấn
46 divert / daɪˈvɜːt/ Chuyển hướng
47 steady / ˈstedi / Đều đặn
48 preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ Sự giữ gìn, bảo quản, duy trì
49 emissions /ɪˈmɪʃnz/ Các khí thải
50 faucet /ˈfɔːsɪt/ Vòi nước

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 4: THE MASS MEDIA


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 means / miːnz / Phương tiện
2 broadcast / ˈbrɔːdkɑːst / Phát sóng
3 viewer / ˈvjuːə(r) / Người xem
4 tabloid / ˈtæblɔɪd / Báo lá cải
5 game show compound N Trò chơi truyền hình
6 announcer / əˈnaʊnsə(r) / Phát thanh viên
7 media (U) / ˈmiːdiə / Truyền thông
8 article / ˈɑːtɪkl / Bài báo
9 station / ˈsteɪʃn / Trạm
10 accept / əkˈsept / Chấp nhận
11 communication (U) / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn / Sự giao tiếp
12 personalize / ˈpɜːsənəlaɪz / Cá nhân hóa
13 journalism (U) / ˈdʒɜːnəlɪzəm / Ngành báo chí
14 information (U) / ˌɪnfəˈmeɪʃn / Tin tức
15 interactive / ˌɪntərˈæktɪv / Tương tác
16 access (U) / ˈækses / Truy cập, tiếp cận
17 tell the difference exp. Phân biệt
18 in my view exp. Theo quan điểm của tôi
19 take control of exp. Kiểm soát
20 in question exp. Đang bàn luận
21 watch out phr. v Thận trọng
22 rely on phr. v Dựa dẫm
23 try on phr. v Thử đồ
24 put on phr. v Mặc vào
25 hold on phr. v Chờ
26 carry out phr. v Tiến hành
27 carry on phr. v Tiếp tục
28 come out phr. v Phát hành
29 go out phr. v Ra ngoài, mất điện
30 pull out phr. v Từ bỏ, rút lui
31 break out phr. v Nổ ra
32 look over phr. v Nhìn lướt
33 watch over phr. v Chăm sóc
34 come over phr. v Cảm thấy (đột ngột)
35 make up phr. v Bịa đặt
36 explosion / ɪkˈspləʊʒn / Sự bùng nổ
37 exploitation (U) / ˌeksplɔɪˈteɪʃn / Sự khai thác, bóc lột
38 exploration / ˌekspləˈreɪʃn / Sự khám phá
39 circulation / ˌsɜːkjəˈleɪʃn / Sự lưu thông
40 correspondent / ˌkɒrəˈspɒndənt / Thông tín viên

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

41 impact /ˈɪmpækt/ Tác động


42 the press / pres / Báo chí
43 face-to-face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ Trực tiếp
44 benefit / ˈbenɪfɪt / Lợi ích
45 keep in touch with exp. Giữ liên lạc
46 lose touch with exp. Mất liên lạc
47 put up with phr. v Chịu đựng
48 catch up with phr. v Bắt kịp, theo kịp
49 turned down phr. v Vặn nhỏ
50 addicted /əˈdɪktɪd / Nghiện
51 indifferent to / ɪnˈdɪfrənt / Thờ ơ, không quan tâm
52 hooked on / hʊkt / Nghiện, yêu thích
53 exhausted / ɪɡˈzɔːstɪd / Mệt mỏi, kiệt sức
54 efficient /ɪˈfɪʃnt / Hiệu quả
55 social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ / Mạng xã hội
56 cyberbullying (U) /ˈsaɪbə(r)ˈbʊliɪŋ / Bắt nạt qua mạng
57 instant messaging /ˌɪnstənt ˈmesɪdʒɪŋ/ Nhắn tin nhanh
58 coin (v) / kɔɪn / Tạo ra từ ngữ mới
59 emerge / ɪˈmɜːdʒ / Nổi lên, xuất hiện
60 interact / ˌɪntərˈækt / Tương tác
61 advent / ˈædvent / Sự ra đời
62 classify / ˈklæsɪfaɪ / Phân loại

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 5: CULTURAL IDENTITY


STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1. creative adj /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
2. tolerant adj /ˈtɒlərənt/ khoan dung, tha thứ
3. conflict n /ˈkɒnflɪkt/ sự xung đột
4. resolve v /rɪˈzɒlv/ giải quyết
5. diverse adj /daɪˈvɜːs/ đa dạng
6. worsen v /ˈwɜːsən/ làm cho tồi tệ hơn
7. relocate v /ˌriːləʊˈkeɪt/ tái định vị, chuyển tới nơi khác
8. preserve v /prɪˈzɜːv/ bảo quản, giữ gìn

9. diminish v /dɪˈmɪn.ɪʃ/ giảm bớt


10. originality n /əˌrɪdʒənˈæləti/ nguyên gốc, tính nguyên bản

11. heritage n /ˈherɪtɪdʒ/ di sản


12. private adj /ˈpraɪvət/ riêng tư
13. disappear v /ˌdɪsəˈpɪər/ biến mất

14. instruction n /ɪnˈstrʌkʃən/ sự hướng dẫn


15. protection n /prəˈtekʃən/ sự bảo vệ
16. position n /pəˈzɪʃən/ vị trí, quan điểm
17. management n /ˈmænɪdʒmənt/ sự quản lý
18. reject v /rɪˈdʒekt/ loại bỏ, không chấp thuận
19. immigrant n /ˈɪmɪɡrənt/ dân nhập cư
20. assimilate v /əˈsɪməleɪt/ đồng hòa
21. craving n /ˈkreɪvɪŋ/ sự mong muốn, lòng khao khát

22. pressure n /ˈpreʃər/ áp lực


23. urge n /ɜːdʒ/ sự thôi thúc
24. wish n /wɪʃ/ ước muốn
25. reveal v /rɪˈviːl/ tiết lộ
26. monument n /ˈmɒnjəmənt/ đài tưởng niệm

27. archaeological adj /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkəl/ (thuộc) khảo cổ học


28. inhabitant n /ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân
29. objective n /əbˈdʒektɪv/ mục tiêu
30. promote v /prəˈməʊt/ thúc đẩy, xúc tiến
31. principle n /ˈprɪnsəpl/ nguyên tắc
32. foundation n /faʊnˈdeɪʃn/ sự thiết lập, thành lập
33. imbue v /ɪmˈbjuː/ thấm nhuần
34. underlying adj /ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ ẩn sâu

35. instill v /ɪnˈstɪl/ thấm nhuần

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

36. enact v /ɪˈnækt/ ban hành (đạo luật)


37. evolve v /ɪˈvɒlv/ phát triển; tiến hoá
38. immigrant n /ˈɪmɪɡrənt/ dân nhập cư
39. to assimilate v /ə'simileit/ đồng hoá
assimilation n /əˌsɪməˈleɪʃn/ sự đồng hóa

40. identity n /aɪˈdentəti/ bản sắc


41. tourism n /ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch
42. insure v /ɪnˈʃʊr/ bảo hiểm (tài sản, tính mệnh)
43. assure v /əˈʃʊr/ đảm bảo
44. confirm v /kənˈfɜːm/ xác nhận
45. particular adj /pəˈtɪkjələr/ cụ thể, đặc biệt
46. unique adj /juːˈniːk/ độc đáo
47. establishment n /ɪˈstæblɪʃmənt/ sự thành lập
48. maintain v /mein´tein/ duy trì, giữ gìn
49. boast v /bəʊst/ khoe khoang, khoác lác
50. unity n /ˈjuːnəti/ sự hợp nhất
51. difference n /ˈdɪfərəns/ sự khác biệt

52. happiness n /ˈhæpinəs/ niềm hạnh phúc


53. similarity n /ˌsɪmɪˈlærəti/ sự giống nhau
54. diversity n /daɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng
55. express v /ɪkˈspres/ diễn tả, biểu lộ
56. evaluate v /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
57. calculate v /ˈkælkjəleɪt/ tính toàn
58. signal n /ˈsɪɡnəl/ dấu hiệu
59. ideal adj /aɪˈdɪəl/ lý tưởng
60. traditional adj /trəˈdɪʃənəl/ thuộc về truyền thống
61. luxury n /ˈlʌkʃəri/ sự xa hoa, xa xỉ
62. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ đầy ấn tượng
63. celebrate v /ˈseləbreɪt/ kỉ niệm, ăn mừng
64. worship v /ˈwɜːʃɪp/ tôn thờ
65. support v /səˈpɔːt/ ủng hộ

66. mainstream adj /ˈmeɪnstriːm/ đại trà

67. contribution n /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ sự đóng góp


68. solidarity n /ˌsɒlɪˈdærəti/ sự đoàn kết; tình đoàn kết
69. cuisine n /kwi´zi:n/ ẩm thực
70. ethnic adj /ˈeθ.nɪk/ thuộc nhóm dân tộc
71. native adj /ˈneɪ.tɪv/ bản địa
72. enhance v /ɪnˈhɑːns/ tăng cường, đề cao

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1. to expose someone to sth khiến ai tiếp xúc với
2. to assimilate into đồng hoá
3. at the risk of sth có nguy cơ
= in danger of sth
4. to be at one's ease thoải mái
5. relate to sth có liên quan, gắn liền với
6. to imbue/instill sb with sth thấm nhuần với
7. desire to do sth niềm mong muốn mãnh liệt
8. come back trở lại
9. call away gọi, yêu cầu, mời ai đi đâu
10. grow up trưởng thành
11. leave out không bao gồm
12. take sth for granted cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên
13. cut down cắt bớt, giảm bớt
14. die out biến mất, trở nên tuyệt chủng
15. give off bốc ra, tỏa ra, phát ra
16. put out dập tắt
17. be aware of nhận thức về
18. The more the merrier càng đông càng vui
to allow sb to V cho phép ai đó làm gì
19. to make friends kết bạn
20. to encourage sb to do sth khuyến khích ai đó làm gì
21. cultural identity bản sắc văn hóa
22. to be interested in sth thích cái gì
23. to be similar to sth giống cái gì
24. to make a contribution đóng góp
25. to drive sb mad khiến cho ai đó tức điên
26. thanks to sth nhờ có
27. used to V thường làm gì (trong quá khứ)

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

II. NGỮ PHÁP


UNIT 1: LIFE STORIES
Thì quá khứ đơn và Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ đơn Thì quá khứ tiếp diễn
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm - Diễn tả hành động xảy ra chính xác tại một thời điểm trong
dứt trong quá khứ quá khứ.
- Dấu hiệu: ago, yesterday, last … Ex: She was taking the mid-term test at 8.30 yesterday
Ex: I came here yesterday. morning.
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen
vào (quá khứ đơn.)
Ex: Lucy was listening to music when her friend came.
- Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
Ex: She was listening to music while I was doing my
homework.
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ, gây bực
mình, khó chịu (đi với always)
Ex: She was always complaining about her life.

MẠO TỪ
Mạo từ không xác định Mạo từ xác định (the) Không dùng mạo từ
(a/an)
- Dùng với danh từ đếm - Dùng với danh từ cụ thể (đếm được + không - Danh từ không đếm
được số ít chưa xác định ( đếm được) được (news)
a man) - Tên nhạc cụ (play the piano) - Trước môn thể thao,
- Sau what, such, quite + - Tên biển, đại dương, sa mạc, quần thể đảo, phương tiện đi lại (play
danh từ đếm được (such a dãy núi (the Pacific Ocean) tennis)
bad guy) - Tên quốc gia, vùng lãnh thổ dạng số nhiều, - Đường phố, hồ, vịnh,
- Mô tả công việc, danh có “kingdom’ hoặc ‘states’ (the United núi, hầu hết các nước,
tính (a doctor, an States) thành phố (Hanoi)
Englishman) - Tên các tổ chức, bảo tàng, khách sạn, công - Các môn học, quốc
- Dùng với sở hữu (a friend trình quan trọng (the United Nations) tịch, ngôn ngữ (Chinese)
of mine) - Các thứ là duy nhất (the sun)
- Trước một số bệnh (a - Đi với the + tính từ, tạo thành tầng lớp
headache) (ngoại lệ: (the) người (the poor)
flu/measles)

UNIT 2: URBANISATION
Cấu trúc giả định that…should
- Thức giả định được dùng trong mệnh đề that theo sau một số động từ như: suggest, advise, recommend,
insist, demand, command, desire, ask, urge, propose….
Ex: I suggest that he (should) move to a bigger city.
- Thức giả định được dùng trong mệnh đề that sau “it + be + adj” như: best, crucial, vital, important,
necessary, imperative, essential, urgent, recommend ….hoặc “it + be + a good/bad idea”
Ex: It’s vital that he (should) be allowed to go out with his friends.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT


Câu đơn, câu phức và câu ghép
- Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề độc lập.
Ex: He likes singing.
- Câu ghép là câu chứa hai mệnh đề độc lập, nối với nhau bởi các từ nối như and, for, but, so, either …
or
Ex: Lan likes reading, but Nam likes writing.
- Câu phức là câu chứa một mệnh đề độc lập và một mệnh đề phụ thuộc, nối với nhau bằng các liên từ
như Although, because, if, unless, so that, while …
Ex: Because he’s lazy, he fails the mid-term test.
Dùng ‘, which’ để thay cho cả mệnh đề đứng trước nó
Ta có thể dùng ‘, which’ để thay cho cả mệnh đề đứng trước, động từ sau which chia ở dạng số ít (singular
verb)
Ex: Poaching is banned in this area, which helps to save some species from being extinct.

UNIT 4: THE MASS MEDIA


Giới từ theo sau một số động từ
❖ Verb + for: search, wait, ask, care, prepare, apologise ……
❖ Verb + from: protect, save, recover, suffer …..
❖ Verb + in: believe, specialise, succeed ….
❖ Verb + of: think, approve, die, smell ….
❖ Verb + on: rely, agree, concentrate, base …..
❖ Verb + to: listen, refer, introduce, respond …….
❖ Verb + with: take, agree, provide …..
Thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước một mốc thời gian trong quá khứ/hành
động khác trong quá khứ.
Ex: By the time I came back, everyone had left.

UNIT 5: CULTURAL IDENTITY


Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Nhấn mạnh tới kết quả của hành động - Nhấn mạnh tới hành động vẫn còn tiếp diễn
Ex: Look at these flowers I have planted. Ex: I have been shopping all afternoon.
- Nói về số lần mình làm thứ gì - Nói tới tính quá trình diễn ra hành động
Ex: I have written five essays this term. Ex: I have been writing for five hours and I need a rest.
- Nói về tình huống kéo dài, từ lâu rồi - Nói tới tình huống tạm thời hoặc liên tục
Ex: He has played for that club for 10 years. Ex: He has been playing tennis for hours without
resting.
So sánh càng ngày càng
- Tính từ ngắn/trạng từ ngắn: adj/adv + er and adj/adv + er
- Tính từ dài/trạng từ dài: more and more adj/adv
- more/fewer and more/fewer + Noun
Ex: More and more people prefer learning English.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

You might also like