Professional Documents
Culture Documents
Đề Tham Khảo 2023
Đề Tham Khảo 2023
Đề Tham Khảo 2023
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ
ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5
MeV/c2.
Câu 1 (TH).Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban
đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm t=T/4 là
A.2A B. A/4 C. A/2 D.A
Câu 2 (NB).Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách:
A. Cho vật cọ xát với vật khác. B. Cho vật tiếp xúc với vật khác
C. Cho vật đặt gần một vật khác. D. Cho vật tương tác với vật khác.
Câu 3 (TH).Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm
nằm trên đường trung trực sẽ
A.Dao động với biên độ lớn nhất B.Dao động với biên độ nhỏ nhất
C.Dao động với biên độ bất kỳ D.Đứng yên
Câu 4 (NB).Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A.tần số. B.bước sóng. C.tốc độ. D.năng lượng.
Câu 5 (NB).Sóng dọc
A.chỉ truyền được trong chất rắn
B.không truyền được trong chất rắn
C.truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 6 (NB).Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên
là chuyển động:
A.nhanh dần đều. B.chậm dần đều. C.nhanh dần. D.chậm dần.
Câu 7 (TH).Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là :
A.những đường thẳng song song cách đều nhau.
B.những đường cong, cách đều nhau.
C.những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D.những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
Câu 8 (VDT).Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường
vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 (s) là
A.S = 18 cm. B.S = 24 cm. C.S = 9 cm. D.S = 12 cm
Câu 9 (VDT).Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Biết
hai phần tử tại hai điểm gần nhau nhất trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau.
Tần số sóng trên dây là: A.42 Hz. B.35 Hz. C.40 Hz.
D.37 Hz.
Câu 10 (VDT).Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được
ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở . Nếu hai nguồn mắc song song thì
cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là
2 A. Giá trị của E và r lần lượt là
A.5,4 V và B.3,6 V và C.4,8 V và D.6,4 V và
Câu 11(VDT).Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
phương trình lần lượt là x1 = 4 cos ( 10t + π/4) cm và x2 = 3 cos (10t - 3π/4) cm. Độ lớn vận tốc
của vật ở VTCB là:
A.100 cm/s B.50 cm/s C.80 cm/s D.10 cm/s
Câu 12 (TH).Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 13 (TH).Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A.tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B.tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C.giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D.giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 14 (VDT).Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu
cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không
dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A.8 m/s. B.4 m/s. C.12 m/s. D.16 m/s.
Câu 15 (NB).Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ
điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp Tổng trở của đoạn mạch tính
theo công thức:
A. B. .
C. D. .
Câu 16 (NB).Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A.cùng số nuclôn, khác số prôtôn. B.cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C.cùng khối lượng, khác số nơtron. D.cùng số prôtôn, khác số nơtron.
Câu 17 (TH).Đặt một điện áp xoay chiều: u = 160 √ 2 cos ( 100 πt ¿(V) vào hai đầu đoạn mạch
xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là:i = √ 2 cos ( 100
π
πt+ ¿ (A). Đoạn mạch này có thể gồm những linh kiện
2
A.điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm B.điện trở thuần và tụ điện.
C.điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện D.tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 18 (NB).Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A.tác dụng từ B.có khả năng đâm xuyên
C.tác dụng nhiệt D.kích thích sự phát quang của nhiều
chất
Câu 19 (VDT).Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt
lầnlượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới
bằng
A. B. C. D. 2
Câu 20 (TH).Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL R ωL
A. B. C.
R √ R +(ωL)
2 2
R
ωL
D.
√ R +(ωL)2
2
Câu 21 (VDT). Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với phương trình
nhân 23 20 4 1
11 Na ; 10 Ne; 2He ; 1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng
này, năng lượng:
A.thu vào là 3,4524 MeV. B.thu vào là 2,4219 MeV.
C.tỏa ra là 2,4219 MeV. D.tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 34 (VDT).Bước sóng dài nhất để bứt được electrôn ra khỏi 2 kim loại X và Y lần lượt là 3
nm và 4,5 nm. Công thoát tương ứng là A1 và A2 sẽ là
A. A2=2A1 B. A1=1,5A2 C. A2=1,5A1 D. A1=2A2
Câu 35 (VDT).Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm
−4
10
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường
2π
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A.2 A. B.1,5 A. C.0,75 A. D.2√2 A.
Câu 36 (VDT).Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1=0,36mm. Khi
thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=600nm thì thu được hệ vân giao thoa
trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2=0,60mm. B. i2=0,40mm. C. i2 =0,50mm. D. i2 =0,45mm
-----------HẾT----------
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ LUYỆN TẬP PT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 7 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; gồm 40 câu trắc nghiệm.
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................Số báo
danh:.........................
Câu 1:Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, độ cứng lò xo là k, m là khối lượng và W là
cơ năng. Chọn câu ĐÚNG:
A. B. C. D.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8πt + π/6) (cm), với x tính bằng
cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s.
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng pha, những
điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng
có giá trị nào trong các biểu thức nêu sau đây: (Cho k là các số nguyên.)
1
2k 1 k
D.
2k 1
A. k . B. 2. C. 2 2 . .
Câu 4:Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s.
Bước sóng trong nước là:
A. 30,5 m. B. 75,0 m. C. 3,0 m. D. 7,5 m.
Câu 5: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 7: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A. Sóng thu của đài phát thanh B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 8: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính,
A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục
B. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm
C. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng
D. tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất
Câu 9:Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm
sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 10: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
hc A c hA
0 0 0 0
A. A. B. hc C. hA . D. c .
A. Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D. Z = 1; A = 1.
A. B. C. D.
x 6 cos t
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s.
Câu 14: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại
trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q0
I 2 q 0 . I q 02 . I0 I 0 q 0
A. 0 B. 0 C. D.
Câu 15:Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Biết rằng số Plang h = 6,625.10 -
34
(Js), tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 (m/s). Photon của ánh sáng trên mang năng
lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-25 J. B. 5,52.10-19 J. C. 4,97.10-19 J. D. 5,52.10-29 J.
Câu 16: Cho mach xoay chiều gồm mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là , V và V. Điện
áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 50 V. B. 70 V. C. V. D. V.
Câu 17: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông
góc với trục quay của khung với tốc độ góc = 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung dây là
10 Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung dây bằng
A. 25 2V . B. 25 2V . C. 50 2V . D. 50 2V .
Câu 18:Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với tần số f 2 Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng
cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 160cm/s.
2
L H
Câu 19:Cho một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có
104
C F
điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V – 50Hz.
2
cos
Thay đổi R để mạch có hệ số công suất 2 , giá trị cua R khi đó là:
Câu 20:Pônôli là chất phóng xạ phóng ra tia biến thành chì chu kì bán rã là
138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 179 ngày. B.276 ngày. C. 384 ngày. D. 138 ngày.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục quanh vị trí cân bằng . Gọi , và lần
lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời
gian là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với phương trình ,
trong đó tính bằng s và tính bằng m. Vận tốc truyền sóng của sóng là
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều V, có không đổi và thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng
điện. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Khi đặt điện áp V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
thì tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là
A. . B. . C. . D. 0.
Câu 30: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là
30 cm. Bước sóng của sóng có giá trị bằng
A. 60 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 31:Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí
vào nước. Trong môi trường nước tia sáng tới
A. tiếp tục truyền thẳng.
B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước.
C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau.
D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ.
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm , mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau
một phần tư bước sóng. Tại thời điểm , phần tử sợi dây ở và có li độ tương ứng là 0,5 mm
và mm phần tử ở đang đi xuống còn ở đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng
này có biên độ
A. 1,73 mm. B. 0,86 mm. C. 1,2 mm. D. 1 mm.
Câu 35: Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của
tai người, không tính âm cơ bản thìsố họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe
được là
A.38. B. 39. C. 40. D. 50.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện
có dung kháng Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần Ω. Cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức
A. A. B. A.
C. A. D. A.
Hết
Câu 4: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực
tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8
cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Hằng số điện môi của dầu là
A. B. C. D.
Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
Câu 10: Tia hồng ngoại với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia X B. Tia . C. Tia . D. Tia anpha.
Câu 11: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm. B. tần số. C. mức cường độ âm. D. biên độ.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất
của chất điểm là
A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 6,3 cm/s.
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
Câu 15: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy . Giá trị của C là
A. 25 nF. B. 250 nF. C. 0,025 F. D. 0,25 F.
Câu 16: Mạch điện gồm điện trở R 20 mắc thành mạch điện kín với nguồn 3V, r 1
thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
A. 2 W. B. 3 W. C. 18 W. D. 4,5 W.
Câu 17: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Biết cường độ âm
chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 2A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là . Giá
trị của U bằng
A. B. 100 V. C. 60 V. D.
2 3 4
Câu 19: Các hạt nhân đơtêri 1 D ; triti 1T ; heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49 MeV; 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của
hạt nhân là?
A. B. . C. . D.
.
Câu 20: Mạch dao động LC (có C và L thay đổi được, cuộn cảm thuần). Ban đầu mạch thu được
sóng = 60m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch dao động thu sóng điện từ có
bước sóng 120 m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu sóng là bao nhiêu
A. 150 m. B. 160 m. C. 180 m. D. 170 m.
Câu 21: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta
thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực
quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 4. B. 1. C. 6. D. 2.
Câu 22: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này
trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là ) bằng
A. 4,0.1014 Hz. B. 5,3.104 Hz. C. 3,0.1014 Hz. D. 3,4.1014 Hz.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân
sáng trung tâm là
A. 2,4 mm. B. 1,8 mm. C. 3,6 mm. D. 4,8 mm.
Câu 24: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược
chiều vật và cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng
độ lớn tiêu cự và đặt đúng chổ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm. Tiêu cự
của thấu kính hội tụ là
A. 7,5 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 25: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f không đổi, công suất tiêu thụ của mạch là P ,
hệ số công suất của đoạn mạch là 0,6. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất
Pmax = 250 W . Tìm độ lớn của P .
A. 100 W. B. 125 W. C. 250 W. D. 90 W.
Câu 26: Số hạt nhân chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức
nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 và 100 . Giá trị của R là
Câu 30: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng eV sang trạng
thái dừng có năng lượng eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước
sóng
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x A cos(t ) .
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc x(cm)
ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu 4
x0
của gia tốc a = a0 khi t= 0.
1 1
t(s)
A. - . B. . 0
10 4
C. . D. - .
-4
Câu 33: Đồng vị 24Na có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Biết rằng 24Na là chất phóng xạ β− và tạo
thành đồng vị của Mg. Mẫu Na có khối lượng ban đầu m 0 = 24 (g). Độ phóng xạ ban đầu của Na
bằng
A. 7,73.1018 Bq. B. 2,78.1022 Bq. C. 1,67.1024 Bq. D. 3,22.1017
Bq.
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay
chiều vào A và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N; giữa M và B
là UAN = 160 V ; UMB = 120 V; ngoài ra uAN và uMB vuông pha nhau. C R L
A B
Xác định tỉ số giữa cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở thuần R M N
và?
A. 0,95. B. 0,75.
C. 0,55. D. 0,25.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một
tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,924. B. 0,866. C. 0,999. D. 0,707.
Câu 36: Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t qua tụ
như hình vẽ. Điện áp hai đầu tụ được xác định từ phương trình nào sau đây?
i(A)
Câu 6: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng Nếu
dùng ampe kế nhiệt kế để đo cường độ dòng điện của mạch thì tại ampe kế chỉ giá trị bao
nhiêu?
A. 1A. B. 0 A C. D.
Câu 7: Số đo của vôn kể và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị:
A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A.Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng hẳng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 9: Trong bệnh viện có một lọai tủ dùng để khử trùng những dụng cụ y tế sử dụng nhiều lần,
khi hoạt động tử phát ra bức xạ có tác dụng khử trùng là
A. Tia hồng ngoại. B. tia X C. tia gamma D. tia tử ngoại
Câu 10:Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần
số góc dao động của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 11: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ
năng dao động của chất điểm là:
A. B. C. D.
Câu 12: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(4πt)cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của
vật là
A. 10cm. B. 5cm. C. 2cm. D. 4cm.
u U 2 cos t
Câu 13: Đặt điện áp 3 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i 6 cos t
6 (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng
Câu 15: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 cm/s.
Câu 16. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm 2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ
3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của
khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb.
Câu 17: Một chất phóng xạ lúc đầu có 8 (g). Sau 2 ngày, khối lượng còn lại của chất phóng xạ là
4,8 (g).Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ đó là
A. 6 h–1 B. 12 h–1 C. 18 h–1 D. 36 h–1
Câu 18: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 m. B. 0,5 nm. C.0,6 m. D.0,4 pm.
Câu 19: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có
thể bức ra là :
A. 0,122µm B. 0,0911µm C. 0,0656µm D. 0,5672µm
Câu 20: Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn; ; lần lượt 1à: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u;
6,0145u và l u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a =1mm; = 0,6m. Vân
sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng :
A. 4,2 mm. B.3,6 mm. C.4,8 mm. D. 6 mm.
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt
bằng 30 V, 60 V, 20 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch
lần lượt là
A. 60 V; 0,75. B. 70 V; 0,5. C. 110 V; 0,8. D. 50 V; 0,6.
Câu 23: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 24: Moät vaät saùng AB ñaët vuoâng goùc truïc chính cuûa 1 thaáu kính , caùch thaáu kính
40cm. Qua thaáu kính ta thu ñöôïc aûnh A’B’ cuøng chieàu vaø baèng ½ AB. Thaáu kính treân
laø
A. Thaáu kính hoäi tuï.
B. Thaáu kính phaân kyø.
C. Coù theå laø TK hoäi tuï hay phaân kyø.
D. Khoaûng caùch töø aûnh ñeán thaáu kính gaáp 2 laàn khoaûng caùch töø vaät ñeán thaáu
kính.
Câu 25: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là
A. v = 3,2 m/s. B. v = 1,25 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s.
Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban
đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. B. . C. . D. .
Câu 27: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương
ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2
= 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, vật có khối
lượng m=1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó
vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng
xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là
Câu 30: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos10t (cm) và x2 = (cm). Gia tốc của
vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 31: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 26 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một
ngày
A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J.
Câu 32: Một vật có khối lượng g dao động điều hòa theo phương trình có dạng
F (102 N )
. Biết đồ thị lực kéo về biến 4
thiên theo thời gian như hình vẽ. Lấy . Phương t (s)
trình dao động của vật là O
2
4 2 5
A. cm.B. cm. 3 3
C. cm. D. cm.
Câu 33: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã
của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số
giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số
giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Môt đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
ổn định, khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các
phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị
2L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 42V. B. 50 V. C. 55 V. D. 30V.
Câu 35:Một vật dao động điều hòa với phương
a( m/s2)
trình gia tốc . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc gia tốc a của vật theo thời
gian t. Xác định giá trị ban đầu của a = a0 khi t= 0.
a0
2
2
15 t(s)
A. . B. 0
1 7
C. . D. . 30 30
Câu 36:Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay
chiều vào A và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N; giữa M và B là UAN = 40 V ; UMB = 30
V; ngoài ra uAN và uMB vuông pha nhau. Xác định hệ số công suất cos của mạch AB?
A. 0,707. B. 0,864. C L
A R
B
C. 0,48. D. 0,5. M N
ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; gồm 40 câu trắc nghiệm.
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................Số báo
danh:.........................
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều
hoà. Tần số dao động của con lắc là:
A. B. C. D.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau một góc bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Ở đâu không xuất hiện điện từ trường
A. Xung quanh tia lửa điện B. xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh dòng điện xoay chiều. D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng
hoặc ngắt.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là.
A. Bức xạ điện từ có bước sóng dài . B. âm có tần số trên 20kHz.
. C. Bức xạ điện từ có bước sóng ngắn. D. âm có tần số bé.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ
A. Lệch pha π/4 so với sóng tới . B. cùng pha với sóng tới.
C. Vuông pha với sóng tới . D. ngược pha với sóng tới.
Câu 6: Trong sơ đồ khôi máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrô là thiết bị
A. Trộn sóng âm tần với sóng mang.
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu.
C. Biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số.
D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Câu 7: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. Cưỡng bức B. tắt dần C. điều hòa D. duy trì.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen.
B. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại.
Câu 9: Người ta gây ra một dao động ở đầu O một sợi dây cao su căng thẳng tạo nên một dao
động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây với chu kì T = 2 s. Trong thời gian
6,5 s sóng truyền được quãng đường 35 cm. Tính bước sóng trên dây?
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 10: Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước
sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện
là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11: Gọi nc, nl, nv lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc cam , lam ,
vàng. Thứ tự đúng khi so sánh các giá trị chiết suất trên là
A. nl < nc < nv B. nc < nl < nv. C. nc < nv < nl. D. nl< nv < nc.
Câu 12: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp
với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40 và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6.
Giá trị của R bằng
A. 50 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 13: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ
bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 138 ngày. B. 10,1 ngày. C. 15,2 ngày. D. 3,8 ngày.
Câu 14: Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số protôn của hạt nhân lớn hơn số protôn của hạt nhân
B. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
D. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
Câu 15: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:
x(cm)
2
x 4cos(10 t )cm x 4cos(20 t )cm 4
A. 3 B. 3
2 2 2, 2
t(s)
x 4cos(10 t )cm x 4cos(10 t )cm 0
12
C. 3 D. 3 1
12
2
4
Câu 16: Một khung dây phẳng , diện tích 20cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có véctơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,5T. Người ta làm cho từ trường
giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,02s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng
A. 0,5V. B. 5.10-3V C. 0,05 V. D. 5.10-4V.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, dao động điều hòa với cơ
năng 0,5J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 100cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 50cm.
Câu 18: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng . Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. B. 80V C. 40V D.
Câu 19: Trong hai nguyên tử Hidro X và Y, các electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo
quỹ đạo tròn bán kính r và 4r. Tỉ số thời gian mà chúng thực hiện để hoàn thành trong một vòng
quay là?.
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. 2.
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng
hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 2n 1.0,5 , với n 0; 1; 2.... C. 2n 1 với n 0; 1; 2....
B. 2n với n 0; 1; 2.... D. 2n 1.0, 25 , với n 0; 1; 2....
Câu 21: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần
Câu 22: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần,
so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
( t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ
Câu 32: Hạt nhân nguyên tử có mLi = 7,0143 u. Biết mp = 1,00728 u, mn = 1,00866 u, , 1u =
1,66055.10-27kg = 931,5MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 39,58 MeV/ nuclôn B. 2,66MeV/ nuclôn C. 18,61 MeV/ nuclôn D. 5,613 MeV/
nuclôn
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá
trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 2. Các giá trị R1
và R2 là:
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời
điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 40V và 60V thì điện
áp tức thời hai đầu mạch là 70V. Mối liên hệ nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 35: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ,
cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Điểm P ở
mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng Bz vuông góc với AB tại B và cách B một khoảng 12 cm. Điểm dao
động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là
A. B. 4●
t(s)
O ●
5
C. D. 12
-----HẾT-----