Professional Documents
Culture Documents
Hóa đại cương - Chương 4 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật
Hóa đại cương - Chương 4 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật
Hóa đại cương - Chương 4 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật
HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
A + B sản phẩm
A
Trả lời được các câu hỏi:
B
• Tốc độ phản ứng là gì?
Bình
• Biểu thức của tốc độ phản ứng? phản ứng
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
3
1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘNG HÓA HỌC
Cho biết quá trình xảy ra như thế nào theo thời gian
trên con đường chuyển hóa của nó
4
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
• Phản ứng đơn giản: là những phản ứng có quá trình chuyển hóa chỉ
xảy ra qua 1 giai đoạn NO + O3 → NO2 + O2
• Phản ứng phức tạp: là những phản ứng có quá trình chuyển hóa xảy ra
qua nhiều giai đoạn
N2O5 → N2O3 + O2 (1)
N2O5 → 4 NO2 + O2
N2O3 + N2O5 → 4 NO2 (2)
Mỗi giai đoạn của phản ứng được gọi là một tác dụng cơ bản
Tập hợp các tác dụng cơ bản của 1 quá trình biến đổi chất gọi là cơ chế phản ứng
Tác dụng cơ bản quyết định tốc độ là giai đoạn xảy ra chậm nhất
5
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
• Số phân tử, nguyên tử hay ion tham gia vào một tác dụng cơ bản của
phản ứng hóa học được gọi là phân tử số
• Phản ứng đồng thể: phản ứng diễn ra trong hệ đồng thể (các chất
phản ứng và sản phẩm ở cùng một pha)
NaOH (dd) + HCl (dd) → NaCl (dd) + H2O (l)
• Phản ứng dị thể: chất phản ứng và sản phẩm tạo thành ở các pha
khác nhau
Fe (r) + HCl (dd) → FeCl2 (dd) + H2(k)
6
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Tốc độ là gì? A B
7h00 8h00
5km
7
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự giảm nồng độ của chất phản ứng
hay bằng sự tăng nồng độ của sản phẩm trong 1 đơn vị thời gian
(giờ/phút/giây).
8
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A + B C + D
t = t1 CA1 CA1 CC1 CD1
t = t2 CA2 CB2 CC2 CD2
aA + bB cC + dD Vpư = k.[A]m[B]n
v: tốc độ tức thời tại thời điểm khảo sát
k: hằng số tốc độ phản ứng
m, n: bậc phản ứng theo chất phản ứng A, B
m+n: bậc phản ứng tổng cộng của phản ứng
Phản ứng đơn giản: m = a, n = b
Phản ứng phức tạp: m a, n b
• Bậc phản ứng là giá trị thực nghiệm
• Bậc phản ứng có thể nhận mọi giá trị: âm, dương, chẵn, lẻ, không
11
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I2 2I v = k[I2]
2 HI H2 + I2 v = k.[HI]2
2 NO + O2 2 NO2 v = k.[NO]2.[O2]
12
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Xác định bậc phản ứng, biểu [NO] mol/l [O2] mol/l V (mol/l.s)
thức tốc độ và hằng số tốc độ
1,0. 10-4 1,0. 10-4 2,8.10-6
của phản ứng trên theo
những dữ liệu thực nghiệm 1,0. 10-4 3,0. 10-4 8,4.10-6
được cho trong bảng bên. 2,0. 10-4 3,0. 10-4 3,4.10-5
TN1 TN2 TN3
13
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
o k là đại lượng phụ thuộc vào bản chất phản ứng và nhiệt độ phản ứng
aA + bB cC + dD
Vpư = k.[A]m[B]n
k gọi là tốc độ riêng của phản ứng đã chọn khi nồng độ các chất
phản ứng bằng 1 đơn vị
15
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
• Ở thời điểm t = 0 CA = C0 . =−
• Ở thời điểm t = t CA = C
. = −
16
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
=− = . =− =
. =− . =−
. = −
. = −
1 1 1 1
k ( ) k (co c)
t c co t
17
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Phản ứng 1 1 Co
k (co c) k (Co ) / =
bậc 0 t t1/ 2 2 2
Phản ứng
1 2C 2
k ln / =
bậc 1 t1/ 2 C
Phản ứng 1 1 1 1 2 1 1
bậc 2
k ( )
t c co
k
t1/ 2
( )
C o Co / =
18
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
19
2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
1 1,5.10 3 1
ln 0, 038 ph
5 1,24.10 3
2. Chu kỳ bán hủy của phản ứng 4. Tính thời gian để cyclopropane
phân hủy hết 80% còn lại 20%
2 2
= = = ,
/ 0,038 1 co 1
t ln ln 5 42,35 ph
3. Phần trăm mol của cyclopropane k c 0,038
còn lại sau 30 phút phản ứng
c c
e kt
e 0, 038.30 0,32 32%
co co
20
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
• Hầu hết các phản ứng đều có tốc độ tăng lên khi tăng nồng độ các chất phản
ứng
• Định luật tác dụng khối lượng: “Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi,
tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng với số
mũ bằng hệ số tỉ lượng của các chất phản ứng”.
aA + bB = cC + dD v = k Ca A Cb B
Định luật chỉ nghiêm ngặt đối với các phản ứng đồng thể đơn giản
21
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
• Trong phần lớn các phản ứng, tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ
A+BX+Y
Điều kiện tiên quyết để cho phản ứng
xảy ra là các tiểu phân của các chất
A B
phản ứng phải va chạm đồng thời
với nhau.
A Chỉ những va chạm hiệu quả mới
22
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Điều kiện để có
va chạm hiệu quả
I
H
H
H HH
I
I H II
I (2) (3)
(1) 2 HI H2 + I2
23
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
*
E* E
ln k ln A
RT
k Ae RT
k: hằng số tốc độ phản ứng (l/mol.s)
T: nhiệt độ tuyệt đối (K)
E*: năng lượng hoạt hóa của phản ứng (J, hoặc cal, hoặc atm.l)
R: hằng số khí lý tưởng (= 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K= 0,08214 atm.l/mol.K)
A: thừa số trước lũy thừa/thừa số Arrhenius
25
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Ví dụ:
E * 29000 E * E*
↔ 29000
k Ae RT T RT R
29000 ↔ E* = 29.000x8,314x10-3
k 5.1011 e T
= 241 kJ
26
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Ví dụ:
E*
RT
k Ae
E*
RT1
k1 Ae E* 1 1
( )
E* R T1 T2
k2 k1e
RT2
k 2 Ae 85
(
1
1
)
3 8,314x103 500 273 800 273
k2 5.10 e = 0,2 (l/mol.s)
27
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
• Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoặc gây nên phản
ứng nếu về mặt nguyên tắc phản ứng có thể xảy ra.
• Chất ức chế là chất làm cho tốc độ phản ứng chậm lại.
VD: Glycerin là chất ức chế của phản ứng oxy hóa Natri Sulfit thành
Natri Sulfat
28
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Đặc điểm Chất xúc tác không thay đổi về lượng cũng như
của chất về thành phần và tính chất hóa học sau phản
xúc tác ứng (về lý thuyết).
29
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Tác dụng của xúc tác là làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
bằng cách thay đổi cơ chế phản ứng.
VD: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa E* = 167,2 kJ/mol, được tiến hành ở
500K. Khi hòa tan xúc tác vào hệ, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn 125,4
kJ/mol. Vậy tốc độ của phản ứng trên tăng lên bao nhiêu lần?
(Đáp án: 23.279 lần)
30