Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

1.

Nhân tố quan trọng hàng đầu đảm bảo thắng lợi của sự nghiệp đổi mới, hội nhập và phát triển
ở Việt Nam là
a. Phát huy dân chủ, xây dựng nhà nước pháp quyền
b. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội

2. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp bị quy định bởi cơ cấu nào
a. Cơ cấu giai cấp
b. Cơ cấu kinh tế
c. Cơ cấu dân cư
d. Cơ cấu nghề nghiệp

3. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, người bạn đồng minh tự nhiên của giai cấp công nhân trong quá
trình đấu tranh là giai cấp nào
a. Giai cấp tư sản
b. Tầng lớp trí thức
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp địa chủ phong kiến

4. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội, ngoài giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng
lớp tri thức, giai cấp tư sản, đã xuất hiện những giai cấp tầng lớp mới đó là những giai cấp tầng
lớp nào
a. Tầng lớp doanh nhân, giai cấp chủ nô, người giàu, người tu hành
b. Tầng lớp doanh nhân, người giàu, người hoạt động xã hội, nông dân
c. Tầng lớp doanh nhân, giai cấp địa chủ phong kiến, người giàu
d. Tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu

5. Phương pháp luận chung nhất nghiên cứu CNXHKH là phương pháp nào
a. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân và Đảng lãnh đạo
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
d. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội

6. Cách mạng vô sản có thể nổ ra và thắng lợi ở một số nước, thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi
chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư
bản chủ nghĩa". V.I.Lênin phát hiện ra quy luật này khi phân tích về
a. Chủ nghĩa đế quốc
b. Chủ nghĩa xã hội
c. Chủ nghĩa tư bản
d. Chuyên chính vô sản
7. Nhằm trang bị nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học về quá trình tất yếu
lịch sử dẫn đến sự hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, giải
phóng xã hội, giải phóng con người là
a. Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
b. Đối tượng nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Ý nghĩa về mặt thực tiễn của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Phương pháp nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học

8. Thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam rút ra mấy bài học lớn góp phần phát triển
chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới
a. Bẩy bài học lớn
b. Bốn bài học lớn
c. Sáu bài học lớn
d. Năm bài học lớn

9. Điều kiện đủ để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời với tư cách là học thuyết khoa học, cách
mạng và sáng tạo, đó là điều kiện gì
a. Sự phát triển của khoa học tự nhiên và xã hội
b. Vai trò Mác và Ăngghen
c. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
d. Vai trò của Mác - Lênin

10. Điền vào chỗ trống. "...... là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do
sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên"
a. Cơ cấu xã hội
b. Giai cấp
c. Cơ cấu xã hội giai cấp
d. Dân tộc

11. Khách thể nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì
a. Lĩnh vực văn hóa - xã hội
b. Lĩnh vực chính trị - xã hội
c. Lĩnh vực văn hóa - tư tưởng
d. Lĩnh vực kinh tế - xã hội

12. Dưới góc độ chính trị - xã hội, môn Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu loại cơ cấu xã hội nào
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp
b. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
c. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc

13. Ở những nước thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội với xuất phát điểm thấp, cơ cấu kinh tế
sẽ có những biến đổi đa dạng theo hướng nào
a. Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng trong nông nghiệp
b. Tăng tỷ trọng dịch vụ du lịch, giảm tỷ trọng nông nghiệp
c. Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ tài chính, giảm nông nghiệp
d. Tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp

14. CNXHKH ra đời do những hoàn cảnh lịch sử nào


a. Kinh tế - xã hội; khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
b. Kinh tế; khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
c. Kinh tế - xã hội; tư tưởng lý luận
d. Kinh tế - xã hội; khoa học tự nhiên

15. Đại biểu tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
là những đại biểu nào
a. Xanh Ximông, Hêghen và Phoiơbắc
b. Xanh Ximông, Hêghen và Oen
c. Xanh Ximông, Phuriê và Ricardo
d. Xanh Ximông, Phuriê và Oen

16. Cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật "là phương châm của
Đảng Cộng sản nào
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Cu Ba
c. Đảng Cộng sản Liên Xô
d. Đảng Cộng sản Trung Quốc

17. Điền vào chỗ trống. "Theo Lênin liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các
tầng lớp xã hội khác không chỉ diễn ra trong giai đoạn dành chính quyền mà phải được bảo đảm
trong suốt quá trình hình xây dựng ……"
a. Kinh tế thị trường
b. Chính đảng của giai cấp công nhân
c. Chủ nghĩa xã hội
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

18. CNXHKH được hiểu theo mấy nghĩa


a. Ba nghĩa
b. Bốn nghĩa
c. Một nghĩa
d. Hai nghĩa

19. Điền vào chỗ trống. "Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là sự
liên kết, hợp tác, trợ nhau giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích
các chủ thể trong khối liên minh, đồng thời tạo động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu của
……"

a. Chủ nghĩa xã hội


b. Giai cấp công nhân
c. Khối liên minh
d. Đảng Cộng sản

20. Điền vào chỗ trống. Mác và Ăngghen đã phát triển toàn diện chủ nghĩa xã hội khoa học trong đó
bổ sung và phát triển tư tưởng "Công xã Pari là một hình thái nhà nước của ...... "
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp địa chủ phong kiến
c. Giai cấp công nhân
d. Liên minh công nông

21. Trong thời đại ngày nay, quy luật của cách mạng Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ rõ
đó là gì
a. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
b. Kết hợp giữa đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị
c. Phát huy dân chủ, xây dựng nhà nước pháp quyền
d. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội

22. Điền vào chỗ trống. "Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cơ cấu xã hội giai cấp có vị trí
quan trọng, tuy nhiên nếu xem nhẹ các cơ cấu xã hội khác sẽ dẫn đến đến tùy tiện, muốn xóa
bỏ nhanh chóng các giai cấp, tầng lớp xã hội một cách giản đơn theo ý muốn ….”
a. Khách quan
b. Phổ biến
c. Chủ quan
d. Tất yếu

23. Những phát minh vạch thời đại tạo ra bước phát triển đột phá có tính cách mạng trong khoa
học tự nhiên cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX, đó là những phát minh nào
a. Học thuyết Tiến hóa; Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Thuyết điện tử
b. Học thuyết Tiến hóa; Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Thuyết nguyên tử
c. Học thuyết Tiến hóa; Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Học thuyết tế bào
d. Học thuyết Tiến hóa; Định luật vạn vật hấp dẫn; Học thuyết tế bào

24. Trên cơ sở những tư liệu thực tiễn của các sự thật lịch sử mà phân tích để rút ra những nhận
định, những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học. Đó là phương pháp gì
a. Phương pháp phân tích và tổng hợp
b. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
c. Phương pháp điều tra xã hội và thống kê
d. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
25. Theo nghĩa rộng, CNXHKH được hiểu là gì
a. Một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Bộ tư bản

26. Đảng Cộng sản Trung Quốc, từ khi thành lập đến nay đã trải qua 3 thời kỳ lớn đó là
a. Cách mạng, xây dựng và cải cách, mở cửa
b. Cách mạng, xây dựng và cầm quyền khoa học
c. Cách mạng, đặc sắc Trung Quốc và cải cách, mở cửa
d. Cách mạng, kiên trì và cải cách, mở cửa

27. Trong những phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân diễn ra những năm 30 của thế kỷ XIX,
phong trào đấu tranh nào mang tính chất chính trị rõ nét
a. Phong trào hiến chương của những người lao động ở nước Anh
b. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xi-lê-di, nước Đức
c. Phong trào đấu tranh của công nhân nước Nga
d. Phong trào công nhân dệt thành phố Li-on, nước Pháp

28. Trong các ý sau đây, đâu là ý thể hiện quy luật biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
b. Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động
lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa
bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau
d. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi các cơ cấu xã hội
khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã hội

29. Mác và Ăngghen có những phát kiến vĩ đại, đó là những phát kiến nào
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng; học thuyết về giá trị; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về liên minh công nông
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; quy luật giá trị; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

30. Trong các luận điểm sau đây, luận điểm nào thể hiện là đối tượng nghiên cứu của CNXHKH
a. Bảo vệ và củng cố hòa bình, ngăn chặn chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến phát động chiến tranh thế
giới
b. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức mạnh của mọi giai cấp và tầng
lớp nhân dân
c. Quy luật chung của công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Con đường thực hiện bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội bằng cuộc đấu
tranh cách mạng của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản

31. Hãy chọn phương án SAI về nội dung chính trị của liên minh các giai cấp, tầng lớp ở Việt Nam
hiện nay
a. Tăng cường sự đồng thuận của xã hội
b. Không ngừng củng cố, phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
c. Tăng cường vai trò lãnh đạo của công nhân, nông dân và trí thức
d. Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội của nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân

32. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, gia đình được hình thành, duy trì và củng cố chủ
yếu dựa trên cơ sở nào
a. Tình yêu và tự nguyện
b. Dân tộc và giai cấp
c. Hôn nhân và huyết thống
d. Tự nhiên và xã hội

33. Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, kết hôn giả tạo có nghĩa là gì
a. Là việc lợi dụng kết hôn để xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú, nhập quốc tịch Việt Nam, quốc tịch
nước ngoài; hưởng chế độ ưu đãi của Nhà nước hoặc để đạt được mục đíhc khác mà không
nhằm mục đích xây dựng gia đình
b. Là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định pháp
luật
c. Là việc nam, nữ đã đăng ký kết hôn tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng một bên hoặc cả
hai bên vi phạm điều kiện kết hôn theo quy định
d. Là việc ép buộc người khác phải kết hôm trái với nguyện vọng của họ

34. Bộ phận nào ở Việt Nam hiện nay là lực lượng nòng cốt trong liên minh công – nông – tri thức
a. Giai cấp công nhân
b. Đội ngũ tri thức
c. Đội ngũ doanh nhân
d. Giai cấp nông dân

35. Học thuyết nào của C.Mác và Ph.Ănghen đã khắc phục một cách triệt để những hạn chế có tính
lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
a. Học thuyết duy vật biện chứng
b. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
c. Học thuyết duy vật lịch sử
d. Học thuyết giá trị thặng dư
36. Yếu tố nào quyết định sự liên minh các giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã
hội
a. Do cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
b. Do mục đích về chính trị của giai cấp công nhân
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do giai cấp công nhân mong muốn

37. Xu hướng biến đổi chủ yếu của các giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
là gì
a. Triệt tiêu lẫn nhau
b. Xích lại gần nhau
c. Đan xen vào nhau
d. Tách xa nhau

38. Sự biến đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến đổi của loại hình cơ cấu
nào
a. Cơ cấu văn hoá
b. Cơ cấu dân tộc
c. Cơ cấu kinh tế
d. Cơ cấu chính trị

39. Nguyên nhân để xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ
mang tính đa dạng và thống nhất là do
a. Trình phát triển không đồng đều
b. Nền kinh tế nhiều thành phần
c. Nền văn hoá đa dạng
d. Sự mong muốn của giai cấp công nhân

40. Theo C.Mác và Ph. Ăngghen, “những người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là

a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp tư sản
c. Tầng lớp trí thức
d. Tầng lớp tiểu tư sản

41. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa Xanh Ximông đã đề cập đến nội dung nào sau đây
a. Giai cấp và xung đột giai cấp
b. Luật công xưởng nhân đạo
c. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư sản
d. Xã hội hài hoà
42. Học thuyết Tiến hoá; Định luật Bảo toàn và chuyển hoá năng lượng và Học thuyết Tế bào được
xem là cơ sở khoa học cho sự ra đời của học thuyết nào
a. Hình thái kinh tế - xã hội
b. Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhâ
c. Giá trị thặng dư
d. Duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

43. Các giai cấp, tầng lớp trong cơ cấu giai cấp – xã hội trong thời ky quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam hiện nay bao gồm
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tăng lữ

44. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong khẳng định sau của V.I.Lênin: “Nếu không (…) với
nông dân thì không thể có được chính quyền của giai cấp vô sản
a. Hợp tác
b. Liên minh
c. Đấu tranh
d. Liên kết

45. Để thực hiện các quan hệ cơ bản của gia đình ở Việt Nam hiện nay cần phải tuân thủ nguyên
tắc nào
a. Cùng có lợi
b. Thoả mãn những nhu cầu tâm sinh lý
c. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ
d. Đạo lý làm người

46. Tiền đề tư tưởng lý luận TRỰC TIẾP hình thành bộ phận chủ nghĩa xã hội khoa học là gì
a. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị tư sản học cổ điển Anh; Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
c. Kinh tế chính trị tư sản học cổ điển Anh
d. Triết học cổ điển Đức

47. Sự biến đổi chủ yếu của chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng trong gia đình Việt Nam hiện nay
là gì
a. Từ lực lượng sản xuất lạc hậu sang lực lượng sản xuất tiến bộ
b. Từ kinh tế tư nhân sang kinh tế tập thể
c. Từ kinh tế tự túc sang kinh tế hàng hoá
d. Từ lao động chân tay sàn lao động máy móc
48. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội là gì
a. Phát triển khoa học – công nghệ hiện đại
b. Hoàn thiện các chính sách văn hoá – xã hội
c. Phát triển giáo dục, đào tạo
d. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

49. Tính quy luật phổ biến của sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội đó là
a. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi cơ cấu kinh tế
b. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi của văn hoá
c. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổ giai cấp cầm quyền
d. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi của chính trị

50. Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn gia đình văn hoá ở Việt Nam hiện nay
a. Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt nông suất, chất lượng và hiệu quả
b. Gia đình hoà thuận, hạnh phúc, tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng
c. Gia đình có ít nhất một thành viên là cán bộ công chức; viên chức trong các cơ quan hành chính sự
nghiệp
d. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước; tích cực tham
gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú

51. Hãy chọn phương án ĐÚNG nhất về cơ cấu xã hội – giai cấp
a. Là hệ thống các giai cấp, tổ chức chính trị - xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ và xã hội
nhất định và mối quan hệ giữa các giai cấp và tổ chức chính trị - xã hội đó
b. Là những công đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do tác động lẫn nhau của các
cộng đồng ấy tạo nên
c. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế đôi xã hội nhất định và
mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp đó
d. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định

52. Quan hệ nào của gia đình được coi là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết
các thành viên trong gia đình với nhau
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
c. Quan hệ hôn nhân
d. Quan hệ nuôi dưỡng

53. Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, Tảo hôn có nghĩa là gì
a. Là việc chấm dứt quan hệ hôn nhân do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhân
b. Là việc ép buộc người khác phải kết hôn trái với nguyện vọng của họ
c. Là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định pháp
luật
d. Là việc kết hôn không nhằm xác lập quan hệ vợ chồng trên thực tế

54. Giá trị của tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán là gì
a. Thể hiện tinh thân lên án, phê phán chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa
đương thời
b. Phát hiện ra được quy luật vận động và pháp triển của xã hội loài người nói chung
c. Phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản
d. Chỉ ra được biện pháp, con đường hiện thực để cải tạo xã hội cũ áp bức, bất công, xây dựng xã
hội mới tốt đẹp

55. Chức năng cơ bản và riêng có của gia đình là gì


a. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
b. Nuôi dưỡng giáo dục
c. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
d. Tái sản xuất ra con người

56. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ngoài
mang tính đặc thù còn mang đặc điểm gì khác
a. Tính khách quan
b. Tính đã dạng
c. Tính quy luật chung
d. Tính quy luật phổ biến

57. Học thuyết nào của C.Mác và Ph.Ănghen bàn về “hình thái kinh tế - xã hội” và chỉ ra bản chất của
sự vận động, phát triển xã hội loài người
a. Học thuyết duy vật biện chứng
b. Học thuyết duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Học thuyết về sức mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

58. Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, điều kiện về độ tuổi kết hôn ở Việt Nam hiện nay
được quy định như thế nào
a. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 16 tuổi trở lên
b. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
c. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
d. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
59. Tại sao gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt
a. Là một thiết chế văn hoá xã hội đặc thù
b. Là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hoà trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
c. Có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
d. Là cầu nối giữa cá nhân với xã hội

60. Đâu KHÔNG phải là cơ sở chế độ hôn nhân tự nguyện trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
a. Hôn nhân không cần phải đảm bảo về mặt pháp lý
b. Hôn nhân tự nguyện
c. Vợ chồng bình đẳng
d. Hôn nhân một vợ một chồng

61. Mác và Ăngghen có những phát kiến vĩ đại, đó là những phát kiến nào
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng; học thuyết về giá trị; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về liên minh công nông
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; quy luật giá trị; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

62. Nhằm trang bị nhận thức chính trị - xã hội và phương án khoa học về quá trình tất yếu lịch sử
dẫn đến sự hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, giải phóng xã
hội, giải phóng con người là
a. Đối tượng nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
b. Phương pháp nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Ý nghĩa về mặt thực tiễn của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học

63. “Cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật” là phương châm của
Đảng Cộng sản nào
a. Đảng Cộng sản Trung Quốc
b. Đảng Cộng sản Cu Ba
c. Đảng Cộng sản Liên Xô
d. Đảng Cộng sản Việt Nam

64. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội, ngoài giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng
lớp tri thức, giai cấp tư sản, đã xuất hiện những giai cấp tầng lớp mới đó là những giai cấp tầng
lớp nào
a. Tầng lớp doanh nhân, người giàu, người hoạt đông xã hội, nông dân
b. Tầng lớp doanh nhân, giai cấp địa chủ phong kiến, người giàu
c. Tầng lớp dianh nhân, giai cấp chủ nô, người giàu, người tu hành
d. Tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu

65. Điền vào chỗ trống. Mác và Ăngghen đã phát triển toàn diện chủ nghĩa xã hội khoa học trong đó
bổ sung và phát triển tư tưởng “Công xã Pari là một hình thái nhà nước của…”
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp địa chủ phong kiến
c. Liên minh công nông
d. Gia cấp công nhân

66. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp bị quy định bởi cơ cấu nào
a. Cơ cấu dân cư
b. Cơ cấu giai cấp
c. Cơ cấu nghề nghiệp
d. Cơ cấu kinh tế

67. Trong các luận điểm sau đây, luận điểm nào thể hiện là đối tượng nghiên cứu của CNXHKH
a. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết dân tộc, phát huy sức mạnh của mọi giai cấp và tầng lớp
nhân dân
b. Con đường thực hiện bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội bằng cuộc đấu
tranh các mạng của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
c. Quy luật chung của công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Bảo vệ và củng cố hoà bình, ngăn chặn chủ nghĩa đế quốc hiếu chiện phát động chiến tranh thế
giới

68. Khách thể nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là
a. Lĩnh vực kinh tế - xã hội
b. Linh vực văn hoá – tư tưởng
c. Linh vực văn hoá – xã hội
d. Lĩnh vực chính trị - xã hội

69. CNXHKH ra đời do những hoàn cảnh lịch sử nào


a. Kinh tế - xã hội; khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
b. Kinh tế - xã hội; tư tưởng lý luận
c. Kinh tế; khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
d. Kinh tế - xã hội; khoa học tự nhiên

70. Trên cơ sở những tư liệu thực tiễn của các sự thật lịch sử mà phân tích để rút ra những nhận
định, những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học. Đó là phương pháp
a. Phương pháp điều tra xã hội và thống kê
b. Phương pháp phân tích và tổng hợp
c. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
d. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội

71. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, người bạn đồng minh tự nhiên của giai cấp công nhận trong quá
trình đấu tranh là giai cấp nào
a. Giai cấp địa chủ phong kiến
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Tầng lớp trí thức

72. Điều kiện đủ để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời với tư cách là học thuyết khoa học, cách
mạng và sáng tạo đó là điều kiện gì
a. Vai trò của Mác – Lênin
b. Sự phát triển của khoa học tự nhiên và xã hội
c. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
d. Vai trò Mác và Ăngghen

73. Đại biểu tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
là những đại biểu nào
a. Xanh Ximông, Hêghen và Phoiơbắc
b. Xanh Ximông, Hêghen và Oen
c. Xanh Ximông, Phuriê và Ricardo
d. Xanh Ximông, Phuriê và Oen

74. Trong những phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân diễn ra những năm 30 của thế kỷ XĨ,
phong trào đấu tranh nào mang tính chất chính trị rõ nét
a. Phong trào đấu tranh của công nhân nước Nga
b. Phong trào hiến chương của những người lao động ở nước Anh
c. Phong trào công nhân diệt thành phố Li-on, nước Pháp
d. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xi – lê – di, nước Đức

75. Trong thời đại ngày nay, quy luật của cách mạng Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ rõ
đó là gì
a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
b. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Phát huy dân chủ, xây dụng nhà nước pháp quyền
d. Kết hợp giữa đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị

76. Điền vào chỗ trống. “Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ cấu xã hội giai cấp có vị trí
quan trọng, tuy nhiên nếu xem nhẹ các cơ cấu xã hội khác sẽ dẫn đến đến tuỳ tiện, muốn xoá
bỏ nhanh chóng các giai cấp tầng lớp một cách giản đơn theo ý muốn…”
a. Khách quan
b. Phổ biến
c. Chủ quan
d. Tất yếu

77. Điền vào chỗ trống. “…… là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội
do sự tác động lẫn nhau của các công đồng ấy tạo nên”
a. Cơ cấu xã hội
b. Cơ cấu xã hội giai cấp
c. Dân tộc
d. Giai cấp

78. Trong các ý sau đây, đâu là ý thể hiện quy luật biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội
a. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đầu tranh, vừa liên minh, từng bước xoá
bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau
b. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi các cơ cấu xã hội
khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã hội
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
d. Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động
lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên

79. Ở những nước thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội với xuất phát điểm thấp, cơ cấu kinh tế
sẽ có những biến đổi đa dạng theo trường phái nào
a. Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng nông nghiệp
b. Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ tài chính, giảm nông nghiệp
c. Tăng tỷ trọng dịch vụ du lịch, giảm tỷ trọng nông nghiệp
d. Tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp

80. Điền vào chỗ trống. “Theo Lênin liên minh giưuax hai gia cấp công nhân với giai câos nông dân
và các tầng lớp xã hội khác không chỉ diễn ra trong giai đoạn dành chính quyền mà phải được
bảo đảm trong suốt quá trinh hình xây dựng……”
a. Chính đáng của giai cấp công nhâ
b. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
c. Chủ nghĩa xã hội
d. Kinh tế thị trường

81. Đảng Cộng sản Trung Quốc, từ khi thành lập đến nay đã trải qua 3 thời kỳ lớn đó là
a. Cách mạng, kiên trì và cải cách, mở cửa
b. Cách mạng, đặc sắc Trung Quốc và cải cách, mở cửa
c. Cách mạng, xây dựng và cải cách, mở cửa
d. Cách mạng, xâu dựng và cầm quyền khoa học
82. Theo nghĩa rộng, CNXHKH được hiểu là
a. Bộ tư bản
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
d. Một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin

83. Điền vào chỗ trống. “Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là sự
liên kết, hợp tác, trợ nhau giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích
các chủ thể trong khối liên minh, đồng thời tạo ra động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu
của……”
a. Giai cấp công nhân
b. Chủ nghĩa xã hội
c. Đảng Công sản
d. Khối liên minh

84. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ trong chủ nghĩa xã hội
ngoài mang tính đặc thù còn mang đặc điểm gì khác
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính quy luật chung
d. Tính quy luật phổ biến

85. Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế kỷ XIX đó là
a. Công nhân hiện đại có xu hướng trí tuệ hoá
b. GCCN có sự thay đổi lớn về cơ cấu trong nên sản xuất hiện đại
c. Cả a, b, c
d. Tham gia vào sở hữu (trung lưu hoá)

86. Hoàn thành câu sau. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII khẳng định:”Coi trọng giữ vững bản
chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt Đảng” đồng thừoi “Chú trọng xây dựng,
phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức,… đáp ứng yêu cầu
phát triển đất nước trong thời kỳ mới”
a. Nhà nước
b. Toàn thể dân tộc
c. Đội ngũ doanh nhân
d. Đảng Cộng sản

87. Nhân tố tiên quyết để giai cấp công nhân hoành thành sứ mệnh lịch sử của mình
a. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo trong xã hội
b. Giai cấp công nhân phải tổ chức ra chính đảng của mình
c. Giai cấp công nhân phải có ý thức tổ chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải phát triển về số lượng

88. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì
a. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
b. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
c. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu, nguồn gốc sinh ra áp bức bóc lột
d. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
89. Nội dung về văn hoá - tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam đó là
a. Tham gia vào cuộc đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận để bảo vệ sự trong sáng của CN Mác –
Lênin và tư tưởng HCM
b. Cả a và b đều đúng
c. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Cả a và b đều sai

90. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân là những người
a. Đã cùng với giai cấp tư sản làm chủ tư liệu sản xuất
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
d. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội. Họ phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị
chủ tư bản bóc lột giá trị thặng dư

91. Nội dung về kinh tế của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam đó là
a. Cả a và b đều đúng
b. Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước
c. Là nguồn nhân lực lao động chủ yếu tham gia phát triển nền KTTT hiện đại, định hướng XHCN
d. Cả a và b đều sai

92. Điền từ vào chỗ trống: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
đại công nghiệp, còn……lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Giai cấp công nhân hiện đại
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp công nhân đại công nghiệp
d. Giai cấp công nhân

93. Phương thức lao động, phương thức sản xuất của giai cấp công nhân là gì
a. Là những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày
càng hiện đại và xã hội hoá cao
b. Tất cả đều sai
c. Là những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày
càng hiện đại và xã hội hoá cao
d. Là những người lao động trực tiếp và gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá cao

94. Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên những phương diện cơ bảo
nào
a. Phương diện chính trị - xã hội
b. Phương diện kinh tế - xã hội
c. Cả phương diện kinh tế - xã hội và phương diện chính trị - xã hội
d. Không có đáp án nào đúng

95. Xét trên phương diện kinh tế - xã hội, giai cấp công nhân là những người
a. Trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá
cao
b. Gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá
cao
c. Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
và xã hội hoá cao
d. Chỉ đơn giản là những người lao động chân tay

96. Giai cấp nào là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân
d. Cả giai cấp nông dân và giai cấp công nhân

97. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Gắn liền với llsx tiên tiến
b. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
c. GCCN đông về số lượng
d. Bị bóc lột nặng nề nhất

98. Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX đó là
a. Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
b. Vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh
c. Vẫn bị giai cấp tư sản và CNTB hiện đại ngày nay bóc lột giá trị thặng dư
d. Cả a, b, c

99. Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam đó là
a. Giữ vững bản chất GCCN của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ đảng viên
b. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chăn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo
đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong nội bộ
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

100. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định,
thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chữ quản lý quá trình sản xuất,
về địa vị chính trị xã hội…giữa các giai cấp và tầng lớp đó được gọi là
a. Nhà nước
b. Cơ cấu xã hội – dân tộc
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp
d. Dân tộc

101. Nếu như công lao của Mác và Ăngghen là phát triển chủ nghĩa xã hội không tưởng trở thành
khoa học thì công lao của Lênin đã phát triển chủ nghĩa xã hội từ khoa học, lý luận thành
a. Hiện thực
b. Cách mạng
c. Phong trào
d. Học thuyết

102. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời


a. Trước sự ra đời của tư sản dân tộc
b. Cùng với sự ra đời của tư sản dân tộc
c. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
d. Sau sjw ra đời của tư sản dân tộc

103. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Đấu tranh kinh tế trước mắt
b. Đấu tranh chính trị
c. Sự hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân
d. Sự phát triển của nền sản xuất vật chất đại công nghiệp TBCN

104. Trong các ý sau đây, đâu là ý thể hiện quy luật biến đổi cơ xấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội
a. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sjw biến đổi các cơ cấu xã hội
khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã hội
b. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội
c. Cơ cấu xã hội là những cộng đòng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động
lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
d. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
105. Yếu tố quyết định sự liên minh các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá đội lên chủ nghĩa xã
hội
a. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
b. Do cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do giai cấp công nhân mong muốn
d. Do mục đích về chính trị của giai cấp công nhân

106. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khác quan nào quy định
a. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
c. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
d. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội

107. Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu như thế nào
a. Là một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Là một học thuyết lý luận
c. Là một hình thái kinh tế - xã hội
d. Là một học thuyết khoa học, cách mạng

108. Phong trào công nhân chỉ trở thành phong trào chính trị khi có sự lãnh đạo của tổ chức nào
a. Hội nông dân
b. Đảng cộng sản
c. Công đoàn
d. Hội phụ nữ

109. Tác phẩm nào đánh dấu sjw ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
c. Tình cảnh nước Anh
d. Gia đình thần thánh

110. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
ngoài mang tính đặc thù còn mang đặc điểm gì khác
a. Tính quy luật chung
b. Tính quy luật phổ biến
c. Tính đa dạng
d. Tính khách quan

111. Đặc trung nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp
công nhân nói chung
a. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại
c. Là đại biểu cho trí tuệ của nhân loại
d. Bị giai cấp tư sản bóc lột

112. Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cáp công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với Phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào yêu nước

113. Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
b. Là giai cấp bị thống trị
c. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
d. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại của
xã hội

114. Đặc trưng chính trị về xây dựng CNXHKH ở Việt Nam được đề ra trong Cương lĩnh của Đảng
“Do nhân dân lao động là chủ” là những ai
a. Công nhân, nông dân
b. Công nhân, nông dân, học sinh
c. Công nhân, nông dân, trí thức
d. Công nhân, nông dân, trí thức và những người lao động khác

115. Việt Nam có hình thức phân phối nào


a. Phân phối thông qua phúc lợi xã hội
b. Phân phối theo kết quả lao động
c. Phân phối theo kết quả lao động, Phân phối theo hiệu quả kinh tế, Phân phối thông qua phúc lợi
xã hội
d. Phân phối theo hiệu quả kinh tế

116. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là bước quá độ


a. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b. Quá đội gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiếp lên chủ nghĩa xã hội
d. Quá độ có qua trung gian

117. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ
nghĩa tư bản
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b. Bỏ qua tất cả vấn đề, kinh tế, chính trị, văn hoá của CNTB
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng rư bản
chủ nghĩa
d. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản

118. Chỉ ra đặc trưng viết chưa đầy đủ khi nói về xã hội XHCN mà nhân dân Việt Nam đang xây
dựng
a. Do nhân dân lao động làm chủ
b. Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các
tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Có nền văn hoá tiên tiến
d. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ

119. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội


a. Ba
b. Không xác định
c. Bốn
d. Hai

120. Một nước tiền TBCN, khi quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, phải thực hiện một số biện
pháp cần thiết sau đây trong linh vực kinh tế. Chỉ ra đáp án SAI
a. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo
b. Xoá bỏ mọi hình thức phân phối, chỉ cho phép tồn tại một hình thức phân phối theo lao động
c. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH
d. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường

121. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào
a. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản
b. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
c. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản
d. Bắt đầu khi chính quyền về tay nhân dân và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội

122. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu
a. Ba Lan
b. Nga
c. Trung Quốc
d. Công xã Pari

123. Dựa vào quan điểm ĐHIX, hãy chỉ ra đặc trưng chua đầy đủ về xã hội XHCN mà nhân dân
Việt Nam đang xây dựng
a. Do nhân dân làm chủ
b. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
c. Có nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
d. Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các
tư liệu sản xuất chủ yếu

124. Yếu tố quan trọng nhất làm cho tôn giáo tồn tại lâu dài là gì
a. Niềm tin vào thế giới hiện thực
b. Ý thức phản kháng của nhân dân đối với bất công xã hội
c. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh
d. Khát vọng được giải thoát

125. Tôn giáo trở thành niềm tin, lối sống, phong tục tập quán, tình cảm của một bộ phậnđông
đảo nhân dân qua nhiều thế hệ là nội dung của nguyên nhân nào lý giải sự tồn tại của tôn giáo
trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
a. Kinh tế
b. Văn hoá
c. Tâm lý
d. Chính trị - xã hội

126. Trong chủ nghĩa xã hội cần phải…


a. Tạo điều kiện cho tôn giáo phát triển
b. Đấu tranh xoá bỏ tôn giáo
c. Đảm bảo tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
d. Để tôn giáo tự do hoạt động

127. V.I.Lênin chủ trương “liên hiệp giai cấp công nhân các dân tộc” dựa trên cơ sở nào
a. Sự ra đời giai cấp công nhân các dân tộc
b. Ý thức đoàn kết của giai cấp công nhân các dân tộc
c. Lợi ích của giai cấp công nhân các dân tộc
d. Nguồn gốc xã hội của giai cấp công nhân các dân tộc

128. Xác định vai trò và sự tác động của từng tôn giáo đối với đời sống xã hội trong mỗi thời kỳ
lịch sử khác nhau thuộc quan điểm nào của chủ nghĩa Mác Lênin trong việc giải quyết vấn đề
tôn giáo
a. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm khách quan
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể
d. Quan điểm toàn diện

129. Yếu tố nào quyết định đến thực hiện quyền bình đẳng dân tộc
a. Xoá bỏ tình trạng giai cấp này áp bức bóc lột giai cấp khác, trên cơ sở xoá bỏ chế độ tư hữu
b. Các nhà nước dân tộc có chủ trương, chính sách đúng đắn trong giải quyết quan hệ dân tộc
c. Các đảng chính trị có đường lối đúng đắn định hướng quan hệ dân tộc
d. Xoá bỏ tình trạnh chênh lệch trong sự phát triển kinh tế, văn hoá của các dân tộc

130. Nội dung nào quan trọng nhất trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại

131. “Cần phải có quan điểm lịch sử - cụ thể khi xem xét. Đánh giá và giải quyết những vấn đề
liên quan đến tôn giáo” là nội dung nằm trong…
a. Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin
b. Bản chất của tôn giáo
c. Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo
d. Nguồn gốc của tôn giáo

132. Trong CNXHKH, quan hệ dân tộc có xu hướng như thế nào
a. Xung đột giữa các dân tộc sâu sắc hơn
b. Ngày càng bình đẳng
c. Khác biệt giữa các dân tộc sâu sắc hơn
d. Ngày càng bất bình đẳng

133. Các dân tộc Phương đông , yếu tố nào cơ bản nhất để hình thành dân tộc
a. Do yêu cầu đoàn kết chống lại thiên nhiên khắc nghiệt và chống giặc ngoại xâm
b. Do sự phát triển và giao lưu văn hoá
c. Do yếu tố chính trị
d. Do sự phát triển kinh tế

134. Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin
thể hiện
a. Sự lợi dụng tôn giáo
b. Sự cuồng tín tôn giáo
c. Sự tín ngưỡng tôn giáo
d. Hành vi dị đoan

135. Dưới chủ nghĩa xã hội, tôn giáo tồn tại là do nguyên nhân
a. Nhận thức, văn hoá, tư tưởng
b. Nhận thức, kinh tế văn hoá, tư tưởng
c. Nhận thức, chính trị
d. Nhận thức, chính trị, kinh tế, tâm lý, văn hoá
136. Điền vào chỗ trống: Trong xu hướng thứ nhất do sự thức tỉnh và sự trưởng thành của ý
thức dân tộc mà các cộng đồng dân cư muốn…để xác lập dân tộc độc lập
a. Hợp tác với nhau
b. Hợp nhất lại
c. Đoàn kết lại
d. Tách ra

137. Sự khác biệt về lợi ích kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội trong nền kinh tế nhiều
thành phần là nội dung của nguyên nhân nào lý giải sự tồn tại của tôn giáo trong tiến trình xây
dựng CNXH
a. Kinh tế
b. Chính trị - xã hội
c. Nhận thức
d. Văn hoá

138. Sự bất lực của con người trước sức mạnh tự phát của tự nhiên và xã hội là nội dung của
nguyên nhân nào lý giải sự tồn tại của tôn giáo trong tiến trình xây dựng CNXH
a. Chính trị - xã hội
b. Nhận thức
c. Kinh tế
d. Tâm lý

139. Tiêu chí cơ bản nào để phân biệt sự khác nhau giữa dân tộc và tộc người
a. Bản sắc văn hoá của dân tộc
b. Địa bàn trú của dân tộc
c. Trình độ phát triển của dân tộc
d. Chế độ chính trị của dân tộc

140. Một trong những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề
dân tộc là
a. Hoàn toàn bình đẳng
b. Tách ra thành lập quốc gia dân tộc độc lập
c. Mâu thuẫn với nhau
d. Lệ thuộc vào nhau

141. “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua là sự phản ảnh hư ảo trong đầu psc của con người… cả
những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh trong đó
những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế”. Luận điểm này
của ai
a. Hồ Chí Minh
b. VI.Lênin
c. C.Mác
d. Ph.Ănghen

142. Hình thức cộng đồng người nào ra đời trước cộng đồng dân tộc
a. Thị tộc, bộ lạc
b. Thân tộc
c. Thị tộc
d. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc

You might also like