Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Học online tại: https: //mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 05

Câu 1: [VNA] Biết Fm và am lần lượt là lực hồi phục cực đại và gia tốc cực đại của con lắc lò xo có độ
cứng k dao động điều hòa thì chu kì T là
Fm k.Fm 1 Fm 1 Fm
A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T =
k.am am 2 k.am 2 k.am
Câu 2: [VNA] Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng không bảo toàn
B. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào ngoại lực duy trì
D. Dao động cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s, độ cứng của lò xo là
100 N/m. Lấy π2 = 10. Khối lượng của con lắc là
A. 25 g B. 2,5 kg C. 0,4 kg D. 40 g
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt ‒ π/3) cm. Tại thời
điểm t = 0,5 s, chất điểm có tọa độ là
A. 3 3 cm B. ‒3 cm C. −3 3 cm D. 3 cm
Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần.
Tần số dao động của vật là
A. 0,5 Hz B. 0,2 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz
Câu 6: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài 2 m, dao động với biên độ s0 = 20 cm. Biết độ góc α0 của dao
động này là
A. 10 rad B. 0,1 rad C. 100 D. 0,10
Câu 7: [VNA] Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần ?
A. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian
B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần
C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 8: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(ωt ‒ π/6);
x2 = A2cos(ωt + 5π/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là
A. A2 ‒ A1 B. |A1 ‒ A2| C. A12 + A 22 D. A1 + A2
Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (trong đó A,  là các
hằng số dương,  là hằng số). Tần số góc của dao động là

A. B. ωt + φ C. ω D. φ
ω
Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên
âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Tần số góc của con lắc là
1 g g
A. B. C. D. 2π
2π g g
Câu 12: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ D. pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 13: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π/3) cm ( t tính
bằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5 cm B. 40 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 14: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt ‒ π/3) cm ( t tính
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = ‒2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 2019 s B. 4018 s C. 2018 s D. 4037 s
Câu 15: [VNA] Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương
trình
A. a = Acos(ωt + φ) B. a = ω2Acos(ωt + φ)
C. a = ‒ω2Acos(ωt + φ) D. a = ωAcos(ωt + φ)
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động
điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật
sẽ
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do
g = 9,8 m/s2 thì chu kỳ là
A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2,5 s
Câu 18: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A12 + A22 B. |A1 ‒ A2| C. A12 − A22 D. A1 + A2
Câu 19: [VNA] Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật
chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng
C. vị trí cân bằng D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối
lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là
A. f B. f/ 2 C. 2f D. f 2
Câu 21: [VNA] Một con lắc đơn có dây treo dài  = 100 cm. Vật nặng có khối lượng m = 1 kg, dao
động với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của
con lắc là
A. 0,05 J B. 0,1 J C. 0,07 J D. 0,5 J
Câu 22: [VNA] Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều
hòa. Tần số dao động là
1 g g g 1
A. B. 2π C. D.
2π 2π g

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại
và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
2πvmax v v 2πvmax
A. amax = B. amax = max C. amax = max D. amax = −
T T 2πT T

Câu 24: [VNA] Chọn phương án sai ? Khi một chất điểm dao động điều hòa thì
A. tốc độ tỉ lệ thuận với li độ
B. biên độ dao động là đại lượng không đổi
C. động năng là đại lượng biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. độ lớn của lực kéo về tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ
Câu 25: [VNA] Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương
trình lần lượt là x1 = 8cos(πt + α) cm và x2 = 6cos(πt) cm. Biên độ dao động của vật bằng 10 cm thì
A. α = π/2 rad B. α = π/3 rad C. α = π rad D. α = 0 rad
Câu 26: [VNA] Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi
A. ngược pha với li độ B. sớm pha π/2 so với vận tốc
C. cùng pha với li độ D. trễ pha π/2 so với li độ
Câu 27: [VNA] Dao động tắt dần có
A. tần số giảm dần theo thời gian B. biên độ giảm dần theo thời gian
C. li độ giảm dần theo thời gian D. động năng giảm dần theo thời gian
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định,
đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δ0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức
nào sau đây không đúng ?
1 g g g mg
A. f = B. ω =
2
C. T = 2π D. Δ 0
=
2π Δ 0 Δ 0 Δ 0 k
Câu 29: [VNA] Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ
A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc
C. phụ thuộc vào biên độ dao động
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc
Câu 30: [VNA] Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không
thay đổi theo thời gian ?
A. Động năng; tần số; lực kéo về B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần D. Biên độ; tần số; gia tốc
Câu 31: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất
3
để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x =
A là
2
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
4 3 12 6
Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng
k = 16 N/m đang dao động điều hòa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc
A. 0,50 s B. 1,00 s C. 0,25 s D. 2,00 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động
điều hòa với biên độ A. Gốc thế năng của vật là vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng
biểu thức nào?
1 1 2
A. kA B. kA C. kA D. kA2
2 2
Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn chiều dài , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Chu kỳ của con lắc được tính bởi công thức nào
g 1 1 g
A. T = 2π B. T = C. T = D. T = 2π
2π g 2π g
Câu 35: [VNA] Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức nào ?
1 m k m 1 k
A. f = B. f = 2π C. f = 2π D. f =
2π k m k 2π m
Câu 36: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số
dao động của vật được tính bởi công thức
A 2π ω
A. B. ωA C. D.
ω ω 2π
Câu 37: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 10cos(5t ‒ π/2) cm. Tính
gia tốc cực đại của vật
A. 2,5 m/s2 B. 2,5π m/s2 C. 5π m/s2 D. 0,5 m/s2
Câu 38: [VNA] Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây có giá trị giảm dần theo thời gian
A. Li độ B. Chu kỳ C. Biên độ D. Tốc độ
Câu 39: [VNA] Một con lắc đơn chiều dài  = 0,5 m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2. Tần số dao động của con lắc là
A. f = 0,70 Hz B. f = 0,32 Hz C. f = 1,40 Hz D. f = 3,14 Hz
Câu 40: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương
trình x1 = 5cos10t (cm) và x2 = 5 3 cos(10t ‒ π/2) cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s
Câu 41: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Phát
biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ O đến A, động năng của vật tăng
B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng
C. Khi chuyển động từ O đến A, thế năng của vật giảm
D. Khi chuyển động từ O đến B, động năng của vật giảm
Câu 42: [VNA] Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn
có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng
A. 0,5 Hz B. 1 Hz C. 4 Hz D. 8 Hz
Câu 43: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 360 g, lò xo có độ cứng k = 64 N/m. Chu
kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng
A. 2,65 s B. 0,47 s C. 14,90 s D. 1,49 s
Câu 44: [VNA] Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
1 1 g g
A. T = 2π B. T = C. T = D. T = 2π
g 2π g 2π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 45: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm. Gia tốc cực đại của
vật là
A. 2 m/s2 B. 200 m/s2 C. 200π cm/s2 D. 20 cm/s2
Câu 46: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi B. luôn có giá trị dương
C. là hàm bậc nhất của thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 47: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. lực cản môi trường tác dụng vào vật B. biên độ ngoại lực tuần hoàn
C. tần số ngoại lực tuần hoàn D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
Câu 48: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt + π/3) cm, t tính bằng
giây. Thời điểm đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có vận tốc bằng 0 là
A. t = 5/3 s B. t = 2/3 s C. t = 1/3 s D. t = 1/6 s
Câu 49: [VNA] Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha π/2
B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần
C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha
Câu 50: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, biên độ dao động
của vật là
A. 5 cm B. 5 mm C. 10π cm D. 10 cm
Câu 51: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, các phần tử trên dây thuộc một bó sóng luôn dao
động
A. cùng pha B. vuông pha
C. ngược pha D. tùy vào vị trí giữa các phần tử
Câu 52: [VNA] Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong
A. chất rắn B. chân không C. chất khí D. chất lỏng
Câu 53: [VNA] Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O đến điểm M các O một đoạn d. Biết phương
trình dao động của phần tử môi trường tại O là uO = acos(ωt). Phần tử môi trường tại M sẽ dao động
với phương trình
 πd 
A. uM = a cos ( ωt ) B. uM = a cos  ωt +
 λ 
 2πd   2πd 
C. uM = a cos  ωt −  D. uM = a cos  ωt +
 λ   λ 
Câu 54: [VNA] Sóng ngang là sóng luôn có phương dao động
A. nằm theo phương ngang B. vuông góc với phương truyền sóng
C. nằm theo phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng
Câu 55: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, khoảng cách ngắn nhất giữa
hai phần tử bề mặt chất lỏng không dao động là
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một nửa bước sóng D. hai lần bước sóng
Câu 56: [VNA] Đặc trưng vật lý gắn liền với độ cao của âm là
A. biên độ B. tần số C. cường độ âm D. đồ thị dao động âm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 57: [VNA] Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Tại nơi có cường độ âm là I thì có mức cường độ âm

I I I I
A. log dB B. log B C. 10 ln dB D. 10 ln B
I0 I0 I0 I0
Câu 58: [VNA] Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
Câu 59: [VNA] Đơn vị của mức cường độ âm là.
A. dB B. W C. N/m D. J
Câu 60: [VNA] Một nguồn sóng có bước sóng λ truyền trên một sợi dây với hai đầu cố định, chiều
dài L. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây là
A. L = kλ với k = ±1, ±2… B. L = 0,5kλ với k = ±1, ±2….
C. L = (k + 0,5)λ với k = ±1, ±2…. D. L = (2k + 1)λ với k = ±1, ±2….
Câu 61: [VNA] Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa,
ngược pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa
nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,… B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
C. kλ với k = 0, ±1, ±2,… D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…
Câu 62: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
Câu 63: [VNA] Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi
này sang môi trường đàn hồi khác ?
A. Tần số của sóng B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng
C. Tốc độ truyền sóng D. Bước sóng và tần số của sóng
Câu 64: [VNA] Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
A. Biên độ âm B. Mức cường độ âm C. Tần số âm D. Cường độ âm
Câu 65: [VNA] Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ, hai phần tử
vật chất trên cùng một phươnng truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật
chất này dao động điều hòa lệch pha nhau
2 d 2d 
A. B. C. D.
d   d
Câu 66: [VNA] Nhạc âm do kèn săcxô, sáo, đàn ghita phát ra luôn khác nhau về
A. tần số B. mức cường độ C. biên độ D. đồ thị dao động

Câu 67: [VNA] Hai âm khác nhau về âm sắc thì sẽ khác nhau về
A. dạng đồ thị dao động B. cường độ âm
C. mức cường độ âm D. tần số
Câu 68: [VNA] Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. môi trường truyền sóng B. chu kỳ sóng
C. năng lượng sóng D. tần số sóng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 69: [VNA] Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn
dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ
A. ngược pha B. vuông pha C. lệch pha π/4 D. cùng pha
Câu 70: [VNA] Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng u1 = u2 = Acosωt, có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm đứng yên
liên tiếp cách nhau một đoạn bằng
A. 2λ B. λ/2 C. λ/4 D. λ
Câu 71: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một
nút đến một bụng liền kề nó bằng
A. λ/4 B. 2λ C. λ D. λ/2
Câu 72: [VNA] Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. bước sóng và tần số sóng B. tần số và bản chất môi trường truyền sóng
C. bản chất môi trường truyền sóng D. tần số sóng
Câu 73: [VNA] Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là siêu âm B. là hạ âm C. là âm nghe được D. luôn là sóng ngang
Câu 74: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng gọi là sóng ngang
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha nhau
luôn là bước sóng
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
phần tử môi trường
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng gọi là sóng dọc
Câu 75: [VNA] Chọn phát biểu sai
A. Tần số âm cơ bản là f1 thì các họa âm của nó có tần số là bội số nguyên lần của f1
B. Nếu mức cường độ âm là 2 dB nghĩa là cường độ âm I lớn gấp 5 10 lần cường độ âm chuẩn I0
C. Đồ thị dao động của nhạc âm luôn có dạng là các đường hình sin hoặc đường hình cos
D. Những âm như tiếng búa đập, tiếng sấm,... không có tần số xác định gọi là các tạp âm
Câu 76: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần
nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng
Câu 77: [VNA] Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
Câu 78: [VNA] Đặc trưng nào của sóng không phụ thuộc vào tính chất của môi trường?
A. Biên độ. B. Chu kì và tần số. C. Bước sóng. D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 79: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp và dao động cùng
pha, hầu hết các vân cực đại giao thoa và vân cực tiểu giao thoa có dạng là các đường
A. hình sin. B. elip. C. hypebol. D. parabol.
Câu 80: [VNA] Âm nghe được có thể có tần số nào sau đây?
A. 25 kHz. B. 16 kHz. C. 15 Hz. D. 6 Hz.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 81: [VNA] Tìm phát biểu sai về các điều kiện cần để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng cơ.
A. hai sóng có cùng biên độ. B. hai sóng có cùng tần số.
C. hai sóng có phương dao động. D. hai sóng có độ lệch pha không đổi.
Câu 82: [VNA] Bước sóng là
A. quãng đường mỗi phần tử môi trường đi được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha.
C. quãng đường mà pha của sóng lan truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 83: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với bước sóng λ . Gọi d là khoảng
cách từ một bụng sóng đến một nút sóng. Hệ thức nào sau đây là đúng?
 k 1  1
A. d =  +  λ với k = 0 ; 1; 2; … B. d =  k +  λ với k = 0 ; 1; 2; …
 2 2  4
k 1  1
C. d =  +  λ với k = 0 ; 1; 2; … D. d =  k +  λ với k = 0 ; 1; 2; …
2 4  2
Câu 84: [VNA] Sóng âm có tần số f = 13 Hz được gọi là
A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm thanh.
Câu 85: [VNA] Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Trên dây, các
phần tử sóng thuộc cùng một bó thì dao động
A. ngược pha với nhau. B. lệch pha nhau 2π/3. C. lệch pha nhau π/2. D. cùng pha với nhau.
Câu 86: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng với một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng
truyền trên dây có bước sóng λ . Chiều dài của sợi dây thỏa mãn
B. = ( 2k + 1) với k = 1; 2; 3; …
λ λ
A. = k với k = 1; 2; 3; …
2 2
D. = ( 2k + 1) với k = 1; 2; 3; …
λ λ
C. = k với k = 1; 2; 3; …
4 4
Câu 87: [VNA] Một sóng cơ hình sin có tần số góc ω lan truyền trong một môi trường với bước
sóng λ và tốc độ v . Hệ thức nào sau đây là đúng?
λ 2πλ 2πv v
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
2πv v λ 2πλ
Câu 88: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ . Trên vùng giao thoa, các điểm thuộc vân cực
đại giao thoa bậc hai có hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó bằng
A.  4,0λ . B.  2,0λ . C.  3,0λ . D.  2, 5λ .
Câu 89: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Sóng tới và
sóng phản xạ tại Q có phương trình lần lượt là uQ = u0 cos ( ωt ) và u'Q = u0 cos ( ωt + φ ) . Giá trị của φ

A. π . B. π/2. C. −π/2. D. 2π .
−12
Câu 90: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W / m . Tại điểm M có mức cường độ âm là 20
2

dB thì có cường độ âm là
A. 10 −10 W / m2 . B. 2.10−9 W / m2 . C. 2.10−8 W / m2 . D. 10 −11 W / m2 .
Câu 91: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp và dao động cùng
pha, hầu hết các vân cực đại giao thoa và vân cực tiểu giao thoa có dạng là các đường
A. hình sin. B. elip. C. hypebol. D. parabol.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 92: [VNA] Tìm phát biểu sai về các điều kiện cần để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng cơ.
A. hai sóng có cùng biên độ. B. hai sóng có cùng tần số.
C. hai sóng có phương dao động. D. hai sóng có độ lệch pha không đổi.
Câu 93: [VNA] Bước sóng là
A. quãng đường mỗi phần tử môi trường đi được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha.
C. quãng đường mà pha của sóng lan truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 94: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền trong môi trường với tốc độ v và tần số f . Quãng
đường sóng truyền đi được trong một chu kì là
f v
A. vf . B. . C. . D. v2 f .
v f
Câu 95: [VNA] Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60 cm với hai đầu cố định, trên dây đang có
sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng
A. 60 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 30 cm
Câu 96: [VNA] Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp và dao động đồng pha, ngoài các
dãy cực đại giao thoa có dạng là những đường hypebol thì còn có một dãy cực đại giao thoa khác
có dạng đường thẳng. Dãy cực đại này thuộc vân cực đại bậc
A. một. B. hai. C. không. D. ba.
Câu 97: [VNA] Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động với cùng biên
độ a . Những điểm cực đại giao thoa sẽ dao động với biên độ bằng
A. 2a . B. 4a . C. 3a . D. a .
Câu 98: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là I0 . Tại một điểm trong không gian có mức cường độ âm
I
là I . Đại lượng L = log được gọi là
I0
A. mức cường độ âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 99: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường đàn hồi. Xét trên cùng một
phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất.
A. dao động cùng pha là một bước sóng. B. dao động cùng pha là một nửa bước sóng.
C. dao động ngược pha là một bước sóng. D. dao động vuông pha là một nửa bước sóng.
Câu 100: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định, đầu A của
dây được nối với máy sóng dao động có phương trình u = 3cos ( ωt ) (mm). Bề rộng của một bụng
sóng là
A. 3 mm. B. 12 mm. C. 6 mm. D. 9 mm.

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9

You might also like