Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ENGLISH MS THAO - PRONUNCIATION

LESSON
17
Diphthong /aɪ/
(Nguyên âm đôi /aɪ/)

Introduction
(GIỚI
THIỆU)

/aɪ/ is a long vowel sound.

It starts with /ɑː/ and moves to /ɪ/.

It’s pronounced /aɪ/....../aɪ/.


fighting /ˈfaɪtɪŋ/
die /daɪ/
surprise /sərˈpraɪz/
like /laɪk/
childhood /ˈtʃaɪldhʊd/
why /waɪ/
tour guide /tʊər ɡaɪd/
high /haɪ/

night /naɪt/

Drive on the right .

/draɪv ɒn ðə raɪt/

Why don't you try?

/waɪ dəʊnt juː traɪ/

Do you like dry wine?


ENGLISH MS THAO - PRONUNCIATION

/du ju laɪk draɪ waɪn/

I'm twice your size, Lisa

/aɪm twaɪs jʊr saɪz 'lɪzə/

That guy might buy my cycle.

/ ðæt ɡaɪ maɪt baɪ maɪ 'saɪkl/

Examples

Examples Transcription Listen Meaning

while /waɪl/ trong khi

rice /raɪs/ gạo

fine /faɪn/ tốt, nguyên chất

behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau

child /tʃaɪld/ đứa trẻ

nice /naɪs/ đẹp

kind /kaɪnd/ tốt bụng

mind /maɪnd/ ý nghĩ, tâm trí

silent /ˈsaɪlənt/ im lặng


ENGLISH MS THAO - PRONUNCIATION

guide /gaɪd/ hướng dẫn

guy /gaɪ/ chàng trai

eye /aɪ/ mắt

I /aɪ/ tôi (đại từ nhân xưng

my /maɪ/ của tôi (tính từ sở hữu)

light /laɪt/ nhẹ

paradigm /ˈpærədaɪm/ hệ biến hóa

sigh /saɪ/ tiếng thở dài

island /ˈaɪlənd/ hòn đảo

aisle /aɪl/ lối đi giữa các hàng ghế

psyche /ˈsaɪki/ linh hồn, tinh thần

Identify the vowels which are pronounced /aɪ/ (Nhận biết các nguyên
âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng
bằng i+phụ âm+e

Examples Transcription Listen Meaning


ENGLISH MS THAO - PRONUNCIATION

bike /baɪk/ xe đạp

site /saɪt/ nơi chỗ, vị trí

kite /kaɪt/ cái diều

dine /daɪn/ ăn bữa tối

side /saɪd/ bên cạnh

tide /taɪd/ nước thủy triều

like /laɪk/ ưa thích, giống

mine /maɪn/ của tôi (từ sở hữu)

swine /swaɪn/ con lợn

twine /twaɪn/ sợi dây, dây bện

2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp

Examples Transcription Listen Meaning

either /ˈaɪðə(r)/ một trong hai, cả hai...

neither /ˈnaɪðə(r)/ không cái nào


ENGLISH MS THAO - PRONUNCIATION

height /haɪt/ chiều cao

sleight /slaɪt/ sự khôn khéo

seismic /ˈsaɪzmɪk/ (thuộc) động đất

3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một
âm tiết

Examples Transcription Listen Meaning

die /daɪ/ chết

lie /laɪ/ nằm, nói dối

pie /paɪ/ bánh nhân

tie /taɪ/ thắt, buộc

4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e

Examples Transcription Listen Meaning

guide /gaɪd/ hướng dẫn

guile /gaɪl/ sự gian xảo

guise /gaɪz/ chiêu bài, lốt, vỏ


ENGLISH MS THAO - PRONUNCIATION

quite /kwaɪt/ Khá, tương đối

inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ điều tra, thẩm tra

require /rɪˈkwaɪə(r)/ đòi hỏi, yêu cầu

squire /skwaɪə(r)/ người cận vệ

5. "uy" phát âm là /aɪ/

Examples Transcription Listen Meaning

buy /baɪ/ mua

guy /gaɪ/ chàng trai

You might also like